Đánh giá tính đa dạng sinh học và đề xuất giải pháp bảo tồn hệ sinh thái đầm lầy rừng Nà tại Mộ Đức, Quảng Ngãi - 11







LỚP LƯỠNG CƯ - AMPHIBIA



BỘ KHÔNG CHÂN

GYMNOPHIONA




Họ Ếch giun

Ichthyophiidae



8.

Ếch giun

Ichthyophis sp.

Pv

c


BỘ KHÔNG ĐUÔI

ANURA




Họ Cóc

Bufonidae



9.

Cóc nhà

Bufo melanostictus Schneider

M

c


Họ ếch nhái

Ranidae



10.

Ếch đồng

Hoplobatrachus rugulosa

(Wiegman)

M

c

11.

Ngoé

Limnonectes limnocharis (Boie)

M

c

12.

Cóc nước sần

Occidozyga lima (Gravenhorst)

M

c

13.

Chẫu

Rana guentheri Boulenger

M

c


Họ ếch cây

Rhacophoridae



14.

Ếch cây mép trắng

Polypedates leucomystax

(Gravenhorst)

M

c


Họ Nhái bầu

Microhylidae



15.

Ễnh ương thường

Kaloula pulchra Gray

M

c

16.

Nhái bầu Becmơ

Microhyla berdmorei ( Blyth )

M

c

17.

Nhái bầu Butlơ

Microhyla butleri Boulenger

M

c

18.

Nhái bầu

Microhyla sp.

M

c

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 95 trang tài liệu này.

Đánh giá tính đa dạng sinh học và đề xuất giải pháp bảo tồn hệ sinh thái đầm lầy rừng Nà tại Mộ Đức, Quảng Ngãi - 11


LỚP BÒ SÁT - REPTILIA



BỘ CÓ VẢY

SQUAMATA




Họ Tắc kè

Gekkonidae



19.

Thạch Sùng đuôi sần

Hemidactylus frenatus

Schelegel

M

c


Họ Nhông

Agamidae



20.

Nhông xanh

Calotes versicolor (Daudin)

M

c


Họ thằn lằn bóng

Scincidae



21.

Thằn lằn bóng hoa

Mabuya multifasciata (Kuhl)

Qs

c


Họ rắn mống

Xenopeltidae



22.

Rắn mống

Xenopeltis unicolor Reinwardt

M

c


Họ Rắn nước

Colubridae



23.

Rắn rào đốm

Bioga multomaculata

(Reinwardt)

PV

c

24.

Rắn leo cây

Dendrelaphis pictus (Gmelin)

M

c

25.

Rắn sọc dưa

Elaphe radiata (Schlegel)

Pv

c

26.

Rắn liu điu

Enhydris plumbea (Boie)

M

c

27.

Rắn ráo thường

Ptyas korros (Schlegel)

Pv

c

28.

Rắn ráo trâu

Ptyas mucosus (Linnaeus)

Pv

c

29.

Rắn hoa cỏ nhỏ

Rhabdophis subminiatus

(Schlegel)

PV

c

30.

Rắn nước

Xenochrophis piscator

(Schneider)

M

c


Họ Rắn hổ

Elapidae



31.

Rắn cạp nia nam

Bungarus candidus (Linnaeus)

Pv

c


32.

Rắn cạp nong

Bungarus fasciatus (Schneider)

M

c

33.

Rắn hổ mang

Naja sp.

Pv

c

34.

Rắn hổ mang

chúa

Ophiophagus hannah (Cantor)

Pv

c


Họ Rắn lục

Viperidae

Qs


35.

Rắn lục xanh

Trimeresurus stejnegeri

Schmidt

M

c

LỚP CHIM - AVES



BỘ HẠC

CICONIIFORMES




Họ Diệc

Ardeidae



36.

Diệc lửa

Ardea purpurea Linnaeus

Pv

a

37.

Diệc xám

Ardea cinerea Linnaeus

Qs

a

38.

Cò ngàng lớn

Casmerodius albus (Linnaeus)

Qs

a

39.

Cò ngàng nhỡ

Mesophoyx intermedia

(Wagler)

Qs

a

40.

Cò ngàng nhỏ

Egretta garzetta (Linnaeus)

Qs

c

41.

Cò trắng Trung

quốc

Egretta eulophotes (Swinhoe)

Qs

a

42.

Cò ruồi

Bubulcus ibis (Linnaeus)

Qs

c

43.

Cò bợ

Ardeola bacchus (Bonaparte)

Qs

a

44.

Cò xanh

Butorides striatus (Linnaeus)

Pv

a

45.

Vạc

Nycticorax nycticorax

(Linnaeus)

Qs

a

46.

Cò đen

Ixobrychus flavicollis

(Latham)

Pv

a

47.

Vạc rạ

Botaurus stellaris (Linnaeus)

Qs

a


BỘ NGỖNG

ANSEIRORMES




Họ Vịt

Anatidae




48.

Vịt trời

Anas poecilorhyncha Forster

Pv

a


BỘ SIẾU

GRUIFORMES




Họ Cun Cút

Turnicidae



49.

Cun cút lưng

hung

Turnix tanki Blyth

M

c

50.

Cun cút lưng nâu

Turnix suscitator (Gmelin)

QS

c


Họ Gà nước

Rallidae



51.

Gà nước

Rallus aquaticus Linnaeus

Pv

c

52.

Cuốc ngực trắng

Amaurornis phoenicurus

(Pennant)

M

c

53.

Gà đồng

Gallicrex cinerea (Gmelin)

Pv

c

54.

Kịch

Gallinula chloropus (Linnaeus)

Pv

a


BỘ RẼ

CHARADRIIFORMES




Họ Nhát hoa

Rostratulidae



55.

Nhát hoa

Rostratula benghalensis

(Linnaeus)

Qs

a


Họ Cà kheo

Recurvirostridae



56.

Cà kheo

Himantopus himantopus

(Linnaeus)

Qs

a


Họ Choi Choi

Charadriidae.



57.

Te vặt

Vanellus indicus (Boddaert)

Qs

a

58.

Te vàng

Vanellus cinereus ( Blyth )

Qs

a

59.

Choi choi nhỏ

Charadrius dubius Scopoli

Qs

a


Họ Rẽ

Scolopacidae



60.

Rẽ giun thường

Gallinago gallinago (Linnaeus)

Pv

c

61.

Rẽ lớn

Philomachus pugnax

(Linnaeus)

Qs

c


BỘ BỒ CÂU

CULUMBIFORMES





Họ Bồ Câu

Columbidae



62.

Cu sen

Streptopelia orientalis

(Latham)

M

c

63.

Cu ngói

Streptopelia tranquebarica

(Hermann)

QS

c

64.

Cu gáy

Streptopelia chinensis

(Scopoli).

M

c


BỘ VẸT

PSITACIFORMES




Họ Vẹt

Psittacidae



65.

Vẹt đầu hồng

Psittacula roseata Biswas

Pv

b

66.

Vẹt ngực đỏ

Psittacula alexandri

(Linnaeus)

Pv

b


BỘ CU CU

CUCULIFORMES




Họ Cu Cu

Cuculidae



67.

Tìm vịt

Cuculus merulinus Scopoli

Qs

b

68.

Tìm vịt xanh

Chrysococcyx maculatus

(Gmelin)

Pv

b

69.

Cu Cu đen

Surniculus lugubris (Horsfield)

Pv

b

70.

Tu Hú

Eudynamys scolopacea

(Linnaeus)

Pv

b


Họ Bìm Bịp

Centropodidae



71.

Bìm bịp lớn

Centropus sinensis (Stephens)

Qs

c

72.

Bìm bịp nhỏ

Centropus bengalensis

(Gmelin)

Pv

c


BỘ CÚ

STRIGIFORMES




Họ Cú lợn

Tytonidae



73.

Cú vọ lưng nâu

Ninox scutulata (Raffles)

Pv

c


Họ Cú mèo

Strigidae




74.

Cú mèo khoang

cổ

Otus bakkamoena Pennant,

Pv

c

75.

Cú vọ mặt trắng

Glaucidium brodiei ( Burton )

Pv

c


BỘ CÚ MUỖI

CAPRIMULGIFORMES




Họ Cú muỗi mào

Eurostopodidae



76.

Cú muỗi Ấn Độ

Caprimulgus indicus Latham

Pv

c

77.

Cú muỗi

Caprimulgus sp.

Pv

c


BỘ SẢ

CORACIIFORMES




Họ Bói cá

Alcedinidae



78.

Bói cá lớn

Megaceryle lugubris

(Temminck)

Pv

a

79.

Bồng Chanh rừng

Alcedo hercules Laubmann

Pv

a

80.

Bồng Chanh

Alcedo atthis (Linnaeus)

Qs

a

81.

Sả đầu đen

Halcyon pileata (Boddaert)

Pv

a

82.

Sả khoang cổ

Todiramphus chloris

(Boddaert)

Pv

a


Họ Trảu

Meropidae



83.

Trảu đầu hung

Merops orientalis Latham

Qs

c

84.

Trảu

Merops sp.

Qs

c


BỘ GÒ KIẾN

PICIFORMES




Họ Gò Kiến

Picidae



85.

Gò kiến nâu cổ

đỏ

Blythipicus pyrrhotis

(Hodgson)

Pv

c


BỘ SẺ

PASSERIFORMES




Họ Sơn ca

Alaudidae



86.

Sơn ca Phương

Đông

Alauda gulgula Franklin

Pv

b


Họ Chìa vôi

Motacillidae




87.

Chìa vôi trắng

Motacilla alba Linnaeus

Qs

a


Họ Chào mào

Pycnonotidae



88.

Hoành hoạch

Pycnonotus blanfordi Jerdon

M

c

89.

Chào mào vàng

mào đen

Pycnonotus melanicterus

(Gmelin)

Pv

c

90.

Chào mào

Pycnonotus jocosus (Linnaeus)

Qs

c


Họ Chích choè

Turdidae



91.

Chích choè

Copsychus saularis (Linnaeus)

M

b

92.

Chích choè lửa

Copsychus malabaricus

(Scopoli)

M

b


Họ Khướu

Timaliidae



93.

Hoạ mi

Garrulax canorus (Linnaeus)

Pv

b

94.

Khướu bạc má

Garrulax chinensis (Scopoli)

Pv

b

95.

Hoạ mi nhỏ

Timalia pileata Horsfield

Pv

b


Họ Chim Chích

Sylviidae



96.

Chim chích

Cettia sp1.

Qs

c

97.

Chim chích

Cettia sp 2.

Qs

c

98.

Chim chích

Cettia sp3.

Qs

c

99.

Chim chích

Acrocephalus sp1.

Qs

c

100.

Chim chích

Acrocephalus sp2.

Qs

c

101.

Chim chích

Acrocephalus sp3.

Qs

c

102.

Chích bông cánh

vàng

Orthotomus atrogularis

Temminck

Qs

c

103.

Chích mày xám

Phylloscopus maculipennis (

Blyth )

Qs

c

104.

Chim chích nâu

Phylloscopus fuscatus ( Blyth )

Qs

c

105.

Chim chích mày

lớn

Phylloscopus inornatus ( Blyth

)

Qs

c


106.

Chim chích mày

Phylloscopus sp1.

Qs

c

107.

Chim chích mày

Phylloscopus sp2.

Qs

c


Họ Hút mật

Nectariniidae



108.

Hút mật đuôi

nhọn

Aethopyga christinae Swinhoe,

Pv

b

109.

Hút mật đen

Nectarinia asiatica (Latham)

QS

c


Họ Chim di

Estrildae



110.

Di đá

Lonchura punctulata

(Linnaeus)

Pv

b

111.

Di đầu đen

Lonchura malacca (Linnaeus)

Pv

b


Họ Chim Sẻ

Passeridae



112.

Sẻ

Passer montanus (Linnaeus)

QS

c

113.

Rồng rộc

Ploceus philippinus (Linnaeus)

Pv

c


Họ Sáo

Sturnidae



114.

Sáo sậu

Sturnus nigricollis (Paykull)

Pv

c

115.

Sáo nâu

Acridotheres tristis (Linnaeus)

Pv

c

116.

Sáo mỏ vàng

Acridotheres cinereus

Bonaparte

Pv

c

117.

Sáo đen, Sáo mỏ

ngà

Acridotheres cristatellus

(Linnaeus)

Pv

b


Họ Chèo bẻo

Dicruridae



118.

Chèo bẻo đen

Dicrurus macrocercus Vieillot

QS

c

119.

Chèo bẻo cờ đuôi

chẻ

Dicrurus sp.

Pv

b

LỚP THÚ



BỘ ĂN SÂU BỌ

SORICOMORPHA




Họ chuột chũi

Talpidae



120.

Chuột chũi mũi

Euroscaptor longirostris

M

c

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/06/2022