|
Có thể bạn quan tâm!
- Nguyễn Trần Cầu, Quan Điểm Hệ Thống Và Tổng Hợp Trong Nghiên Cứu Lãnh Thổ Du Lịch, Tuyển Tập Các Công Trình Nghiên Cứu Địa Lí, Nxb Khoa Học Và Kỹ
- Phạm Ngọc Toàn, Phan Tất Đắc, Phạm Huy Tiến, Khí Hậu Với Đời Sống: Những Vấn Đề Cơ Sở Của Sinh Khí Hậu Học, Nxb Khoa Học Và Kỹ Thuật, 1980, Hà
- Một Số Chỉ Tiêu Giới Hạn Sinh Lý Người Với Đk Skh
- Điểm Trung Bình Cộng Đánh Giá Mức Độ Thuận Lợi Của Các Loại Skh Cho Dltq
- Một Số Tài Nguyên Nhân Văn Tiêu Biểu Đông Nam Bộ [9]
- Đánh giá tài nguyên du lịch và điều kiện sinh khí hậu phục vụ phát triển du lịch vùng Nam Bộ Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 227 trang tài liệu này.
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI SKH THEO VÙNG VÀ THEO TỶ LỆ % SO VỚI DIỆN TÍCH VÙNG
IAa | IAb | IAc | IBa | IBb | IBc | ICb | ICc | IDb | Idd | IIAa | IIIAa | ||
I.1 | Km2 | 2359.6 | 2312 | 4243.9 | 971.21 | ||||||||
% | 23.87 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 23.38 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 42.93 | 9.82 | ||
I.2 | Km2 | 3855.5 | 6033.8 | 1476 | 55.44 | 38.189 | |||||||
% | 33.65 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 52.66 | 12.88 | 0.48 | 0.33 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | |
I.3 | Km2 | 899.53 | 355.37 | 825.4 | |||||||||
% | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 43.24 | 17.08 | 39.68 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | ||
II.1 | Km2 | 2797.1 | 664.72 | 1367.4 | 1037.8 | 503.42 | |||||||
% | 43.91 | 0.00 | 10.43 | 21.47 | 16.29 | 7.90 | |||||||
II.2 | Km2 | 5.06 | 223.14 | 3058.8 | 997.15 | 2071.2 | 1588.4 | 1443.4 | |||||
% | 0.05 | 0.00 | 2.38 | 32.58 | 0.00 | 10.62 | 22.06 | 16.92 | 15.38 | ||||
II.3 | Km2 | 879.84 | 1509.8 | 2354.3 | 25 | ||||||||
% | 18.45 | 31.66 | 0.00 | 49.37 | 0.52 | ||||||||
II.4 | Km2 | 10.15 | 945.4 | 3421.1 | 534.65 | 348.22 | |||||||
% | 0.19 | 17.98 | 0.00 | 0.00 | 65.05 | 0.00 | 0.00 | 10.17 | 6.62 | ||||
II.5 | Km2 | 5723.1 | 1490.2 | 2300 | 420.01 | ||||||||
% | 57.62 | 15.00 | 0.00 | 23.15 | 4.23 | 0.00 | |||||||
II.6 | Km2 | 3862.1 | |||||||||||
% | 100.00 | ||||||||||||
II.7 | Km2 | 598.48 | |||||||||||
% | 100.00 | ||||||||||||
II.8 | Km2 | 74.61 | |||||||||||
% | 100.0 |
PHỤ LỤC 5. CÁC BẢNG MA TRẬN TAM GIÁC ĐỂ XÁC ĐỊNH TRỌNG SỐ CỦA TỪNG TIÊU CHÍ CHO ĐÁNH GIÁ CÁC LHDL
Phụ lục 5.1. Xác định trọng số các tiêu chí đánh giá cho DLTQ
Thắng cảnh | Địa h nh | Sinh vật | SKH | r | k | |
Thắng cảnh | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 0.37 |
Địa h nh | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | 0.27 |
Sinh vật | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 0.18 |
SKH | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 0.18 |
Phụ lục 5.2. Xác định trọng số các tiêu chí đánh giá cho DLND
SKH | Bãi tắm | Địa h nh | Thắng cảnh | r | k | |
SKH | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 0.40 |
Bãi tắm | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | 0.30 |
Địa h nh | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 0.20 |
Thắng cảnh | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0.10 |
Phụ lục 5.3. Xác định trọng số các tiêu chí đánh giá cho DLST
Sinh vật | Địa h nh | SKH | r | k | |
Sinh vật | 1 | 1 | 1 | 3 | 0.50 |
Địa h nh | 0 | 1 | 1 | 3 | 0.33 |
SKH | 0 | 0 | 1 | 1 | 0.17 |
Phụ lục 5.4. Xác định trọng số các tiêu chí đánh giá cho DLVH
DSVH vật thể | DSVH phi vật thể | SKH | r | k | |
DSVH vật thể | 1 | 1 | 1 | 3 | 0.50 |
DSVH phi vật thể | 0 | 1 | 1 | 2 | 0.33 |
SKH | 0 | 0 | 1 | 1 | 0.17 |
Phụ lục 5.5. Xác định trọng số các tiêu chí phân loại SKH đánh giá cho DLTQ
Số ngày mưa | Nhiệt độ TB năm | Lượng mưa TB năm | r | k | |
Số ngày mưa | 1 | 1 | 1 | 3 | 0.42 |
Nhiệt độ TB năm | 0 | 1 | 1 | 2 | 0.29 |
Lượng mưa TB năm | 0 | 1 | 1 | 2 | 0.29 |
Phụ lục 5.6. Xác định trọng số các tiêu chí phân loại SKH đánh giá cho DLND
Nhiệt độ TB năm | Lượng mưa TB năm | Số ngày mưa | r | k | |
Nhiệt độ TB năm | 1 | 1 | 1 | 3 | 0.50 |
Lượng mưa TB năm | 0 | 1 | 1 | 2 | 0.33 |
Số ngày mưa | 0 | 0 | 1 | 1 | 0.17 |