Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển du lịch tại khu vực vùng hồ thủy điện Hòa Bình - 15


26. Võ Văn Thành (2015). Tổng quan du lịch, Nhà xuất bản Văn hóa - Văn Nghệ.

27. Phạm Lê Thảo (2006). Tổ chức lãnh thổ du lịch Hòa Bình trên quan điểm phát triển bền vững, luận án Tiến sĩ địa lí, trường Đại hóc sư phạ Hà Nội.

28. Nguyễn Văn Thắng (2014). Nghiên cứu tiềm năng phát triển du lịch sinh thái tỉnh Hòa Bình, Luận văn thạc sĩ trường Đại học Tây Bắc.

29. Thủ tướng chính phủ (2016). Quy hoạch tổng thể phát triển khu du lịch quốc gia Hồ Hòa Bình đến năm 2020, tầm nhìn 2030, Quyết định 1528 QĐ-TTg ngày 01/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ.

30. Thủ tướng chính phủ (2018). Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng khu du lịch quốc gia Hồ Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình đến năm 2035, Quyết định 1039 QĐ-TTg ngày 16/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ.

31. Nguyễn Minh Tuệ (2018). Địa lý du lịch Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục.

32. Trần Thị Tuyết (2008). Nghiên cứu phát triển du lịch sinh thái tại huyện Kim Bôi, tỉnh Hoà Bình, Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội.

33. UBND tỉnh Hòa Bình (2014). Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Hòa Bình đến năm 2020, tầm nhìn 2030, Quyết định 2060/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 12 năm 2014.

34. UBND tỉnh Hòa Bình (2017). Kế hoạch triển khai thực hiện “Quy hoạch tổng thể phát triển khu du lịch quốc gia hồ hòa bình, tỉnh hòa bình đến năm 2030”, Kế hoạch số 36/KH-UBND ngày 07 tháng 04 năm 2017.

35. Nguyễn Thị Hồng Vân (2007). Tác động của du lịch đến đời sống văn hóa - xã hội đến Người thái ở Mai Châu - Hòa Bình và các giải pháp phát triển, Luận văn Thạc sĩ Du lịch học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.

36. Trương Sỹ Vinh (2020). Sức chịu tải môi trường du lịch của bản Lác và những vấn đề đặt ra đối với quản lý phát triển du lịch cộng đồng, Tạp chí Môi trường, số Chuyên đề Tiếng việt 1/2020.


PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1: BIỂU MẪU ĐIỀU TRA

Biểu 01: Lượng khách đến vùng hồ thủy điện Hòa Bình giai đoan 2010 - 2020



Năm

Tổng số khách du lịch

Khách nội địa

Khách quốc tế


Số lượng

% tăng so cùng kỳ năm trước


Số lượng

% tăng so cùng kỳ năm

trước


Số lượng

% tăng so cùng kỳ năm

trước

2010

197.000

-

182.840

-

14.160

-

2011

210.200

6,7

197.800

8,2

12.400

-12,4

2012

224.000

6,6

209.240

5,8

14.760

19,0

2013

252.600

12,8

237.880

13,7

14.720

-0,3

2014

303.000

19,9

282.700

18,8

20.300

37,9

2015

410.000

35,3

391.000

38,3

19.000

-6,4

2016

403.000

-1,7

358.670

-8,3

44.330

133,3

2017

431.000

6,9

385.700

7,53

45.300

2,2

2018

529.000

22,7

482.000

24,96

47.000

3,8

2019

550.000

4,0

524.000

8,7

26.000

-44,7

2020

117.000


113.500


3.500


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 131 trang tài liệu này.

Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển du lịch tại khu vực vùng hồ thủy điện Hòa Bình - 15


Biểu 02: Khách du lịch quốc tế đến vùng hồ thủy điện Hòa Bình giai đoạn 2010 - 2020



Hạng mục


2010


2011


2012


2013


2014


2015


2016


2017


2018


2019


2020

Tổng số

197.0

00

210.

200

224.

000

252.

600

303.

000

410.

000

403.

000

431.

000

529.

000

550.

000

117.

000

Trong đó: Khách

quốc tế

14.16

0

12.4

00

14.7

60

14.7

20

20.3

00

19.0

00

44.3

30

45.3

00

47.0

00

26.0

00

3.50

0

% so với

tổng

7,2

5,9

6,6

5,8

6,7

4,6

11,0

10,5

8,9

4,7

-



Hạng mục


2010


2011


2012


2013


2014


2015


2016


2017


2018


2019


2020

Tổng số

197.

000

210.

200

224.

000

252.

600

303.

000

410.

000

403.

000

431.

000

529.

000

550.

000

117.

000

Trong đó:

Khách nội địa

182.

840

197.

800

209.

240

237.

880

282.

700

391.

000

358.

670

385.

700

482.

000

524.

000


% so với

tổng


92,8


94,1


93,4


94,2


93,3


95,4


89,0


89,5


91,1


95,3



Biểu 04: Dự báo phát triển du lịch vùng hồ thủy điện Hòa Bình giai đoạn 2020 - 2030



Hạng mục


2015


2020


2025


2030

Tăng trưởng bình

quân

2015-

2020

202-

2025

202-

2030

Tổng số

410.000

630.000

1.020.00

0

1.600.000

8,97

%

10,12

9,42

Tổng số

khách quốc tế

19.000

30.000

51.000

90.000

9,57

11,02

12,03

Tổng số

khách nội địa

391.000

600.000

969.000

1.510.000

8,94

10,06

9,28


Biểu 05: Thu nhập từ du lịch vùng hồ thủy điện Hòa Bình giai đoan 2010 - 2020


Hạng mục

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019

2020

Thu nhập du lịch từ

xã hội


31,6

41,1

4

43,0

2

49,6

9


57,7


73


80


96


134


160


58

% tăng so

cùng kỳ năm trước


-


30,2


4,6


15,5


16,1


26,5


9,6


20,0


39,6


19,4


-



Hạng mục

Đơn vị tính


201

0


201

5


202

0


202

5


203

0

Tăng trưởng bình quân

2010-

2015

2015-

2020

2020-

2025

2025-

2030

Nhu cầu khách

quốc tế

Buồn g


0


10


10


30


70


-


0,00


24,57


18,47

Nhu cầu

khách nội địa

Buồn g


10


70


160


380


760


47,58


17,98


18,89


14,87

Tổng số


10

80

170

410

830

51,57

16,27

19,25

15,15


Biểu 07: Hiện trạng nguồn nhân lực phục vụ khách du lịch và dự báo đến năm 2030



Hạng mục

Đơn vị

tính


2010


2015


2020


2025


2030

Tăng trưởng bình quân

2010-

2015

2015-

2020

2020-

2025

2025-

2030

Lao động

trực tiếp

người

160

240

300

700

1.300

8,45

4,56

18,47

13,18

Lao động

gián tiếp

người

20

55

600

1.400

2.600

22,42

61,27

18,47

13,18

Tổng số

180

295

900

2.100

3.900

10,38

24,99

18,47

13,18


Biểu 08: Bảng báo giá dịch vụ du lịch tại vùng hồ thủy điện Hòa Bình


TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Đơn giá

Ghi chú

1

Phòng nghỉ có điều hòa, nước nóng

Phòng/Ngàyđêm

1.600.000


2

Phòng nghỉ trung bình, dùng chung

công trình phụ

Phòng/Ngàyđêm

600.000


3

Thuyền lớn

Chuyến

7.000.000


4

Thuyền nhỏ

Chuyến

3.000.000


5

Dịch vụ giải trí

Giờ

50.000


6

Hướng dẫn viên

Người/Ngày

250.000


Phí thăm quan

Người/Lượt

30.000


8

Tiền ăn bữa chính

Bữa/Người

200.000


9

Tiền ăn bữa phụ

Bữa/Người

50.000


7


Biểu 9: Bảng tổng hợp kết quả tính toán sức chứa vùng hồ thủy điện Hòa Bình


TT

Mực nước trong hồ

Số lượng thuyền tối đa

Số lượng khách tối đa

1

Cao nhất

310 lượt thuyền

12.383 khách/ngày

2

Trung bình

290 lượt thuyền

11.588 khách/ngày

3

Thấp nhất

250 lượt thuyền

9.990 khách/ngày


PHIẾU KHẢO SÁT 01

PHỤ LỤC 2: MẪU PHIẾU KHẢO SÁT


DÀNH CHO KHÁCH DU LỊCH

Chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Phát triển du lịch vùng hồ thủy điện Hòa Bình”. Chúng tôi rất mong anh/chị giúp đỡ bằng việc trả lời bảng hỏi này. Chúng tôi cam kết toàn bộ những câu trả lời của anh/chị sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn!

1. Vui lòng cho biết đây là lần thứ mấy anh/chị đến hồ thủy điện Hòa Bình?


Lần đầu tiên

Lần thứ 2

Lần thứ 3 trở đi

2. Kênh thông tin nào anh/chị thấy dễ dàng tiếp cận và tin cậy để tìm hiểu về điểm du lịch hồ thủy điện Hòa Bình? (Có thể chọn nhiều câu trả lời)

Tư vấn của các hãng lữ hành

Internet

Tờ gấp quảng cáo (Brochure)

Truyền hình (TV)

Sách hướng dẫn du lịch

Bạn bè/đồng nghiệp/người thân

Báo chí

Nguồn khác: ………………………….

3. Anh/chị lựa chọn đi du lịch hồ thủy điện Hòa Bình vì những lý do nào sau đây? (Có thể chọn nhiều câu trả lời)

Có sản phẩm du lịch đa dạng (sông, hồ,

đảo, núi, suối, thác, di tích…)

Bởi hành trình chuyến du lịch thiết kế có

điểm đến là sông, đảo, cộng đồng

Có nhiều hòn đảo đẹp, rừng phong phú

Kết hợp đi công tác/công vụ

Có giá trị văn hóa đặc biệt

Tìm kiếm cơ hội đầu tư ở đây

Là nơi phù hợp để thư giãn và nghỉ ngơi

Để thăm người thân ở đây

Có dịch vụ vui chơi, giải trí đa dạng, hấp

dẫn

Đã từng đến hồ thủy điện và muốn quay

lại

Khác:…………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

4. Anh/chị đánh giá các tiêu chí phát triển du lịch ở vùng hồ thủy điện Hòa Bình mức độ nào: (Vòng tròn vào ô thích hợp)

Điểm du lịch

Mức độ ưa thích


Kém hấp

dẫn

Hấp dẫn

trung bình

Hấp dẫn

Rất hấp dẫn

Tài nguyên du lịch tự nhiên

1

2

3

4

Cơ sở vật chất kĩ thuật du lịch

1

2

3

4

Mức độ ưa thích


Kém hấp

dẫn

Hấp dẫn

trung bình

Hấp dẫn

Rất hấp dẫn

Loại hình, sản phẩm du lịch

1

2

3

4

Chất lượng dịch vụ

1

2

3

4

Độ bền vững môi trường

1

1

3

4

Chính sách, công tác quản lý hoạt động

du lịch

1

1

3

4

Vị trí tiếp cận

1

2

3

4

Điểm du lịch

5. Anh/chị dự định du lịch tại hồ thủy điện Hòa Bình trong thời gian bao lâu?

Dưới 1 ngày 1 – 2 ngày 3 – 5 ngày Hơn 5 ngày

6. Trong thời gian ở lại hồ thủy điện Hòa Bình, anh/chị có nhu cầu mua các sản phẩm nào?

Đặc sản địa phương Thịt thú rừng, động vật rừng Thuốc nam

Mật ong Lan rừng, cây cảnh Sảm phẩm khác………

7. Anh/chị khi tham quan tại lòng hồ có vô tình xảy ra các hành động sau không? Nếu có ở mức độ nào?

Hiện tượng

Mức độ


Nhiều

Ít

Không

Bẻ cành, bẻ lá

1

2

3

Vẽ, đánh dấu, phun sơn lên các vách đá, cây

cổ thụ

1

2

3

Xả rác thải

1

2

3

8. Vui lòng cho biết mức độ hài lòng chung của anh/chị sau khi đến với du lịch hồ thủy điện Hòa Bình:

Rất không hài lòng Không hài lòng Tạm hài lòng Hài Lòng Rất hài lòng

9. Sau chuyến đi này anh/chị có ý định trở lại du lịch hồ thủy điện Hòa Bình không? Anh/chị vui lòng cho biết lý do?

Ý kiến

Lý do cơ bản của sự lựa chọn

Chắc chắn có

Có thể có

…………………………………………………………………..

Không biết

Có thể không

………………………………………………………………….

Chắc chắn không

………………………………………………………………….

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 18/09/2022