LỚP LƯỠNG CƯ - AMPHIBIA | ||||
BỘ KHÔNG CHÂN | GYMNOPHIONA | |||
Họ Ếch giun | Ichthyophiidae | |||
8. | Ếch giun | Ichthyophis sp. | Pv | c |
BỘ KHÔNG ĐUÔI | ANURA | |||
Họ Cóc | Bufonidae | |||
9. | Cóc nhà | Bufo melanostictus Schneider | M | c |
Họ ếch nhái | Ranidae | |||
10. | Ếch đồng | Hoplobatrachus rugulosa (Wiegman) | M | c |
11. | Ngoé | Limnonectes limnocharis (Boie) | M | c |
12. | Cóc nước sần | Occidozyga lima (Gravenhorst) | M | c |
13. | Chẫu | Rana guentheri Boulenger | M | c |
Họ ếch cây | Rhacophoridae | |||
14. | Ếch cây mép trắng | Polypedates leucomystax (Gravenhorst) | M | c |
Họ Nhái bầu | Microhylidae | |||
15. | Ễnh ương thường | Kaloula pulchra Gray | M | c |
16. | Nhái bầu Becmơ | Microhyla berdmorei ( Blyth ) | M | c |
17. | Nhái bầu Butlơ | Microhyla butleri Boulenger | M | c |
18. | Nhái bầu | Microhyla sp. | M | c |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Yếu Tố Tác Động Đến Tính Đa Dạng Sinh Học Hệ Sinh Thái Đầm Lầy Rừng Nà
- Đề Xuất Các Giải Pháp Nhằm Bảo Tồn Đa Dạng Sinh Học Tại Khu Vực
- Đánh giá tính đa dạng sinh học và đề xuất giải pháp bảo tồn hệ sinh thái đầm lầy rừng Nà tại Mộ Đức, Quảng Ngãi - 10
Xem toàn bộ 95 trang tài liệu này.
BỘ CÓ VẢY | SQUAMATA | |||
Họ Tắc kè | Gekkonidae | |||
19. | Thạch Sùng đuôi sần | Hemidactylus frenatus Schelegel | M | c |
Họ Nhông | Agamidae | |||
20. | Nhông xanh | Calotes versicolor (Daudin) | M | c |
Họ thằn lằn bóng | Scincidae | |||
21. | Thằn lằn bóng hoa | Mabuya multifasciata (Kuhl) | Qs | c |
Họ rắn mống | Xenopeltidae | |||
22. | Rắn mống | Xenopeltis unicolor Reinwardt | M | c |
Họ Rắn nước | Colubridae | |||
23. | Rắn rào đốm | Bioga multomaculata (Reinwardt) | PV | c |
24. | Rắn leo cây | Dendrelaphis pictus (Gmelin) | M | c |
25. | Rắn sọc dưa | Elaphe radiata (Schlegel) | Pv | c |
26. | Rắn liu điu | Enhydris plumbea (Boie) | M | c |
27. | Rắn ráo thường | Ptyas korros (Schlegel) | Pv | c |
28. | Rắn ráo trâu | Ptyas mucosus (Linnaeus) | Pv | c |
29. | Rắn hoa cỏ nhỏ | Rhabdophis subminiatus (Schlegel) | PV | c |
30. | Rắn nước | Xenochrophis piscator (Schneider) | M | c |
Họ Rắn hổ | Elapidae | |||
31. | Rắn cạp nia nam | Bungarus candidus (Linnaeus) | Pv | c |
Rắn cạp nong | Bungarus fasciatus (Schneider) | M | c | |
33. | Rắn hổ mang | Naja sp. | Pv | c |
34. | Rắn hổ mang chúa | Ophiophagus hannah (Cantor) | Pv | c |
Họ Rắn lục | Viperidae | Qs | ||
35. | Rắn lục xanh | Trimeresurus stejnegeri Schmidt | M | c |
LỚP CHIM - AVES | ||||
BỘ HẠC | CICONIIFORMES | |||
Họ Diệc | Ardeidae | |||
36. | Diệc lửa | Ardea purpurea Linnaeus | Pv | a |
37. | Diệc xám | Ardea cinerea Linnaeus | Qs | a |
38. | Cò ngàng lớn | Casmerodius albus (Linnaeus) | Qs | a |
39. | Cò ngàng nhỡ | Mesophoyx intermedia (Wagler) | Qs | a |
40. | Cò ngàng nhỏ | Egretta garzetta (Linnaeus) | Qs | c |
41. | Cò trắng Trung quốc | Egretta eulophotes (Swinhoe) | Qs | a |
42. | Cò ruồi | Bubulcus ibis (Linnaeus) | Qs | c |
43. | Cò bợ | Ardeola bacchus (Bonaparte) | Qs | a |
44. | Cò xanh | Butorides striatus (Linnaeus) | Pv | a |
45. | Vạc | Nycticorax nycticorax (Linnaeus) | Qs | a |
46. | Cò đen | Ixobrychus flavicollis (Latham) | Pv | a |
47. | Vạc rạ | Botaurus stellaris (Linnaeus) | Qs | a |
BỘ NGỖNG | ANSEIRORMES | |||
Họ Vịt | Anatidae |
Vịt trời | Anas poecilorhyncha Forster | Pv | a | |
BỘ SIẾU | GRUIFORMES | |||
Họ Cun Cút | Turnicidae | |||
49. | Cun cút lưng hung | Turnix tanki Blyth | M | c |
50. | Cun cút lưng nâu | Turnix suscitator (Gmelin) | QS | c |
Họ Gà nước | Rallidae | |||
51. | Gà nước | Rallus aquaticus Linnaeus | Pv | c |
52. | Cuốc ngực trắng | Amaurornis phoenicurus (Pennant) | M | c |
53. | Gà đồng | Gallicrex cinerea (Gmelin) | Pv | c |
54. | Kịch | Gallinula chloropus (Linnaeus) | Pv | a |
BỘ RẼ | CHARADRIIFORMES | |||
Họ Nhát hoa | Rostratulidae | |||
55. | Nhát hoa | Rostratula benghalensis (Linnaeus) | Qs | a |
Họ Cà kheo | Recurvirostridae | |||
56. | Cà kheo | Himantopus himantopus (Linnaeus) | Qs | a |
Họ Choi Choi | Charadriidae. | |||
57. | Te vặt | Vanellus indicus (Boddaert) | Qs | a |
58. | Te vàng | Vanellus cinereus ( Blyth ) | Qs | a |
59. | Choi choi nhỏ | Charadrius dubius Scopoli | Qs | a |
Họ Rẽ | Scolopacidae | |||
60. | Rẽ giun thường | Gallinago gallinago (Linnaeus) | Pv | c |
61. | Rẽ lớn | Philomachus pugnax (Linnaeus) | Qs | c |
BỘ BỒ CÂU | CULUMBIFORMES |
Họ Bồ Câu | Columbidae | |||
62. | Cu sen | Streptopelia orientalis (Latham) | M | c |
63. | Cu ngói | Streptopelia tranquebarica (Hermann) | QS | c |
64. | Cu gáy | Streptopelia chinensis (Scopoli). | M | c |
BỘ VẸT | PSITACIFORMES | |||
Họ Vẹt | Psittacidae | |||
65. | Vẹt đầu hồng | Psittacula roseata Biswas | Pv | b |
66. | Vẹt ngực đỏ | Psittacula alexandri (Linnaeus) | Pv | b |
BỘ CU CU | CUCULIFORMES | |||
Họ Cu Cu | Cuculidae | |||
67. | Tìm vịt | Cuculus merulinus Scopoli | Qs | b |
68. | Tìm vịt xanh | Chrysococcyx maculatus (Gmelin) | Pv | b |
69. | Cu Cu đen | Surniculus lugubris (Horsfield) | Pv | b |
70. | Tu Hú | Eudynamys scolopacea (Linnaeus) | Pv | b |
Họ Bìm Bịp | Centropodidae | |||
71. | Bìm bịp lớn | Centropus sinensis (Stephens) | Qs | c |
72. | Bìm bịp nhỏ | Centropus bengalensis (Gmelin) | Pv | c |
BỘ CÚ | STRIGIFORMES | |||
Họ Cú lợn | Tytonidae | |||
73. | Cú vọ lưng nâu | Ninox scutulata (Raffles) | Pv | c |
Họ Cú mèo | Strigidae |
Cú mèo khoang cổ | Otus bakkamoena Pennant, | Pv | c | |
75. | Cú vọ mặt trắng | Glaucidium brodiei ( Burton ) | Pv | c |
BỘ CÚ MUỖI | CAPRIMULGIFORMES | |||
Họ Cú muỗi mào | Eurostopodidae | |||
76. | Cú muỗi Ấn Độ | Caprimulgus indicus Latham | Pv | c |
77. | Cú muỗi | Caprimulgus sp. | Pv | c |
BỘ SẢ | CORACIIFORMES | |||
Họ Bói cá | Alcedinidae | |||
78. | Bói cá lớn | Megaceryle lugubris (Temminck) | Pv | a |
79. | Bồng Chanh rừng | Alcedo hercules Laubmann | Pv | a |
80. | Bồng Chanh | Alcedo atthis (Linnaeus) | Qs | a |
81. | Sả đầu đen | Halcyon pileata (Boddaert) | Pv | a |
82. | Sả khoang cổ | Todiramphus chloris (Boddaert) | Pv | a |
Họ Trảu | Meropidae | |||
83. | Trảu đầu hung | Merops orientalis Latham | Qs | c |
84. | Trảu | Merops sp. | Qs | c |
BỘ GÒ KIẾN | PICIFORMES | |||
Họ Gò Kiến | Picidae | |||
85. | Gò kiến nâu cổ đỏ | Blythipicus pyrrhotis (Hodgson) | Pv | c |
BỘ SẺ | PASSERIFORMES | |||
Họ Sơn ca | Alaudidae | |||
86. | Sơn ca Phương Đông | Alauda gulgula Franklin | Pv | b |
Họ Chìa vôi | Motacillidae |
Chìa vôi trắng | Motacilla alba Linnaeus | Qs | a | |
Họ Chào mào | Pycnonotidae | |||
88. | Hoành hoạch | Pycnonotus blanfordi Jerdon | M | c |
89. | Chào mào vàng mào đen | Pycnonotus melanicterus (Gmelin) | Pv | c |
90. | Chào mào | Pycnonotus jocosus (Linnaeus) | Qs | c |
Họ Chích choè | Turdidae | |||
91. | Chích choè | Copsychus saularis (Linnaeus) | M | b |
92. | Chích choè lửa | Copsychus malabaricus (Scopoli) | M | b |
Họ Khướu | Timaliidae | |||
93. | Hoạ mi | Garrulax canorus (Linnaeus) | Pv | b |
94. | Khướu bạc má | Garrulax chinensis (Scopoli) | Pv | b |
95. | Hoạ mi nhỏ | Timalia pileata Horsfield | Pv | b |
Họ Chim Chích | Sylviidae | |||
96. | Chim chích | Cettia sp1. | Qs | c |
97. | Chim chích | Cettia sp 2. | Qs | c |
98. | Chim chích | Cettia sp3. | Qs | c |
99. | Chim chích | Acrocephalus sp1. | Qs | c |
100. | Chim chích | Acrocephalus sp2. | Qs | c |
101. | Chim chích | Acrocephalus sp3. | Qs | c |
102. | Chích bông cánh vàng | Orthotomus atrogularis Temminck | Qs | c |
103. | Chích mày xám | Phylloscopus maculipennis ( Blyth ) | Qs | c |
104. | Chim chích nâu | Phylloscopus fuscatus ( Blyth ) | Qs | c |
105. | Chim chích mày lớn | Phylloscopus inornatus ( Blyth ) | Qs | c |
Chim chích mày | Phylloscopus sp1. | Qs | c | |
107. | Chim chích mày | Phylloscopus sp2. | Qs | c |
Họ Hút mật | Nectariniidae | |||
108. | Hút mật đuôi nhọn | Aethopyga christinae Swinhoe, | Pv | b |
109. | Hút mật đen | Nectarinia asiatica (Latham) | QS | c |
Họ Chim di | Estrildae | |||
110. | Di đá | Lonchura punctulata (Linnaeus) | Pv | b |
111. | Di đầu đen | Lonchura malacca (Linnaeus) | Pv | b |
Họ Chim Sẻ | Passeridae | |||
112. | Sẻ | Passer montanus (Linnaeus) | QS | c |
113. | Rồng rộc | Ploceus philippinus (Linnaeus) | Pv | c |
Họ Sáo | Sturnidae | |||
114. | Sáo sậu | Sturnus nigricollis (Paykull) | Pv | c |
115. | Sáo nâu | Acridotheres tristis (Linnaeus) | Pv | c |
116. | Sáo mỏ vàng | Acridotheres cinereus Bonaparte | Pv | c |
117. | Sáo đen, Sáo mỏ ngà | Acridotheres cristatellus (Linnaeus) | Pv | b |
Họ Chèo bẻo | Dicruridae | |||
118. | Chèo bẻo đen | Dicrurus macrocercus Vieillot | QS | c |
119. | Chèo bẻo cờ đuôi chẻ | Dicrurus sp. | Pv | b |
LỚP THÚ | ||||
BỘ ĂN SÂU BỌ | SORICOMORPHA | |||
Họ chuột chũi | Talpidae | |||
120. | Chuột chũi mũi | Euroscaptor longirostris | M | c |