Phụ lục 2.12: Tổng số lao động và thu nhập bình quân của người lao động tại các cảng biển do Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam quản lý và khai thác (tính đến 31/12/2011)
Tên cảng | Tổng số lao động (người) | Thu nhập bình quân (triệu đồng- người/tháng) | Nộp ngân sách (triệu đồng) | |
1 | Cảng Hải Phòng | 3.668 | 9,854 | 45.959 |
2 | Cảng Đoạn Xá | 411 | 10,333 | 21.500 |
3 | Cảng Vật Cách | 580 | 5,376 | 3.660 |
4 | Cảng Transvina | 8.500 | ||
5 | Cảng Quảng Ninh | 1.005 | 8,350 | 10.500 |
6 | Cảng Đà Nẵng | 770 | 8,977 | 8.500 |
7 | Cảng Cam Ranh | 207 | 6,454 | 4.000 |
8 | Cảng Quy Nhơn | 950 | 8,915 | 16.000 |
9 | Cảng Nghệ Tĩnh | 564 | 4,763 | 4.000 |
10 | Cảng Nha Trang | 171 | 3,608 | 2.900 |
11 | Cảng Sài Gòn | 1.745 | 5,329 | 50.000 |
12 | Cảng Cần Thơ | 182 | 3,179 | 1.500 |
13 | Cảng Cái Cui | 74 | 2,239 | 306 |
14 | Cảng SP - PSA | |||
15 | Cảng Quốc tế Cái Mép | |||
16 | Cảng container DVQT cảng Sài Gòn - SSA | |||
17 | Cảng Khuyến Lương | 5.973 |
Có thể bạn quan tâm!
- Bộ Giao Thông Vận Tải (2007), Báo Cáo Kết Quả Kiểm Tra Thực Hiện Quy
- Danh Mục Phân Loại Cảng Biển Việt Nam (Ban Hành Kèm Theo Quyết Định Số 16/2008/qđ-Ttg Ngày 28 Tháng 01 Năm 2008 Của Thủ Tướng Chính Phủ)
- Đầu tư phát triển cảng biển Việt Nam - 31
Xem toàn bộ 258 trang tài liệu này.
Nguồn: Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam Lưu ý: Số liệu nộp Ngân sách của năm 2010
Phụ lục 2.13: Năng suất lao động và hiệu suất sử dụng vốn đầu tư tại cảng Hải Phòng, giai đoạn 2006 - 2011
Chỉ tiêu | Đơn vị | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | Bình quân năm | |
1 | Giá trị gia tăng (VA) | Tỷ đồng | 125 | 143,7 | 183,7 | 260,9 | 304,7 | 344,53 | |
2 | Giá trị gia tăng tăng thêm (VA) | Tỷ đồng | 18,7 | 40 | 77,2 | 43,8 | 39,83 | ||
3 | Lợi nhuận sau thuế (LN) | Tỷ đồng | 14 | 15,8 | 20,92 | 45,6 | 57,4 | 62 | |
4 | Lợi nhuận sau thuế tăng thêm (LN) | Tỷ đồng | 1,8 | 5,12 | 24,68 | 11,8 | 4,6 | ||
5 | Vốn đầu tư (I) | Tỷ đồng | 841,21 | 653,73 | 431,62 | 449,66 | 545,51 | 624,03 | |
6=2/5 | VA I | % | 2,86% | 9,26% | 17,1% | 8% | 6,38% | 8,72% | |
7=4/5 | LN I | % | 0,27% | 1,18% | 5,48% | 2,16% | 0,78% | 2% | |
8 | Tổng số lao động | Người | 2.260 | 2.400 | 2.600 | 2.887 | 3.183 | 3.543 | |
9=1/8 | Năng suất lao động (theo giá hiện hành) | Tỷ đồng/ Người | 0,0553 | 0,0598 | 0,0706 | 0,090 | 0,095 | 0,097 | 0,078 |
Nguồn: Báo cáo tài chính hàng năm của Công ty TNHH MTV cảng Hải Phòng
243
Phụ lục 2.14: Thuế xuất nhập khẩu tăng thêm nhờ đầu tư phát triển cảng biển
Đơn vị: Tỷ đồng
Năm Chỉ tiêu | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | |
1 | Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB hàng nhập khẩu và chênh lệch giá | 23.660 | 26.280 | 38.309 | 60.474 | 76.996 | 74.068 | 80.400 | 80.500 |
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu thu cân đối ngân sách | 14.454 | 16.545 | 21.962 | 30.983 | 28.633 | 56.283 | 100.300 | 143.400 |
3 | Số hoàn thuế GTGT và chi phí quản lý thu theo chế độ quy định | -14.830 | -18.037 | -24.650 | -34.048 | -38.000 | -50.900 | -42.000 | -70.000 |
4=1+2+3 | Thu cân đối NSNN từ hàng hoá, dịch vụ xuất nhập khẩu | 23.284 | 24.788 | 35.621 | 57.409 | 67.629 | 79.451 | 138.700 | 153.900 |
5 | Thu cân đối NSNN từ hàng hoá, dịch vụ XNK qua cảng biển | 18.627 | 19.830 | 28.497 | 45.927 | 54.103 | 63.561 | 110.960 | 123.120 |
6 | Thuế xuất nhập khẩu tăng thêm đối với hàng hoá qua cảng | - | 1.203 | 8.667 | 17.430 | 8.176 | 9.458 | 47.399 | 12.160 |
Nguồn: Báo cáo quyết toán thu cân đối NSNN theo lĩnh vực - Bộ Tài chính
244
Phụ lục 3.1: Các nhân tố ảnh hưởng đến quy hoạch tổng thể hệ thống cảng biển và kế hoạch đầu tư cảng biển
Các kế hoạch phát triển công nghiệp Hoá dầu
Các nhà máy chế biến khác
Khai khoáng Nông nghiệp
Các điểm cổ phiếu chính Các khu vực kinh tế quốc dân
Tiêu dùng Sản xuất
Vận chuyển Transit nước ngoài Khảo sát địa chất ven biển quốc gia Chính sách phát triển vùng
Đối với mỗi cảng
Vùng hấp dẫn của cảng Nhu cầu vận tải đa phương
Hàng bách hoá
Vận tải chuyên dùng Các phương tiện hiện có
Đối với hàng bách hoá
Đối với vận tải chuyên dùng Đối với vận tải ven biển
Khảo sát vận tải
Đánh giá nhu cầu hàng hoá
Khả năng công nghệ
Đánh giá nhu cầu chủ yếu
Đánh giá nhu cầu vận tải biển toàn quốc
CS vốn CSHT cảng biển KH phân bổ vận tải biển KH đầu tư cảng
KH các tuyến đường bộ KH vận tải ven biển
Khảo sát vận tải biển toàn quốc
Năng lực của các tuyến đường sắt, dường thuỷ, hàng không Giữa các cảng và các trung tâm nhu cầu
Các tuyến nối các cảng biển
Đội tàu ven biêể hiện có Các phương tiện vận tải ô tô Các phương tiện đường sắt
Năng lực các tuyến
Khả năng phương tiện vận tải
Nguồn: Tạp chí GTVT số 6/1998