Nà.
Kiến nghị:
1. Lập luận chứng thành lập khu bảo tồn hệ sinh thái đầm lầy đặc thù Rừng
2. Đẩy mạnh tuyên truyền, phổ biến rộng rãi các giá trị của Rừng Nà nhằm
nâng cao ý thức bảo vệ Rừng Nà cho cộng đồng.
3. Thực hiện các biện pháp loại bỏ những loài ngoại lai xâm hại đặc biệt đối với cây Mai Dương.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu Tiếng Việt
1. Thái Văn Trừng (1987), Thảm thực vật rừng Việt Nam, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
2. Phạm Bình Quyền, 2001. Đa dạng sinh học. NXB Đại học QG Hà Nội.
3. Nguyễn Thị Nữ Trinh, 2007. Định lượng và so sánh tính đa dạng sinh học thực vật rừng ngập mặn của một số tiểu khu thuộc rừng phòng hộ Cần Gìơ, thành phố Hồ Chí Minh, Luận văn thạc sĩ khoa học Nông nghiệp, trường Đại học Nông Lâm tp Hồ Chí Minh, 154 trang.
4. Bộ Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam (2007). Sách Đỏ Việt Nam, phần I: Động vật, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Hà Nội.
5. Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2001. Từ điển Đa dạng sinh học và PTBV. NXB. Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
6. Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2004. Đa dạng sinh học va bảo tồn. NXB. Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
7. Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2006). Nghị định số 32/2006/NĐ - CP , ngày 30/3/2006 về quản lý thực vật, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm.
8. Phạm Hoàng Hộ (2006), Cây có vị thuốc ở Việt Nam, Nxb Trẻ, Tp. Hồ Chí
Minh.
9. Lê Quốc Huy, 2005. Phương pháp nghiên cứu phân tích định lượng các
chỉ số đa dạng sinh học thực vật, Viện Khoa học Nông nghiệp và phát triển Nông thôn, tập 5, NXB Chính trị Quốc gia Hà Nội.
10. Nguyễn Thị Ngọc Ẩn , 2004. Đa dạng sinh học và bảo tồn thiên nhiên, NXB Nông Nghiệp.
11. Trần Hợp, Nguyễn Bội Quỳnh, 1993. Cây gỗ kinh tế, NXB Nông nghiệp Hà Nội, 873 trang.
12. Trần Ngũ Phương, 1970. Bước đầu nghiên cứu rừng Miền Bắc Việt Nam, NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
13. Cao Thị Lý, Trần Mạnh Đạt, Nguyễn Thị Mừng, Đinh Thị Hương Duyên, Đỗ Quang Huy, Phạm Quang Vinh, La Quang Độ, 2002. Bài giảng Đa dạng sinh học, Chương trình hỗ trợ Lâm nghiệp xã hội, Hà Nội.
14. Nguyễn Nghĩa Thìn, Nguyễn Thanh Nhàn, 2004. Đa dạng thực vật Vườn Quốc gia Pù Mát, NXB Nông nghiệp Hà Nội.
15. Huỳnh Đức Hoàn, Viên Ngọc Nam, 2005. Đa dạng sinh học các quần xã thực vật trong Khu dự trữ sinh quyển Cần Gìơ, thành phố Hồ Chí Minh, NXB Chính trị quốc gia Hà Nội.
Tài liệu tiếng Anh.
16. Currie, 1990. Energy and Large- scale pattern of animal- species and plant species richness, America Naturalist 137, pp 20 - 51.
17. Brian A Maurer 1994, Geographical population analysis: Tools for the Analysis of Biodiversity. Capacity Building International, Germany, 102 pp.
18. Macintosh D. J., Ashton E. C. And Havanon S., 2002. A Study in the Ranong Mangrove Ecosystem on Mangrove Rehabilitaton and Intertidal Biodiversity. Estuarine, Coastal and Shelf Science 55, pp 231 – 335.
19. Walden, D., C.M. Finlayson, R.Van Dam and M.Storrs (1999), ‘Information for risk assessment and management of Mimosa pigra in Tram Chim National Park, Vietnam’. In: Proccedings of the Enviro Tox 99 International Conference.
20. IUCN (2004). The IUCN Red List of Threatened SpeciesTM
‹www.redlist.org›, Downloaded on 03 April 2009.
21. Robson, C. R. (2000). A field guide to the birds of Thailand and South- East Asia. Bangkok: Asia Book.
Trang web
22. http://baoquangngai.com.vn/channel/
23. http://www.thiennhien.net.
Phụ lục 1: Danh lục thành phần loài thực vật ở Rừng Nà.
Tên Họ | Stt loài | Tên khoa học | Tên tiếng Việt | Công dụng | |
Ngành Dương xỉ - Polypodiophyta | |||||
1 | Aspidiaceae | 1 | Taenitis blechnoides (Willd.) Sw. | Ráng hình dải | |
2 | Davalliaceae | 2 | Nephrolepsis hirsutula (G.Forst.) C.Presl. | Ráng móng trâu lông | |
3 | Blechnaceae | 3 | Stenochlaena palustris (Burm.f.) Bedd. | Chai, Choại | |
4 | Ligodiaceae | 4 | Lygodium scandens (L.) Sw. | Bòng bong leo | |
Ngành Ngọc Lan – Magnoliophyta | |||||
Lớp Ngọc Lan – Magnoliopsida | |||||
5 | Apocynaceae | 5 | Strophanthus sp. | Sơn dây | |
6 | Aquifoliaceae | 6 | Ilex cymosa Blume | Bùi tụ tán | T, M |
7 | Asclepiadaceae | 7 | Dischidia sp. | Song ly | |
8 | Caesalpiniaceae | 8 | Ormosia sp. | Ràng ràng | |
9 | Caesalpinia sp. | Me leo | |||
9 | Clusiaceae | 10 | Calophyllum inophyllum L. | Mù u | M, T |
10 | Dilleniaceae | 11 | Tetracera scandens (L.) Merr. | Dây chìu | M, Or |
11 | Euphorbiaceae | 12 | Bridelia insulana Hance | Đỏm | M |
13 | Croton sp. | ||||
14 | Mallotus microcarpus Pax et Hoffm. | Ruối trái nhỏ | T | ||
15 | Glochidion zeylanicum (Gaertn.) A. Juss. | Sóc tích lan, Gáo | M, T |
Có thể bạn quan tâm!
- Những Loài Đvcxs Phổ Biến Ở Rừng Nà
- Các Yếu Tố Tác Động Đến Tính Đa Dạng Sinh Học Hệ Sinh Thái Đầm Lầy Rừng Nà
- Đề Xuất Các Giải Pháp Nhằm Bảo Tồn Đa Dạng Sinh Học Tại Khu Vực
- Đánh giá tính đa dạng sinh học và đề xuất giải pháp bảo tồn hệ sinh thái đầm lầy rừng Nà tại Mộ Đức, Quảng Ngãi - 11
Xem toàn bộ 95 trang tài liệu này.
16 | Phyllanthus cf. gracilipes Muell.- Arg. | Diệp hạ châu cọng mảnh | |||
12 | Fabaceae | 17 | Canavalia cathartica Thouars | Đậu cộ biển, Đậu dao | M |
13 | Flacourtiaceae | 18 | Scolopia chinensis (Lour.) Clos | Bóm tàu, Bôm tàu | |
14 | Lauraceae | 19 | Cassytha filiformis L. | Tơ xanh | M |
20 | Machilus chinensis (Champ. ex Benth.) Hemsl. | Vàng trắng Trung quốc, Kháo | T | ||
15 | Melastomaceae | 21 | Melastoma cf. sangonense | Mua | Or, F |
16 | Mimosaceae | 22 | Archidendron clypearia (Jack) I.Nielsen | Mán đĩa | |
17 | Moraceae | 23 | Ficus microcarpa L.f. | Gừa, Si | M, Or |
24 | Ficus hispida var. badiostrigosa Corner | Sung đất, Ngái rễ | Or | ||
25 | Ficus formosana Maxim. | Sung Đài Loan | |||
26 | Ficus simplicissima Lour. | Ngái đơn | |||
27 | Ficus simplicissima Lour. var. annamica (Gagnep.) Corner | Ngái vẽ, Vú bò nam | |||
18 | Myrsinaceae | 28 | Myrsine linearis (Lour.) Poir. | Xay hẹp, Ma ca | |
19 | Myrtaceae | 29 | Cleistocalyx operculatus (Roxb.) Merr. et Perry | Vối, Trâm nắp | M, T, F |
30 | Melaleuca leucadendra (L.) L. | Tràm | M, Oil |
31 | Rhodomyrtus tomentosa (Aiton) Hassk. | Sim | M, Or, F | ||
32 | Syzygium sp. | Trâm | |||
33 | Syzygium zeylanicum (L.) DC. | Trâm vỏ đỏ | M, T | ||
20 | Oleaceae | 34 | Olea brachiata (Lour.) Merr. | Ô liu nhánh | |
21 | Rhizophoraceae | 35 | Carallia brachiata (Lour.) Merr. | Xăng mã, Trúc tiết | M, T, F |
22 | Rubiaceae | 36 | Gardenia angusta (L.) Merr. | Dành dành | M, Or, Oil |
37 | Psychotria montana Blume | Lấu núi | M | ||
38 | Psychotria sarmentosa var. membranacea (Pit.) P.H.Hô | Lấu leo | |||
39 | Psychotria serpens L. | Lấu bò | |||
23 | Rutaceae | 40 | Euodia lepta (Spreng.) Merr. | Ba chạc | M, F, T |
24 | Simarubaceae | 41 | Ailanthus triphysa (Dennst.) Alston | Càng hom, Thanh thất | M |
25 | Symplocaceae | 42 | Symplocos sp1. | Dung dung | T |
43 | Symplocos sp2. | Dung dung | T | ||
Lớp Loa Kèn – Liliopsida | |||||
26 | Araceae | 44 | Rhaphidophora decursiva (Roxb.) Schott | Đuôi phượng, Trâm đài | M, Or |
27 | Arecaceae | 45 | Caryota sp. | Đùng đình | |
28 | Cyperaceae | 46 | Cyperus sp. | Lác | |
29 | Eriocaulaceae | 47 | Eriocaulon sexangulare L. | Dùi trống, Cốc tinh thảo | M |
Flagellariaceae | 48 | Flagellaria indica L. | Mây nước, Mây vọt | M | |
31 | Phormiaceae | 49 | Dianella ensifolia (L.) DC. | Hương lâu, Xương quạt | M |
32 | Zingiberaceae | 50 | Alpinia breviligulata (Gagnep.) Gagnep. | Riềng mép ngắn | |
33 | Pandanaceae | 51 | Pandanus tectorius Parkinson ex Zucc. | Dứa dại | M |
34 | Smilacaceae | 52 | Smilax sp. | Kim cang |
Ghi chú: M: cây làm thuốc (medicinal plants); T: cây cho gỗ (timber plants); Or: cây làm cảnh (ornamental plants), F: cây ăn quả, thực phẩm (food plants); Oil: cây cho tinh dầu (oil plants).
Phụ lục 2: Thành phần loài động vật có xương sống ở khu vực Rừng nà - Mộ Đức.
Tên Việt Nam | Tên Khoa học | Nguồn | Tình trạng | |
LỚP CÁ XƯƠNG - OSTEICHTHYES | ||||
BỘ CÁ CHÉP | CYPRINIFORMES | |||
Họ Cá chạch | Cobitidae | |||
1. | Chạch bùn | Misgurus anguillicaudatus (Cantor) | M | c |
BỘ CÁ NHEO | SILURIFORMES | |||
Họ cá trê | Clariidae | |||
2. | Cá trê đen | Clarias fuscus (Lacepède) | M | c |
BỘ CÁ MANG LIỀN | SYNBRANCHIFORMES | |||
Họ Lươn | Synbranchiae | |||
3. | Lươn đồng | Monopterus albus (Zuiew) | M | c |
BỘ CÁ VƯỢC | PERCIFORMES | |||
Họ Cá rô | Anabatidae | |||
4. | Cá Rô đồng | Anabas testudineus (Block) | M | c |
5. | Cá Săn sắt trung | Macropodus chinensis (Block) | M | c |
6. | Cá Sặc bướm | Trichogaster trichopterus (Pallas) | M | c |
Họ Cá quả | Channidae | |||
7. | Cá quả | Channa maculata (Block) | M | c |