Lượng Mưa Tháng Tại Trạm Bảo Lộc Từ 1985 – 2019 (Mm)


TÀI LIỆU THAM KHẢO‌

Tiếng Việt

1. Nguyễn Ngọc Anh, Đỗ Đức Dũng (2008), "Nghiên cứu đánh giá tổng hợp, hiện trạng khai thác phục vụ quy hoạch và quản lý tài nguyên nước mặt tỉnh Đồng Nai", Tập san Khoa học và Công nghệ Quy hoạch Thủy lợi - Viện Quy hoạch Thủy lợi Miền nam.

2. Nguyễn Ngọc Anh, Đỗ Đức Dũng (2016), "Cân bằng nước hệ thống sông Đồng Nai trong điều kiện biến đổi khí hậu", Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn(15), tr. 58-67.

3. Nguyễn Văn Âu (1997), Sông ngòi Việt Nam, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

4. Báo cáo môi trường quốc gia (2012), Môi trường nước, Bộ Tài nguyên và Môi trường.

5. Bộ Giáo dục và đào tạo (2019), Atlat Địa lí Việt Nam, Nhà Xuất bản Giáo dục.

6. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2009), Báo cáo Tài nguyên nước, những vấn đề và giải pháp quản lý khai thác, sử dụng nước.

7. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2015), Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt: QCVN 08:2015/BTNMT chủ biên, Hà Nội.

8. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2015), Luật tài nguyên nước, chủ biên, Quốc hội Việt Nam.

9. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2016), Kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho Việt Nam, NXB Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam.

10. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2018), Báo cáo Hiện trạng môi trường quốc gia 2018: chuyên đề Môi trường nước các lưu vực sông, Hà Nội.

11. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2020), Thông tư Quy định kỹ thuật quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh, nguồn nước liên tỉnh, chủ biên, Hà Nội.

12. Cục Quản lý Tài nguyên nước (2015), Quản lý tài nguyên nước để phát triển bền vững, Bộ Tài nguyên và Môi trường.

13. Nguyễn Tiến Đạt (2016), Suy thoái Tài nguyên nước lưu vực sông ở Việt Nam, nguyên nhân và giải pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường.



14. Đỗ Đức Dũng ,Nguyễn Ngọc Anh, Đoàn Thu Hà (2014), "Đánh giá biến động tài nguyên nước lưu vực sông Đồng Nai và vùng phụ cận", Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường.

15. Bùi Đức Hiếu, et al. (2020), "Nghiên cứu đánh giá rủi ro đến tài nguyên nước mặt do biến đổi khí hậu; Áp dụng cho tỉnh Quảng Ngãi. ", Tạp chí Khí tượng Thủy văn.

16. Bùi Trung Hưng (2017), "Những ảnh hưởng của lối sống dân cư toàn lưu vực tới sự lành mạnh của dòng sông Đồng Nai", Tạp chí Môi trường số chuyên đề II.

17. Nguyễn Vũ Huy, Đỗ Đức Dũng (2015), "Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến hiệu quả kinh tế trong sử dụng nước trên lưu vực sông Đồng Nai", Viện quy hoạch thủy lợi Miền Nam.

18. Khu Dự trữ sinh quyển Đồng Nai (2010), Hồ sơ nâng cấp Khu dự trữ Sinh quyển Đồng Nai, Tỉnh Đồng Nai.

19. Khu Dự trữ sinh quyển Langbiang (2014), Hồ sơ đề cử Khu dự trữ Sinh quyển Langbiang, Tỉnh Lâm Đồng.

20. Nguyễn Văn Liêm (2012), Những kiến thức cơ bản về biến đổi khí hậu, Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam

21. Mai Kim Liên, et al. (2018), "Đánh giá tính dễ bị tổn thương do tác động của của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản vùng Nam Trung Bộ", Tạp chí khí tượng thủy văn(693).

22. Đặng Duy Lợi, Đào Ngọc Hùng (2014), Giáo trình Biến đổi khí hậu, Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Hà Nội.

23. Nguyễn Ý Như, et al. (2011), "Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến dòng chảy lưu vực sông Đáy trên địa bàn thành phố Hà Nội. ", Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27(1S), tr. 192 - 199.

24. Nguyễn Viết Phổ ,Vũ Văn Tuấn, Trần Thanh Xuân (2003), Tài nguyên nước Việt Nam, NXB Nông nghiệp.



25. Huỳnh Phú (2019), "Phát triển bền vững tài nguyên nước lưu vực sông Serepok", Tạp chí khí tượng thủy văn, tr. 13-22.

26. Nguyễn Thanh Sơn (2005), Đánh giá tài nguyên nước Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục.

27. Phan Văn Tân, Ngô Đức Thành (2013), "Biến đổi khí hậu ở Việt Nam: Một số kết quả nghiên cứu, thách thức và cơ hội trong hội nhập quốc tế", Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Các Khoa học Trái đất và Môi trường. 2(29).

28. TCVN 2013 (2013), Công trình thủy lợi hồ chứa nước - tính toán mực nước thiết kế, chủ biên, Trung tâm Khoa học và Triển khai kỹ thuật thủy lợi - Trường Đại học Thủy Lợi.

29. TCVN 8304-2009 (2009), Công tác thủy văn trong hệ thống thủy lợi, chủ biên, Trung tâm Khoa học và Triển khai kỹ thuật Thủy lợi.

30. TCVN 10778 (2015), Hồ chứa - Xác định các mực nước đặc trưng, chủ biên, Trung tâm Khoa học và Triển khai kỹ thuật thủy lợi - Đại học Thủy lợi.

31. Nguyễn Văn Thắng, et al. (2010), Biến đổi khí hậu và tác động ở Việt Nam, Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường.

32. Trần Thị Kim Thu (2016), Giáo trình lý thuyết thống kê, NXB ĐHKTQD.

33. Thủ Tướng Chính Phủ (2008), Quyết định số 157/2008/QĐ – TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ủy ban bảo vệ môi trường lưu vực sông Đồng Nai, chủ biên, Hà Nội.

34. Ngô Trọng Thuận, Vũ Văn Tuấn (2009), Nước và con người, Nhà xuất bản Bản đồ.

35. Trung tâm quan trắc môi trường (2015), Số liệu quan trắc chất lượng nước sông lưu vực sông Đồng Nai, chủ biên, Tổng Cục Môi trường.

36. Tô Văn Trường (2007), Quy hoạch tài nguyên nước lưu vực sông Đồng Nai, Viện Quy hoạch thủy lợi Miền Nam.

37. Lê Ngọc Tuấn, et al. (2020), "Xây dựng kịch bản biến đổi lượng mưa tại khu vực tỉnh Tây Ninh trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Tạp chí Khí tượng Thủy văn ", Tạp chí khí tượng thủy văn (709).



38. Hoàng Minh Tuyển (2016), Nghiên cứu vai trò của điều kiện khí tượng thủy văn, mặt đệm và sử dụng nước trên lưu vực sông Sài Gòn - Đồng Nai trong sự hình thành tài nguyên nước dưới đất vùng hạ lưu và đề xuất định hướng và giải pháp khai thác sử dụng hợp lý, Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu.

39. Văn phòng Chính phủ (2019), Quyết định 1895/QĐ - TTg về việc Quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Đồng Nai, chủ biên.

40. Văn phòng Quốc hội (2018), Luật Tài nguyên nước, chủ biên, Hà Nội.

41. Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường (2010), Biến đổi khí hậu và tác động ở Việt Nam, NXB Khoa học và Kỹ thuật.

42. Viện Quy hoạch thủy lợi Miền nam (2008), Quy hoạch tài nguyên nước vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

43. Nguyễn Văn Viết, Đinh Vũ Thanh (2017), Biến đổi khí hậu và nông nghiệp Việt Nam, Nhà xuất bản Tài nguyên, Môi trường và Bản đồ Việt Nam.

44. Trần Thanh Xuân, Hoàng Minh Tuyến (2013), Tài nguyên nước Việt Nam và quản lý, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ.

45. Trần Thanh Xuân, et al. (2012), Tài nguyên nước các hệ thống sông chính Việt Nam, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật.

46. Trần Thanh Xuân ,Trần Thục, Hoàng Minh Tuyền (2011), Tác động của biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước Việt Nam, NXB Khoa học Kỹ thuật.

47. Baris Y., Nilgun B.H. (2010), "An indicator based assessment for water resources management in Gediz river basin, Turkey", Water Resour Management.

48. Calder I., et al. (2007), Towards a new understanding of forests and water, FAO.

49. Commission N.I. (2017), The impact of the environment and climate change on future infrastructure supply and demand, UK.

50. Consultation P.o.a.T. (1997), Land and water resources information systems, Fao, Rome, Italy.



51. development W.c.o.e.a. (1987), Report of the World Commission on Environment and Development: Our Common Future, Oxford University Press.

52. Falconer R., Blain W. (2001), River Basin Management, Progress in Water Resources, WIT Press / Computational Mechanics.

53. Faurès J.-M. (1997), Indicators for sustainable water resources development. Land and Water development division, Fao, Rome, Italy.

54. Findeisen W., Quade E.S. (1985), The Methodology of Systems Analysis: An Introduction and Overview, Elsevier Science Publishing.

55. Global Water Partnership (2004), Catalyzing Change: A handbook for developing integrated water resources management (IWRM) and water efficiency strategies., Norway’s Ministry of Foreign Affairs.

56. Gordon J.Y. ,James C.I.D., John C.R. (2003), Global water resource issues, Cambridge University Press.

57. Grigg N.S. (2016), Water resources management: principles, regulations and cases, 1, ed, McGraw-Hill Professional.

58. Jiménez C.B.E., et al. (2014), Freshwater resources. In: Climate Change 2014: Impacts,Adaptation, and Vulnerability. Part A: Global and Sectoral Aspects. Contribution of Working Group II to the Fifth Assessment Report of the Intergovernmental Panel on Climate Change., Cambridge University Press, Cambridge, United Kingdom and New York, NY, USA

59. Johnson L.E. (2009), Geographic information systems in water resources engineering, CRC Press. .

60. Mostert E., Van B.E. (1999), River basin management and planning. International workshop on river basin management, Ministry of Housing, Spatial Planning and the Environment.

61. Nguyen Ngoc Anh, Do Duc Dung (2016), "Water balance in the Dong Nai river basin under the context of climate change", Science and Technology journal of Agriculture and Rural development, tr. 58-67.



62. Pablo A.G.-C., et al. (2017), Forest management and the impact on water resources: a review of 13 countries, UNESCO.

63. Raíza C.S. ,Fernando M.F., Collischonn W. (2020), "Scenarios of climate change effects in water availability within the patos Lagoon’s Basin", Brazilian Journal of Water Resources. .

64. Richard H.M. (2010), "The Next Generation of Scenarios for Climate Change Research and Assessment", Nature Publishing Group.

65. Rogelio G.P., Margelí M.O. (2014), Ebro River Basin Authority, Global water forum.

66. Thomson A.M. (2011), "RCP4.5: A Pathway for Stabilization of Radiative Forcing by 2100", Climatic Change.

67. UNEP (2015), EVI Building Resilience in SIDS The Environmental Vulnerability Index, South Pacific Applied Geoscience Commission.

68. Ursula K. ,Craig P., Jonathan M. (2004), Environmental Vulnerability Index.

69. World meteorological Organization (2012), Technical material for water resources assessment, CH-1211 Geneva 2, Switzerland.

70. Yilmaz B., Harmancioglu N.B. (2010), "An Indicator Based Assessment for Water Resources Management in Gediz River Basin, Turkey", Water Resources Management. 24(15), tr. 4359-4379.

71. Calder I., et al. (2007), "Towards a new understanding of forests and water",

Unasylva. 58, tr. 3-10.

72. WHO, UNICEF (2017), Progress on Drinking Water, Sanitation and Hygiene: 2017 Update and SDG Baselines, Switzerland.


PHỤ LỤC

Phụ lục 3.1. Lượng mưa tháng tại trạm Bảo Lộc từ 1985 – 2019 (mm)



I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

1985

76.6

73.4

61.7

270.9

165.6

508.7

223.1

340.6

347.7

349

123.9

172

1986

10.2

41.7

227

102.7

338.3

187.3

318.1

741.5

615.4

311.2

189.2

112.3

1987

17.9

55.7

29.3

98

164

321.7

415.7

445.2

294.6

333.7

275.7

34.1

1988

130.5

89

113.8

260.1

138

280.6

236.1

208.9

358.6

312.3

66.6

0

1989

6

0.2

84

242.4

373.5

360

490.4

361.8

231.3

325.6

72.5

31

1990

2.2

157

93.8

84.4

192.7

449.2

256.2

649.1

419.3

255.9

133.4

123.8

1991

46

11.2

29.4

162.8

200.3

199.9

438.2

534.2

430.7

152.8

32.4

171.9

1992

48.5

3

174.7

84.8

363.2

237.3

332.9

504.8

272.9

334.4

101

19.6

1993

16.2

61

63.1

87.6

207.9

294.7

468.1

424.2

387.3

512.1

149.7

87.6

1994

23.9

75

74.1

210.3

261

247.8

690

324.3

632.36

278.2

135.8

144.7

1995

51.1

27.7

151.2

114.2

182.1

252.4

384.2

493.3

414.5

291.4

143.4

86.8

1996

60.1

30.8

19.5

434.8

125.7

210.6

304.7

350.2

514.9

181.3

134.3

52.4

1997

5.1

187.2

94.7

538.4

292.4

245

620.7

601

263.2

337.9

173.7

24

1998

6.3

57.8

5.4

179.6

347.3

181.5

109

266.5

450.2

292.3

430.5

145.9

1999

117.1

36.4

250.6

371.8

240.3

448.5

566.5

367.6

204.2

340.5

290.5

65.6

2000

107.8

153.5

323.6

284.9

250.3

305.1

640.8

760.1

602.7

1098

399.8

336.3

2001

498.5

147.5

231.4

187.7

186.8

549.8

374.1

782.3

286.7

240.8

155.6

8.3

2002

4

5.4

48.2

87.9

143.7

408.2

0

894.1

568.4

382

155

113.9

2003

7.9

38.5

165.1

177.9

933.9

311.8

453.1

341.2

607.2

356.3

377.6

13

2004

66

17.3

197.1

308.3

337

424.4

384.5

573.6

292.1

363.5

241

7.4

2005

8

70.7

128.8

201.9

190.7

179.9

475.2

573.3

421.4

375.9

197.1

112.9

2006

74

79.3

111.9

281.5

129.3

231.1

534.9

935.8

404.6

388.7

71.8

108.5

2007

41

14.3

304.1

157.5

310.2

327.7

719.5

615.2

397.6

314.6

60.9

3.5

2008

2.9

56

200.8

165.7

418.3

146.3

296.7

327.9

373.9

567

169.8

27.2

2009

10

77.4

160

181.5

259.5

165.6

419.4

426.4

620.1

277.7

42.9

135.5

2010

90.3

1

90.2

288.4

238.9

209.2

230.6

202.7

191

362.7

298.9

84.1

2011

20

14

215

244

224

392

394

218

667

339

169

18

2012

126

89

196

264

207

444

351

279

525

159

169

11

2013

15

35

248

161

253

441

447

347

464

498

169

38

2014

28

70

93

662

214

410

472

220

316

498

311

86

2015

3.0

25.0

29.0

162.0

222.0

448.0

492.0

338.0

235.0

288.0

233.0

207.0

2016

160.0

5.0

23.0

100.0

197.0

309.0

295.0

349.0

364.0

413.0

134.0

147.0

2017

101.0

152.0

170.0

266.0

261.0

229.0

453.0

268.0

309.0

405.0

320.0

13.0

2018

128.0

34.0

231.0

102.0

333.0

300.0

761.0

579.0

484.0

211.0

201.0

138.0

2019

5.0

18.0

184.0

213.0

161.0

526.0

373.0

703.0

590.0

394.0

291.0

1.0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.

Đánh giá tài nguyên nước mặt lưu vực sông Đồng Nai phục vụ mục tiêu phát triển bền vững trong bối cảnh biến đổi khí hậu - 20



Phụ lục 3.2. Lượng mưa tháng tại trạm Đà Lạt từ 1985 – 2019 (mm)



I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

1985

0.1

25.7

14.3

453.8

77.6

156.6

270.7

123.1

323.7

370.9

57.0

44.1

1986

0.0

48.4

11.0

50.5

169.8

103.7

285.8

223.2

453.9

255.3

145.0

89.1

1987

0.0

4.6

55.2

78.5

224.3

140.8

129.9

345.6

283.3

243.5

111.6

8.4

1988

17.6

4.4

118.8

236.3

40.5

136.1

425.0

92.4

491.9

157.2

85.6

1.2

1989

0.1

0.0

152.9

192.4

404.6

230.7

400.9

170.7

251.4

173.1

31.5

6.7

1990

4.2

49.7

141.9

198.5

186.4

270.8

127.6

454.5

202.7

123.7

176.1

0.4

1991

0.3

1.2

38.4

148.3

143.1

133.9

260.3

168.7

481.3

310.6

12.0

15.7

1992

21.2

33.7

60.5

242.0

194.0

413.9

260.0

198.5

48.2

282.1

5.7

4.0

1993

2.9

2.4

79.3

107.6

118.7

198.2

224.5

104.3

308.7

372.2

104.1

143.4

1994

4.6

26.8

83.4

84.0

218.7

143.9

251.8

81.5

321.3

303.6

6.6

65.5

1995

2.9

71.2

101.3

203.5

244.7

175.5

325.8

291.4

221.9

270.6

37.4

6.5

1996

7.3

0.8

9.7

250.3

281.8

204.7

147.2

229.0

232.0

256.7

148.7

56.0

1997

0.3

96.2

157.8

275.2

217.5

154.1

215.4

184.3

262.3

263.0

55.3

17.7

1998

0.8

25.5

4.5

198.7

230.1

270.9

155.1

271.1

216.8

176.2

317.6

130.5

1999

16.6

0.0

110.9

223.5

415.7

293.4

180.4

291.9

212.2

235.5

114.0

66.8

2000

21.6

3.2

99.7

237.0

325.6

231.3

210.8

312.9

225.5

425.6

230.0

55.5

2001

12.3

4.4

143.2

64.6

142.6

196.6

95.4

329.2

221.8

118.8

76.3

25.3

2002

0.3

1.6

120.1

102.1

122.9

213.0

141.2

396.0

274.7

240.4

146.4

38.1

2003

0.0

0.5

6.3

54.6

264.1

103.5

258.9

216.3

271.6

273.4

164.7

6.3

2004

1.9

9.4

147.5

227.2

164.8

330.4

331.4

256.3

120.4

42.0

4.5

1.7

2005

0.0

19.1

82.0

116.4

171.8

182.1

199.6

258.5

354.0

263.0

91.5

79.8

2006

25.6

16.4

101.7

55.0

176.4

166.3

165.2

280.9

349.0

308.5

18.6

0.0

2007

0.1

0.0

62.9

84.3

340.2

140.2

204.5

529.6

393.6

208.0

146.5

1.4

2008

26.8

35.1

68.0

119.1

219.9

59.5

201.2

210.8

203.5

205.3

175.0

51.6

2009

3.1

70.5

135.1

248.7

166.7

162.9

219.5

199.7

298.7

265.7

77.6

0.9

2010

70.4

3.2

62.8

260.5

145.9

246.4

254.2

114.0

196.4

354.6

229.8

62.0

2011

1.0

0.0

58.0

100.0

258.0

280.0

270.0

262.0

134.0

211.0

52.0

25.0

2012

19.0

88.0

49.0

280.0

315.0

127.0

215.0

130.0

406.0

156.0

69.0

5.0

2013

19.0

88.0

49.0

280.0

315.0

127.0

215.0

130.0

406.0

156.0

69.0

5.0

2014

5.0

1.0

127.0

148.0

268.0

356.0

194.0

139.0

390.0

129.0

52.0

2.0

2015

0.0

28.0

4.0

157.0

282.0

259.0

285.0

225.0

254.0

364.0

72.0

50.0

2016

4.0

0.3

5.0

204.0

133.0

226.0

209.0

83.0

499.0

378.0

116.0

174.0

2017

13.0

37.0

26.0

243.0

259.0

105.0

321.0

295.0

271.0

273.0

212.0

63.0

2018

30.0

115.0

74.0

98.0

203.0

169.0

180.0

241.0

358.0

141.0

131.0

74.0

2019

7.0

0.0

100.0

189.0

538.0

560.0

106.0

284.0

655.0

165.0

168.0

0.0

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/03/2024