Đánh giá tài nguyên nước mặt lưu vực sông Đồng Nai phục vụ mục tiêu phát triển bền vững trong bối cảnh biến đổi khí hậu - 22


6

Dung tích hữu ích (Whi)

106m3

1.250

79,9

28,57

2,45

155,14

251,73

1.43,4

891,5

16,4

101,8

7

Dung tích chết (Wc)

106m3

110

85,6

70,73

18,55

9,86

68,04

137,4

798,6

315,7

35,3

III

ĐẬP DÂNG CHÍNH












1

Cao trình đỉnh đập

m

222,6

113,5

75,5

51,5

1.045,

5

883,7

684,2

595

481

620,8

2

Chiều dài đỉnh đập

m

440

115

2.200

546

1.460

300

763,4

572

565

553

3

Chiều cao đập lớn nhất

m

46,5

45,5

31

28,5

38

56

79,2

107

127,5

41,5

IV

ĐẬP TRÀN












1

Số khoang tràn

khoan

g

4

5

6

4

4

3

4

5

5

3

2

Kích thước cửa van

m x

m

11 x

11

10 x

12

11

4 x 10

11x13,

7

15x18,

75

14 x

17

14 x

17,5

14 x

17,5

10 x

11,5

3

Qxảmax với P = 0,1%

m3/s

3.539

5.287

6.153


4.300,

6

6.000

8.663

10.188

10.188

2.330

4

Cao trình ngưỡng tràn

m

207

98

59

32,5

1.029,

2

862,5

665,1

572,5

458,5


V

NHÀ MÁY THỦY

ĐIỆN












1

Lưu lượng lớn nhất

m3/s

279

269,6

302


39,6

55,4

121,7

215

216

50

2

Công suất lắp máy

MW

225


51


240

150 x

2

70

180

340

82

3

Số tổ máy

tổ

3

2

2


5

2

2

2

2

2

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.


PL.11


Phụ lục 3.11. Thông số kỹ thuật chủ yếu của các hồ chứa LVS Đồng Nai


T T

Thông số

Đơn vị

Hồ

Đồng

Nai 5

Trị An

Hàm

Thuận

Đa Mi

Dầu

Tiếng

Đa

Khai

Đa

Dâng 3

Đăk

Sin1

Đa

MBri

Đăk

Kar

I

CÁC ĐẶC TRƯNG

LƯU VỰC


1

Lưu lượng TB nhiều

năm

m3/s

140,6

506

50,2

3,51


2,83

38,5

6,84

11,64


2

Lưu ượng đỉnh lũ kiểm tra

m3/s

11.300

23.500

6.600

1.660

6.200

562,16

7.280

833

2.069

1.080

P =

0,1%

P=0,02

%

P=

0,05%

P=0,1%

P=0,02

%

P =

0,2%

P = 0,2%

P =

0,2%

P = 0,1%


3

Lưu lượng đỉnh lũ thiết kế

m3/s

8.320

19.000

5.700

1.320

4.910

502,66

4.940

552

1.612


P =

0,5%

P =

0,1%

P = 0,1%

P =

0,5%

P =

0,1%

P =

0,5%

P = 1%

P = 1%

P =

0,.5%


II

THÔNG SỐ HỒ

CHỨA












1

Mực nước dâng bình

thường

m

288

62

605

325

24,4

1.408

719,5

495

614

475

2

Mực nước chết

m

286

50

575

323

17

1.397

717,5

481,5

590

465

3

Mực nước lũ thiết kế

m

288

62,48

606,7

327,05

25,1


725,89

495,3

614,2

477

P=

0,1%

P = 1%

P = 1%

P =

0,5%


4

Mực nước lũ kiểm tra

m

290,74

63,9

607,5

327,4

26,92

1.411,2

4

727,59

497,22

615,2

480,18

P=0,02

%

P =

0,2%

P = 0,2%

P =

0,2%

P =

0,1%


5

Dung tích toàn bộ

(Wtb)

106m3

106,33

2.764,

7

695

140,8

1.580

9,95

7,6

16,09

56,29

11,436


PL.12


6

Dung tích hữu ích

(Whi)

106m3

8,35

2.546,

7

523

11,6

1.110

7,5

1,43

13,27

45,9

8,436

7

Dung tích chết (Wc)

106m3

97,98

218

172

129,2

470

2,45

6,17

2,82

10,4

3

III

ĐẬP DÂNG CHÍNH












1

Cao trình đỉnh đập

m

293

65

609,5

329

28

1.411,

5

728

497,5

616


2

Chiều dài đỉnh đập

m

471

420

686

490

1.100

196

237

325

216


3

Chiều cao đập lớn nhất

m

72

40

93,5

72

28

31,5

23

38

55


IV

ĐẬP TRÀN












1

Số khoang tràn

khoan

g

5

8

5


6



2

3


2

Kích thước cửa van

m x

m

14 x

16

15 x

16,3

11 x

11,6


10 x 6



6 x 8

9 x 12


3

Qxảmax với P = 0,1%

m3/s

11.300

18.700

4.500

820

2.800


7.280

704,8

1.936


4

Cao trình ngưỡng tràn

m

272

46

594

325

14

1.408

719,5

487

604


V

NHÀ MÁY THỦY

ĐIỆN












1

Lưu lượng lớn nhất

m3/s

288

880

136

137


4,85

65

12,3

22,7


2

Công suất lắp máy

MW

150

400

300

175


8

12

27

75


3

Số tổ máy

tổ

2

4

2

2


3

2

2

2



PL.13


Phụ lục 3.12. Số liệu lưu lượng nước theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 tại LVS Đồng Nai


Trạm

Đà Lạt / Thanh Bình

Bảo Lộc / Tà Lài

Tây Ninh / Cần Đăng

Năm

x=(y-1396.5)/49.601

x=(y-1467.5)/4.5029

x=(y-1582.4)/23.22

2020

2,034.5

12.9

3,002.3

340.9

2,269.0

29.6

2021

1,529.0

2.7

2,647.8

262.1

1,926.7

14.8

2022

1,561.9

3.3

2,607.5

253.2

1,582.3

0.0

2023

1,648.2

5.1

2,942.0

327.5

2,263.0

29.3

2024

1,958.7

11.3

2,885.2

314.8

1,754.8

7.4

2025

1,952.1

11.2

2,791.1

294.0

2,449.9

37.4

2026

2,347.2

19.2

2,579.0

246.8

2,367.6

33.8

2027

1,863.1

9.4

3,465.2

443.6

1,901.6

13.7

2028

1,257.6

-2.8

2,626.4

257.4

2,449.9

37.4

2029

1,992.7

12.0

3,505.3

452.5

2,093.8

22.0

2030

2,329.8

18.8

5,658.1

930.7

2,832.0

53.8

2031

2,026.7

12.7

4,440.1

660.2

2,609.6

44.2

2032

1,885.6

9.9

3,372.5

423.1

1,879.0

12.8

2033

2,204.9

16.3

4,064.3

576.7

2,048.1

20.1

2034

1,877.4

9.7

3,321.6

411.8

1,748.4

7.1

2035

1,991.9

12.0

3,040.4

349.3

1,828.3

10.6








2046

2,323.4

18.7

3,537.4

459.7

2,257.5

29.1

2047

1,510.6

2.3

2,890.2

316.0

1,828.5

10.6

2048

1,777.1

7.7

2,480.7

225.0

2,259.8

29.2

2049

1,920.3

10.6

2,861.2

309.5

2,863.1

55.2

2050

1,953.3

11.2

3,268.9

400.1

2,304.5

31.1

2051

1,436.8

0.8

2,985.9

337.2

1,867.8

12.3

2052

1,503.3

2.2

2,863.7

310.1

1,602.6

0.9

2053

1,668.4

5.5

3,246.6

395.1

2,297.1

30.8

2054

1,976.3

11.7

3,266.9

399.6

1,803.9

9.5

2055

1,788.6

7.9

3,236.3

392.8

2,381.9

34.4

2056

2,335.4

18.9

2,889.0

315.7

2,365.5

33.7

2057

1,810.9

8.4

3,720.0

500.2

1,859.0

11.9

2058

1,232.9

-3.3

2,899.1

317.9

2,290.6

30.5

2059

1,902.7

10.2

3,892.6

538.6

2,065.6

20.8

2060

2,271.0

17.6

6,490.4

1,115.5

2,890.4

56.3

2061

2,035.3

12.9

5,536.8

903.7

2,784.8

51.8

2062

1,921.6

10.6

3,942.9

549.7

2,037.0

19.6

2063

2,236.7

16.9

4,655.4

708.0

2,126.2

23.4

2064

1,872.0

9.6

3,875.4

534.7

1,911.6

14.2

2065

2,023.9

12.6

3,543.1

460.9

1,974.9

16.9


Phụ lục 3.13. Số liệu lưu lượng nước theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 tại LVS Đồng Nai


Trạm

Đà Lạt / Thanh Bình

Bảo Lộc / Tà Lài

Tây Ninh / Cần Đăng

Năm

x=(y-1396.5)/49.601

x=(y-1467.5)/4.5029

x=(y-1582.4)/23.22

2020

1,981.1

11.8

2,836.5

304.0

2,263.7

29.3

2021

1,473.2

1.5

2,564.3

243.6

1,890.0

13.2

2022

1,521.6

2.5

2,471.4

222.9

1,447.9

-5.8

2023

1,655.7

5.2

2,833.6

303.4

2,142.3

24.1

2024

1,893.8

10.0

2,804.0

296.8

1,656.7

3.2

2025

1,937.8

10.9

2,858.8

309.0

2,295.0

30.7

2026

2,410.5

20.4

2,716.7

277.4

2,301.4

31.0

2027

1,963.0

11.4

3,610.7

476.0

1,879.1

12.8

2028

1,303.0

-1.9

2,607.9

253.3

2,320.8

31.8

2029

1,988.8

11.9

3,678.0

490.9

2,190.2

26.2

2030

2,389.5

20.0

5,643.9

927.5

2,949.3

58.9

2031

2,058.0

13.3

5,015.8

788.0

2,875.3

55.7

2032

1,903.9

10.2

3,450.3

440.3

1,868.9

12.3

2033

2,233.1

16.9

4,313.0

631.9

2,082.5

21.5

2034

1,870.8

9.6

3,498.7

451.1

1,820.8

10.3

2035

2,012.9

12.4

3,165.6

377.1

1,889.5

13.2







-68.1

2046

2,313.2

18.5

3,394.8

428.0

2,135.9

23.8

2047

1,500.7

2.1

2,765.4

288.2

1,801.3

9.4

2048

1,744.1

7.0

2,366.3

199.6

2,147.0

24.3

2049

1,938.8

10.9

2,778.5

291.1

2,778.8

51.5

2050

1,941.1

11.0

3,120.5

367.1

2,222.6

27.6

2051

1,394.4

0.0

2,701.5

274.1

1,759.4

7.6

2052

1,449.9

1.1

2,830.8

302.8

1,501.4

-3.5

2053

1,631.4

4.7

3,115.1

365.9

2,291.8

30.5

2054

1,838.9

8.9

3,123.7

367.8

1,743.1

6.9

2055

1,810.7

8.3

3,069.6

355.8

2,334.7

32.4

2056

2,272.5

17.7

2,784.4

292.5

2,485.5

38.9

2057

1,744.6

7.0

3,614.6

476.8

1,811.2

9.9

2058

1,198.2

-4.0

2,795.3

294.9

2,309.3

31.3

2059

1,982.0

11.8

3,848.3

528.7

2,174.6

25.5

2060

2,279.4

17.8

6,216.2

1,054.6

3,119.3

66.2

2061

2,071.2

13.6

5,423.8

878.6

3,007.4

61.4

2062

1,987.2

11.9

3,845.4

528.1

2,042.7

19.8

2063

2,241.0

17.0

4,368.9

644.3

2,117.3

23.0

2064

1,886.0

9.9

3,761.6

509.5

1,811.8

9.9

2065

2,101.7

14.2

3,542.9

460.9

1,991.5

17.6


PHỤ LỤC HÌNH


Hình 1 Đài KTTV Tỉnh Lâm Đồng Hình 2 Trạm khí tượng Bảo Lộc Hình 3 Khu Dự 1Hình 1 Đài KTTV Tỉnh Lâm Đồng Hình 2 Trạm khí tượng Bảo Lộc Hình 3 Khu Dự 2


Hình 1. Đài KTTV Tỉnh Lâm Đồng Hình 2. Trạm khí tượng Bảo Lộc


Hình 3 Khu Dự trữ Sinh quyển Langbiang Hình 4 Thác Prenn – Lâm Đồng Hình 5 Sông 3Hình 3 Khu Dự trữ Sinh quyển Langbiang Hình 4 Thác Prenn – Lâm Đồng Hình 5 Sông 4


Hình 3.Khu Dự trữ Sinh quyển Langbiang Hình 4. Thác Prenn – Lâm Đồng


Hình 5 Sông Đồng Nai Hình 6 Khu Công nghiệp Biên Hòa Hình 7 Đập thủy điện 5Hình 5 Sông Đồng Nai Hình 6 Khu Công nghiệp Biên Hòa Hình 7 Đập thủy điện 6


Hình 5. Sông Đồng Nai Hình 6. Khu Công nghiệp Biên Hòa



Hình 7 Đập thủy điện Đại Ninh Hình 8 Cao su trồng ở Bình Phước 7Hình 7 Đập thủy điện Đại Ninh Hình 8 Cao su trồng ở Bình Phước 8


Hình 7. Đập thủy điện Đại Ninh Hình 8. Cao su trồng ở Bình Phước

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/03/2024