Đánh giá tính đa dạng sinh học và đề xuất giải pháp bảo tồn hệ sinh thái đầm lầy rừng Nà tại Mộ Đức, Quảng Ngãi - 10


Nà.

Kiến nghị:

1. Lập luận chứng thành lập khu bảo tồn hệ sinh thái đầm lầy đặc thù Rừng


2. Đẩy mạnh tuyên truyền, phổ biến rộng rãi các giá trị của Rừng Nà nhằm

nâng cao ý thức bảo vệ Rừng Nà cho cộng đồng.

3. Thực hiện các biện pháp loại bỏ những loài ngoại lai xâm hại đặc biệt đối với cây Mai Dương.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu Tiếng Việt

1. Thái Văn Trừng (1987), Thảm thực vật rừng Việt Nam, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.

2. Phạm Bình Quyền, 2001. Đa dạng sinh học. NXB Đại học QG Hà Nội.

3. Nguyễn Thị Nữ Trinh, 2007. Định lượng và so sánh tính đa dạng sinh học thực vật rừng ngập mặn của một số tiểu khu thuộc rừng phòng hộ Cần Gìơ, thành phố Hồ Chí Minh, Luận văn thạc sĩ khoa học Nông nghiệp, trường Đại học Nông Lâm tp Hồ Chí Minh, 154 trang.

4. Bộ Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam (2007). Sách Đỏ Việt Nam, phần I: Động vật, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Hà Nội.

5. Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2001. Từ điển Đa dạng sinh học và PTBV. NXB. Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.

6. Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2004. Đa dạng sinh học va bảo tồn. NXB. Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.

7. Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2006). Nghị định số 32/2006/NĐ - CP , ngày 30/3/2006 về quản lý thực vật, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm.

8. Phạm Hoàng Hộ (2006), Cây có vị thuốc ở Việt Nam, Nxb Trẻ, Tp. Hồ Chí

Minh.

9. Lê Quốc Huy, 2005. Phương pháp nghiên cứu phân tích định lượng các

chỉ số đa dạng sinh học thực vật, Viện Khoa học Nông nghiệp và phát triển Nông thôn, tập 5, NXB Chính trị Quốc gia Hà Nội.

10. Nguyễn Thị Ngọc Ẩn , 2004. Đa dạng sinh học và bảo tồn thiên nhiên, NXB Nông Nghiệp.

11. Trần Hợp, Nguyễn Bội Quỳnh, 1993. Cây gỗ kinh tế, NXB Nông nghiệp Hà Nội, 873 trang.

12. Trần Ngũ Phương, 1970. Bước đầu nghiên cứu rừng Miền Bắc Việt Nam, NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.

13. Cao Thị Lý, Trần Mạnh Đạt, Nguyễn Thị Mừng, Đinh Thị Hương Duyên, Đỗ Quang Huy, Phạm Quang Vinh, La Quang Độ, 2002. Bài giảng Đa dạng sinh học, Chương trình hỗ trợ Lâm nghiệp xã hội, Hà Nội.

14. Nguyễn Nghĩa Thìn, Nguyễn Thanh Nhàn, 2004. Đa dạng thực vật Vườn Quốc gia Pù Mát, NXB Nông nghiệp Hà Nội.

15. Huỳnh Đức Hoàn, Viên Ngọc Nam, 2005. Đa dạng sinh học các quần xã thực vật trong Khu dự trữ sinh quyển Cần Gìơ, thành phố Hồ Chí Minh, NXB Chính trị quốc gia Hà Nội.

Tài liệu tiếng Anh.

16. Currie, 1990. Energy and Large- scale pattern of animal- species and plant species richness, America Naturalist 137, pp 20 - 51.

17. Brian A Maurer 1994, Geographical population analysis: Tools for the Analysis of Biodiversity. Capacity Building International, Germany, 102 pp.

18. Macintosh D. J., Ashton E. C. And Havanon S., 2002. A Study in the Ranong Mangrove Ecosystem on Mangrove Rehabilitaton and Intertidal Biodiversity. Estuarine, Coastal and Shelf Science 55, pp 231 – 335.

19. Walden, D., C.M. Finlayson, R.Van Dam and M.Storrs (1999), ‘Information for risk assessment and management of Mimosa pigra in Tram Chim National Park, Vietnam’. In: Proccedings of the Enviro Tox 99 International Conference.

20. IUCN (2004). The IUCN Red List of Threatened SpeciesTM

‹www.redlist.org›, Downloaded on 03 April 2009.

21. Robson, C. R. (2000). A field guide to the birds of Thailand and South- East Asia. Bangkok: Asia Book.

Trang web

22. http://baoquangngai.com.vn/channel/

23. http://www.thiennhien.net.

Phụ lục 1: Danh lục thành phần loài thực vật ở Rừng Nà.



Stt

họ

Tên Họ

Stt

loài


Tên khoa học

Tên tiếng

Việt

Công

dụng


Ngành Dương xỉ - Polypodiophyta

1

Aspidiaceae


1


Taenitis blechnoides (Willd.) Sw.

Ráng hình

dải


2

Davalliaceae


2

Nephrolepsis hirsutula (G.Forst.)

C.Presl.

Ráng móng

trâu lông


3

Blechnaceae


3

Stenochlaena palustris (Burm.f.)

Bedd.


Chai, Choại


4

Ligodiaceae


4


Lygodium scandens (L.) Sw.

Bòng bong

leo



Ngành Ngọc Lan – Magnoliophyta


Lớp Ngọc Lan – Magnoliopsida

5

Apocynaceae

5

Strophanthus sp.

Sơn dây


6

Aquifoliaceae

6

Ilex cymosa Blume

Bùi tụ tán

T, M

7

Asclepiadaceae

7

Dischidia sp.

Song ly


8

Caesalpiniaceae

8

Ormosia sp.

Ràng ràng


9

Caesalpinia sp.

Me leo


9

Clusiaceae

10

Calophyllum inophyllum L.

Mù u

M, T

10

Dilleniaceae


11


Tetracera scandens (L.) Merr.


Dây chìu

M,

Or


11


Euphorbiaceae

12

Bridelia insulana Hance

Đỏm

M

13

Croton sp.



14

Mallotus microcarpus Pax et Hoffm.

Ruối trái nhỏ

T


15

Glochidion zeylanicum (Gaertn.) A.

Juss.

Sóc tích lan,

Gáo


M, T

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 95 trang tài liệu này.

Đánh giá tính đa dạng sinh học và đề xuất giải pháp bảo tồn hệ sinh thái đầm lầy rừng Nà tại Mộ Đức, Quảng Ngãi - 10





16

Phyllanthus cf. gracilipes Muell.-

Arg.

Diệp hạ châu

cọng mảnh


12

Fabaceae


17


Canavalia cathartica Thouars

Đậu cộ biển,

Đậu dao


M

13

Flacourtiaceae


18


Scolopia chinensis (Lour.) Clos

Bóm tàu,

Bôm tàu



14


Lauraceae

19

Cassytha filiformis L.

Tơ xanh

M


20


Machilus chinensis (Champ. ex Benth.) Hemsl.

Vàng trắng Trung quốc,

Kháo


T

15

Melastomaceae

21

Melastoma cf. sangonense

Mua

Or, F

16

Mimosaceae


22

Archidendron clypearia (Jack)

I.Nielsen


Mán đĩa



17


Moraceae


23


Ficus microcarpa L.f.


Gừa, Si

M,

Or


24

Ficus hispida var. badiostrigosa

Corner

Sung đất,

Ngái rễ


Or


25


Ficus formosana Maxim.

Sung Đài

Loan


26

Ficus simplicissima Lour.

Ngái đơn



27

Ficus simplicissima Lour. var.

annamica (Gagnep.) Corner

Ngái vẽ, Vú

bò nam


18

Myrsinaceae


28


Myrsine linearis (Lour.) Poir.

Xay hẹp, Ma

ca



19


Myrtaceae


29

Cleistocalyx operculatus (Roxb.)

Merr. et Perry

Vối, Trâm

nắp

M, T,

F


30


Melaleuca leucadendra (L.) L.


Tràm

M,

Oil





31

Rhodomyrtus tomentosa (Aiton)

Hassk.


Sim

M,

Or, F

32

Syzygium sp.

Trâm


33

Syzygium zeylanicum (L.) DC.

Trâm vỏ đỏ

M, T

20

Oleaceae

34

Olea brachiata (Lour.) Merr.

Ô liu nhánh


21

Rhizophoraceae


35


Carallia brachiata (Lour.) Merr.

Xăng mã,

Trúc tiết

M, T,

F


22


Rubiaceae


36


Gardenia angusta (L.) Merr.


Dành dành

M,

Or, Oil

37

Psychotria montana Blume

Lấu núi

M


38

Psychotria sarmentosa var.

membranacea (Pit.) P.H.Hô


Lấu leo


39

Psychotria serpens L.

Lấu bò


23

Rutaceae


40


Euodia lepta (Spreng.) Merr.


Ba chạc

M, F,

T

24

Simarubaceae


41


Ailanthus triphysa (Dennst.) Alston

Càng hom,

Thanh thất


M

25

Symplocaceae

42

Symplocos sp1.

Dung dung

T

43

Symplocos sp2.

Dung dung

T


Lớp Loa Kèn – Liliopsida


26


Araceae


44


Rhaphidophora decursiva (Roxb.) Schott

Đuôi phượng,

Trâm đài


M,

Or

27

Arecaceae

45

Caryota sp.

Đùng đình


28

Cyperaceae

46

Cyperus sp.

Lác


29

Eriocaulaceae


47


Eriocaulon sexangulare L.

Dùi trống,

Cốc tinh thảo


M


30

Flagellariaceae


48


Flagellaria indica L.

Mây nước,

Mây vọt


M

31

Phormiaceae


49


Dianella ensifolia (L.) DC.

Hương lâu,

Xương quạt


M

32

Zingiberaceae


50

Alpinia breviligulata (Gagnep.)

Gagnep.

Riềng mép

ngắn


33

Pandanaceae


51

Pandanus tectorius Parkinson ex

Zucc.


Dứa dại


M

34

Smilacaceae

52

Smilax sp.

Kim cang


Ghi chú: M: cây làm thuốc (medicinal plants); T: cây cho gỗ (timber plants); Or: cây làm cảnh (ornamental plants), F: cây ăn quả, thực phẩm (food plants); Oil: cây cho tinh dầu (oil plants).


Phụ lục 2: Thành phần loài động vật có xương sống ở khu vực Rừng nà - Mộ Đức.

STT

Tên Việt Nam

Tên Khoa học

Nguồn

Tình

trạng

LỚP CÁ XƯƠNG - OSTEICHTHYES


BỘ CÁ CHÉP

CYPRINIFORMES




Họ Cá chạch

Cobitidae



1.

Chạch bùn

Misgurus anguillicaudatus

(Cantor)

M

c


BỘ CÁ NHEO

SILURIFORMES




Họ cá trê

Clariidae



2.

Cá trê đen

Clarias fuscus (Lacepède)

M

c


BỘ CÁ MANG

LIỀN

SYNBRANCHIFORMES




Họ Lươn

Synbranchiae



3.

Lươn đồng

Monopterus albus (Zuiew)

M

c


BỘ CÁ VƯỢC

PERCIFORMES




Họ Cá rô

Anabatidae



4.

Cá Rô đồng

Anabas testudineus (Block)

M

c

5.

Cá Săn sắt trung

Macropodus chinensis (Block)

M

c

6.

Cá Sặc bướm

Trichogaster trichopterus

(Pallas)

M

c


Họ Cá quả

Channidae



7.

Cá quả

Channa maculata (Block)

M

c

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/06/2022