ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN HỮU TẤN
ĐÁNH GIÁ TÍNH HỮU HIỆU CỦA HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ TẠI CÁC ĐÀI PHÁT THANH
TRUYỀN HÌNH CẤP TỈNH TẠI VIỆT NAM
Chuyên ngành : Kế toán Mã số : 62.34.03.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN
1. PGS.TS.TRẦN ĐÌNH KHÔI NGUYÊN
2. GS.TS. TRƯƠNG BÁ THANH
Đà Nẵng, 2021
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN i
LỜI CẢM ƠN ii
MỤC LỤC iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT vii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ix
DANH MỤC CÁC HÌNH xii
MỞ ĐẦU 1
1. Tính cấp thiết của Luận án. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu. 4
3. Câu hỏi nghiên cứu. 4
4. Đối tuợng và phạm vi nghiên cứu. 5
5. Phuơng pháp nghiên cứu 5
6. Khung nghiên cứu của luận án… 6
7. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn 7
8. Kết cấu của Luận án 8
CHUƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÍNH HỮU HIỆU CỦA HỆ THỐNG
KIỂM SOÁT NỘI BỘ 10
1.1. Các mô hình khung về hệ thống kiểm soát nội bộ10
1.1.1. Các khái niệm về kiểm soát nội bộ 10
1.1.2. Các mô hình khung của hệ thống kiểm soát nội bộ 13
1.2. Tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ 21
1.2.1. Khái niệm về tính hữu hiệu của hệ thống KSNB 21
1.2.2. Cách tiếp cận về đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ...22
1.3. Các lý thuyết nền có liên quan 24
1.3.1. Lý thuyết ngữ cảnh 24
1.3.2. Lý thuyết đại diện 26
1.3.3. Lý thuyết các bên có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan 28
1.3.4. Lý thuyết Chaos 29
1.4. Tổng quan các nghiên cứu liên quan đến tính hữu hiệu của HT KSNB ..30
1.4.1. Tổng quan các nghiên cứu ngoài nước 30
1.4.2. Tổng quan các nghiên cứu trong nước 46
1.4.3. Khoảng trống nghiên cứu 50
KẾT LUẬN CHUƠNG 1 53
CHUƠNG 2. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU 54
2.1. Ảnh hưởng cơ chế quản trị tại các Đài PT-TH cấp tỉnh 54
2.1.1. Đặc điểm về cơ cấu tổ chức tại các Đài 54
2.1.2. Đặc điểm về phân cấp quản lý tại các Đài 56
2.1.3. Đặc điểm về kiểm soát, giám sát, kiểm tra tại các Đài 60
2.2.Phát triển giả thuyết nghiên cứu 63
2.2.1. Mô hình nghiên cứu… 63
2.2.2. Phát triển giả thuyết nghiên cứu 63
2.3. Thiết kế đo lường các biến 68
2.4. Thiết kế chọn mẫu và kỹ thuật phân tích xử lý số liệu 71
2.4.1. Chọn mẫu và thu thập dữ liệu 71
2.4.2. Kỹ thuật phân tích xử lý số liệu 74
KẾT LUẬN CHUƠNG 2 77
CHƯƠNG 3. ĐO LƯỜNG CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG KIỂM
SOÁT NỘI BỘ 78
3.1. Kết quả nghiên cứu định tính để hình thành bộ đo lường 78
3.1.1. Bộ đo lường chính thức các thành phần của hệ thống KSNB 78
3.1.2. Bộ đo lường chính thức mục tiêu kiểm soát của hệ thống KSNB 86
3.2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo đối với các thành phần của hệ thống kiểm soát nội bộ 89
3.2.1. Đánh giá độ tin cậy thang đo thành phần môi trường kiểm soát 90
3.2.2. Đánh giá độ tin cậy thang đo thành phần đánh giá rủi ro 91
3.2.3. Đánh giá độ tin cậy thang đo thành phần hoạt động kiểm soát 93
3.2.4. Đánh giá độ tin cậy thang đo thành phần thông tin và truyền thông……93
3.2.5. Đánh giá độ tin cậy thang đo thành phần hoạt động giám sát 94
3.2.6. Đánh giá độ tin cậy các thang đo về mục tiêu của kiểm soát nội bộ 95
3.3. Kết quả đo lường qua phân tích nhân tố 97
3.3.1. Bộ đo lường các thành phần của hệ thống KSNB 97
3.3.2. Bộ đo lường mục tiêu kiểm soát 101
3.4. Mô hình phân tích đã điều chỉnh 103
KẾT LUẬN CHUƠNG 3 105
CHUƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN 106
4.1. Thống kê mô tả các đặc trưng của hệ thống KSNB tại các Đài phát thanh
– truyền hình cấp tỉnh 106
4.1.1. Đặc trưng các thành phần của hệ thống KSNB tại các Đài 106
4.1.2. Đặc trưng mục tiêu kiểm soát tại các Đài 115
4.2. Mô hình đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống KSNB tai các Đài 118
4.2.1. Phân tích ma trận tương quan 118
4.2.2. Kết quả phân tích mối quan hệ giữa các thành phần KSNB 121
4.3. Đánh giá các giả thuyết và bàn luận kết quả 128
KẾT LUẬN CHUƠNG 4 132
CHUƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 133
5.1. Kết luận 133
5.1.1 Đo lường mục tiêu kiểm soát 133
5.1.2 Tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ 134
5.1.3 Ảnh hưởng của các thành phần KSNB đến mục tiêu kiểm soát 135
5.2. Một số kiến nghị từ kết quả nghiên cứu 136
5.2.1. Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá mục tiêu hoạt động 137
5.2.2. Kiện toàn hệ thống kiểm soát nội bộ 138
5.3. Hạn chế của nghiên cứu và huớng nghiên cứu tiếp theo 141
KẾT LUẬN CHUNG 144
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Basel Commmittee on Banking Supervision | |
BGĐ | Ban giám đốc |
BCQT | Báo cáo quyết toán |
CBVC | Cán bộ viên chức |
CoBIT | Control Objectives for Information and Related Technology |
COSO | Committee Of Sponsoring Organizations |
CSVC | Cơ sở vật chất |
CSA | Control Self Assesement |
EVN | Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
GTTB | Gía trị trung bình |
INTOSAI | International Organization of Supreme Audit Institutions |
KSNB | Kiểm soát nội bộ |
NĐ-CP | Nghị định Chính phủ |
NHTM | Ngân hàng thương mại |
NSNN | Ngân sách nhà nước |
PT-TH | Phát thanh –truyền hình |
QLNN | Quản lý nhà nước |
ROA | Return on total assets |
ROE | Return on common equyty |
TNHH | Trách nhiệm hữu hạn |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ tại các đài phát thanh truyền hình cấp tỉnh tại Việt Nam - 2
- Ý Nghĩa Khoa Học Và Thực Tiễn Của Luận Án Ý Nghĩa Khoa Học
- Đối Sánh Mục Tiêu Kiểm Soát Giữa Coso Và Intosai 9100
Xem toàn bộ 202 trang tài liệu này.
Tài sản cố định | |
TT-TT | Thông tin-truyền thông |
UBND | Uỷ ban nhân dân |
VTV | Đài Truyền hình Việt nam |
XDCB | Xây dựng cơ bản |
DANH MỤC CÁC BẢNG
Tên bảng | Trang | |
1.1 | Đối sánh mục tiêu kiểm soát giữa COSO (2013) và INTOSAI GOV 9100 | 17 |
1.2 | So sánh các thành phần của hệ thống KSNB giữa COSO (2013) và INTOSAI GOV 9100 | 18 |
1.3 | Tổng hợp các nghiên cứu về cách tiếp cận đánh giá tính hữu hiệu KSNB ở các nước | 36 |
1.4 | Bảng tổng hợp đo lường biến mục tiêu kiểm soát ở các nghiên cứu nước ngoài | 37 |
2.1 | Đặc trưng mẫu theo người trả lời | 73 |
2.2 | Đặc trưng mẫu theo giới tính và khu vực | 73 |
3.1 | Chỉ mục đo lường chính thức về thành phần môi trường kiểm soát | 79 |
3.2 | Chỉ mục đo lường chính thức về thành phần đánh giá rủi ro | 81 |
3.3 | Chỉ mục đo lường chính thức về thành phần hoạt động kiểm soát | 83 |
3.4 | Chỉ mục đo lường chính thức về thành phần thông tin và truyền thông | 84 |
3.5 | Chỉ mục đo lường chính thức về thành phần giám sát | 86 |
3.6 | Chỉ mục đo lường chính thức về mục tiêu kiểm soát | 88 |