a.3. Đường thủy: Giao thông đường thủy là hình thức truyền thống và quan trọng đối với người dân TNB hiện nay. Hệ thống đường sông phát triển tương đối đều khắp, chủ yếu tập trung ở phía Đông và phía Nam với tổng chiều dài đường sông là 2.035 km, trong đó 432 km ở khu vực TPHCM. Cảng Sài Gòn, Cần Thơ đóng vai trò quan trọng trong phát triển DL. Tàu du lịch quốc tế đã đưa khách qua cảng TPHCM, từ cảng TPHCM du khách có thể đến được các địa phương khác trong vùng Mekong và đến Phnompenh, Siêm Reap bằng đường thủy. Tương lai, cảng Cần Thơ cũng là cảng đón DK theo đường sông nối tuyến du lịch quốc tế trong vùng Mêkong. Dọc đường biên giới với Campuchia, kênh Vĩnh Tế là tuyến giao thông đường thủy quan trọng. Kênh Chợ Gạo nối Tiền Giang với TPHCM là tuyến đường thủy có mật độ cao nhất cả nước, là tuyến đường buôn bán trao đổi hàng hóa giữa vùng với cả nước và quốc tế quan trọng nhất hiện nay. ĐNB có tuyến đường nội thủy trên sông Sài Gòn, Vàm Cỏ Đông, Đồng Nai thuận lợi cho việc bố trí các tuyến, điểm du lịch cho khách tham quan du lịch đường sông và nối các điểm du lịch trong vùng.
a.4. Hệ thống cảng cho tàu biển và tàu khách: Hệ thống cảng biển tại TPHCM, Đồng Nai, Vũng Tàu có 59 cầu cảng phục vụ cho bốc dỡ hàng hóa và đón khách du lịch từ các tàu khách quốc tế. Hệ thống cảng cạn có 10 cảng chủ yếu cho xuất nhập khẩu và bốc dỡ hàng hóa, một số cảng có thể đón khách du lịch nội địa đi đến các điểm trong và ngoài vùng. TNB có bờ biển dài trên 736 km nhưng hiện nay các tiềm năng vẫn chưa được khai thác hợp lý. Ngoài 2 cảng Cái Cui (Cần Thơ) và Phú Quốc (Kiên Giang) hiện đang được sử dụng cho giao thông đường biển nhưng vẫn chủ yếu chỉ phục vụ vận chuyển hàng hóa và tàu khách nội địa. Khách quốc tế đến Phú Quốc bằng tàu biển thường không vào cảng mà neo đậu ngoài khơi rồi chuyển tiếp tàu nhỏ vào bờ.
Phụ lục 8.11. Dự báo lượt khách du lịch đến Nam Bộ (đơn vị: lượt khách) [12]
Tổng số khách | 2020 | 2030 | |
Đông Nam Bộ | Quốc tế | 6.028.000 | 9.873.000 |
Nội địa | 24.018.000 | 33.339.000 | |
Tây Nam Bộ | Quốc tế | 3.900.000 | --- |
Nội địa | 6.500.000 | ---- |
Có thể bạn quan tâm!
- Diện Tích Các Loại Skh Theo Vùng Và Theo Tỷ Lệ % So Với Diện Tích Vùng
- Điểm Trung Bình Cộng Đánh Giá Mức Độ Thuận Lợi Của Các Loại Skh Cho Dltq
- Một Số Tài Nguyên Nhân Văn Tiêu Biểu Đông Nam Bộ [9]
- Đánh giá tài nguyên du lịch và điều kiện sinh khí hậu phục vụ phát triển du lịch vùng Nam Bộ Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 227 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 9. CÁC YẾU TỐ KHI HẬU VÙNG NAM BỘ VIỆT NAM
Phụ lục 9.1. Lượng mây tổng quan trung bình tháng và năm (phần mười bầu trời)
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | Năm | |
ĐNB | |||||||||||||
B nh Dương | 3.1 | 3.0 | 4.2 | 5.4 | 6.3 | 7.1 | 7.0 | 7.4 | 7.8 | 5.9 | 5.5 | 4.3 | 5.6 |
B nh Phước | 4.1 | 4.0 | 4.8 | 5.7 | 6.8 | 7.5 | 7.7 | 7.9 | 7.9 | 6.9 | 5.7 | 4.4 | 6.1 |
Tây Ninh | 7.8 | 8.2 | 8.1 | 8.4 | 8.9 | 9.2 | 9.4 | 9.3 | 9.3 | 9.2 | 8.4 | 7.8 | 8.7 |
TPHCM | 4.6 | 4.4 | 4.4 | 5.6 | 6.9 | 7.5 | 7.3 | 7.4 | 7.7 | 7.3 | 6.6 | 5.7 | 6.3 |
Vũng Tàu | 5.4 | 4.9 | 4.9 | 5.7 | 7.2 | 8.0 | 8.0 | 8.0 | 8.1 | 7.7 | 6.9 | 6.3 | 6.8 |
Đồng Nai | 5.2 | 6.1 | 7.1 | 7.3 | 7.8 | 8.2 | 8.4 | 8.1 | 8.3 | 7.9 | 8.0 | 7.4 | 7.5 |
Côn Đảo | 6.9 | 6.6 | 6.2 | 5.9 | 6.8 | 7.4 | 7.4 | 7.6 | 7.6 | 7.5 | 7.5 | 7.3 | 7.1 |
TNB | |||||||||||||
An Giang | 3.8 | 3.6 | 3.9 | 5.2 | 6.3 | 7.3 | 7.2 | 7.5 | 7.4 | 7.0 | 6.0 | 4.8 | 5.8 |
Đồng Tháp | 3.7 | 3.7 | 3.8 | 4.8 | 5.7 | 6.3 | 7.5 | 7.4 | 7.3 | 7.0 | 6.1 | 4.2 | 5.6 |
Long An | 4.6 | 3.4 | 3.7 | 4.6 | 5.4 | 6.8 | 7.3 | 7.7 | 7.3 | 6.6 | 5.9 | 5.8 | 5.8 |
Bến Tre | 4.4 | 4.2 | 3.7 | 4.3 | 6.0 | 6.2 | 6.8 | 7.0 | 6.8 | 6.5 | 5.8 | 5.4 | 5.6 |
Tiền Giang | 3.6 | 3.8 | 4.0 | 4.8 | 5.5 | 6.5 | 7.3 | 7.5 | 7.2 | 7.1 | 6.2 | 4.3 | 5.7 |
Trà Vinh | 6.6 | 6.5 | 6.4 | 6.8 | 7.7 | 8.0 | 7.9 | 8.0 | 8.0 | 7.9 | 7.6 | 7.1 | 7.4 |
Bạc Liêu | 6.5 | 6.4 | 6.4 | 6.7 | 7.2 | 7.9 | 8.0 | 8.2 | 7.8 | 7.8 | 7.5 | 7.2 | 7.3 |
Vĩnh Long | 4.8 | 4.6 | 4.3 | 4.8 | 5.6 | 5.7 | 7.2 | 7.0 | 7.1 | 7.1 | 6.7 | 5.8 | 5.9 |
Cần Thơ | 5.0 | 4.7 | 4.4 | 5.0 | 6.4 | 7.2 | 7.2 | 7.3 | 7.3 | 7.1 | 6.4 | 5.6 | 6.1 |
Sóc Trăng | 4.4 | 4.0 | 3.8 | 4.4 | 6.1 | 6.7 | 6.7 | 6.8 | 6.6 | 6.4 | 5.6 | 5.2 | 5.6 |
Cà Mau | 6.6 | 6.5 | 6.4 | 6.8 | 7.7 | 8.0 | 7.9 | 8.0 | 8.0 | 7.9 | 7.6 | 7.1 | 7.4 |
Phú Quốc | 5.1 | 5.2 | 5.3 | 5.9 | 6.9 | 7.6 | 7.5 | 7.9 | 7.6 | 7.2 | 6.3 | 5.4 | 6.5 |
Phụ lục 9.2. Nhiệt độ trung bình tháng và năm Nam Bộ (0C)
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | TB Năm | |
ĐNB | |||||||||||||
Bình Dương | 25.8 | 24.8 | 27.8 | 27.3 | 26.8 | 25.7 | 25.3 | 23.5 | 25.2 | 25.9 | 24.7 | 25.4 | 25.7 |
Bình Phước | 24.9 | 25.9 | 26.8 | 27.5 | 27.2 | 26.8 | 26.0 | 26.2 | 25.5 | 25.8 | 25.5 | 25.1 | 26.1 |
Tây Ninh | 26.2 | 26.8 | 27.8 | 29.0 | 28.5 | 28.0 | 27.4 | 27.4 | 27.1 | 26.9 | 26.7 | 26.2 | 27.3 |
TPHCM | 26.9 | 27.4 | 28.8 | 29.7 | 29.3 | 28.9 | 28.0 | 28.1 | 27.9 | 27.7 | 27.6 | 27.3 | 28.1 |
Vũng Tàu | 26.1 | 26.4 | 27.8 | 29.0 | 29.0 | 28.9 | 28.1 | 28.1 | 28.0 | 27.8 | 27.4 | 26.5 | 27.8 |
Đồng Nai | 26.2 | 26.8 | 27.8 | 29.0 | 28.5 | 28.0 | 27.4 | 27.4 | 27.1 | 26.9 | 26.7 | 26.2 | 27.3 |
Côn Đảo | 26.0 | 26.4 | 27.7 | 28.9 | 28.9 | 28.9 | 28.3 | 28.1 | 28.0 | 27.8 | 27.3 | 26.5 | 27.7 |
TNB | |||||||||||||
An Giang | 26.5 | 27.9 | 29.0 | 29.0 | 28.8 | 28.2 | 27.6 | 27.9 | 27.6 | 27.7 | 27.3 | 26.4 | 27.8 |
Đồng Tháp | 25.6 | 26.5 | 27.9 | 29.0 | 28.2 | 27.6 | 27.9 | 27.6 | 27.4 | 26.7 | 27.3 | 25.8 | 27.3 |
Long An | 25.2 | 26.5 | 27.0 | 28.9 | 28.0 | 27.2 | 27.9 | 27.1 | 26.5 | 26.7 | 26.0 | 25.8 | 26.9 |
Bến Tre | 25.0 | 26.0 | 26.5 | 27.7 | 28.1 | 27.3 | 27.6 | 27.3 | 26.4 | 26.3 | 26.1 | 25.3 | 26.6 |
Tiền Giang | 26.2 | 26.5 | 27.0 | 28.9 | 28.0 | 27.2 | 27.9 | 27.1 | 26.5 | 26.7 | 26.0 | 25.8 | 27.0 |
Trà Vinh | 25.3 | 26.0 | 25.6 | 28.4 | 28.4 | 26.7 | 27.5 | 27.8 | 26.8 | 27.0 | 26.6 | 26.0 | 26.8 |
Bạc Liêu | 25.4 | 25.9 | 25.9 | 27.4 | 28.1 | 27.7 | 27.0 | 27.1 | 26.8 | 27.0 | 26.6 | 26.0 | 26.7 |
Vĩnh Long | 25.3 | 26.2 | 26.8 | 27.5 | 26.1 | 27.8 | 26.7 | 26.6 | 28.0 | 26.6 | 26.0 | 26.6 | 26.7 |
Cần Thơ | 25.5 | 26.4 | 27.8 | 28.7 | 28.3 | 27.7 | 27.2 | 27.2 | 27.1 | 27.2 | 26.9 | 26.2 | 27.2 |
Sóc Trăng | 25.4 | 25.9 | 27.4 | 28.4 | 28.1 | 27.7 | 27.0 | 27.1 | 26.8 | 27.0 | 26.6 | 26.0 | 27.0 |
26.0 | 26.7 | 28.0 | 28.9 | 28.7 | 28.3 | 27.5 | 27.7 | 27.3 | 27.3 | 27.0 | 26.6 | 27.5 | |
Phú Quốc | 26.5 | 26.9 | 27.9 | 28.6 | 28.7 | 28.5 | 27.7 | 27.9 | 27.5 | 27.4 | 27.3 | 26.8 | 27.6 |
Phụ lục 9.3. Biên độ ngày đêm của nhiệt độ trung bình tháng và năm Nam Bộ (0C)
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | TB Năm | |
ĐNB | |||||||||||||
Bình Dương | 12.3 | 13.0 | 12.5 | 10.5 | 9.3 | 8.7 | 7.4 | 6.6 | 7.7 | 8.2 | 10.4 | 13.6 | 10.0 |
Bình Phước | 12.9 | 13.5 | 13.3 | 11.6 | 9.8 | 8.0 | 7.8 | 7.4 | 7.8 | 8.6 | 10.3 | 11.6 | 10.2 |
Tây Ninh | 11.2 | 11.5 | 11.5 | 10.4 | 9.0 | 8.1 | 7.8 | 7.4 | 7.3 | 7.4 | 8.5 | 10.0 | 9.2 |
TPHCM | 10.5 | 10.4 | 9.5 | 8.8 | 8.8 | 7.8 | 7.7 | 7.5 | 6.9 | 7.3 | 8.2 | 9.4 | 8.6 |
Vũng Tàu | 6.3 | 5.7 | 5.2 | 5.2 | 5.7 | 5.9 | 5.7 | 5.6 | 5.6 | 5.5 | 5.8 | 6.4 | 5.7 |
Đồng Nai | 11.2 | 11.5 | 11.5 | 10.4 | 9.0 | 8.1 | 7.8 | 7.4 | 7.3 | 7.4 | 8.5 | 10.0 | 9.2 |
Côn Đảo | 3.8 | 4.7 | 5.8 | 6.5 | 6.7 | 5.9 | 5.5 | 5.3 | 5.5 | 5.4 | 4.1 | 3.5 | 5.2 |
TNB | |||||||||||||
An Giang | 8.1 | 9.0 | 9.7 | 9.6 | 7.7 | 7.1 | 6.4 | 5.9 | 5.2 | 5.0 | 5.1 | 6.2 | 7.3 |
Đồng Tháp | 7.9 | 9.5 | 9.7 | 7.2 | 7.3 | 6.9 | 6.5 | 6.0 | 5.9 | 5.6 | 5.5 | 6.4 | 7.0 |
Long An | 8.1 | 9.0 | 9.9 | 9.7 | 7.8 | 7.0 | 6.9 | 6.2 | 5.6 | 5.4 | 5.5 | 6.7 | 7.3 |
Bến Tre | 7.9 | 8.3 | 8.8 | 8.5 | 7.9 | 7.1 | 6.8 | 6.5 | 6.4 | 6.2 | 6.1 | 6.7 | 7.3 |
Tiền Giang | 8.3 | 8.0 | 8.9 | 9.2 | 8.8 | 7.1 | 6.5 | 6.0 | 6.2 | 5.9 | 5.8 | 6.2 | 7.2 |
Trà Vinh | 8.2 | 7.9 | 9.0 | 9.4 | 9.0 | 7.5 | 6.1 | 6.4 | 6.3 | 6.2 | 6.1 | 7.0 | 7.4 |
Bạc Liêu | 8.3 | 9.3 | 9.3 | 8.2 | 7.0 | 6.7 | 6.7 | 6.4 | 6.4 | 6.3 | 6.5 | 7.2 | 7.4 |
Vĩnh Long | 7.9 | 8.3 | 8.8 | 8.5 | 7.9 | 7.1 | 6.8 | 6.5 | 6.4 | 6.2 | 6.1 | 6.7 | 7.3 |
Cần Thơ | 7.9 | 8.3 | 8.8 | 8.5 | 7.9 | 7.1 | 6.8 | 6.5 | 6.4 | 6.2 | 6.1 | 6.7 | 7.2 |
Sóc Trăng | 8.3 | 8.8 | 9.3 | 9.3 | 8.2 | 7.0 | 6.7 | 6.4 | 6.4 | 6.3 | 6.5 | 7.2 | 7.5 |
Cà Mau | 8.1 | 8.8 | 9.4 | 9.5 | 8.0 | 6.9 | 6.7 | 6.5 | 6.3 | 6.2 | 6.3 | 6.8 | 7.4 |
Phú Quốc | 7.9 | 7.6 | 7.5 | 6.9 | 5.8 | 4.7 | 4.5 | 4.3 | 4.5 | 5.6 | 6.3 | 7.1 | 6.1 |
Phụ lục 9.4. Số ngày có mưa trung bình tháng và năm Nam Bộ (ngày)
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | Năm | |
ĐNB | |||||||||||||
B nh Dương | 1 | 0 | 6 | 4 | 20 | 19 | 21 | 18 | 18 | 19 | 18 | 4 | 148 |
B nh Phước | 1 | 1 | 12 | 9 | 16 | 22 | 19 | 22 | 22 | 18 | 16 | 8 | 166 |
Tây Ninh | 2 | 1 | 6 | 4 | 19 | 19 | 21 | 20 | 20 | 23 | 11 | 5 | 151 |
TPHCM | 5 | 0 | 9 | 7 | 16 | 19 | 23 | 18 | 18 | 19 | 18 | 6 | 158 |
Vũng Tàu | 1 | 0 | 1 | 3 | 17 | 21 | 21 | 18 | 24 | 12 | 7 | 8 | 133 |
Đồng Nai | 3 | 0 | 10 | 4 | 18 | 23 | 21 | 20 | 18 | 17 | 13 | 7 | 154 |
Côn Đảo | 3 | 1 | 7 | 2 | 11 | 19 | 23 | 19 | 24 | 16 | 12 | 10 | 157 |
TNB | |||||||||||||
An Giang | 1 | 0 | 12 | 9 | 16 | 22 | 19 | 22 | 22 | 18 | 16 | 8 | 165 |
Đồng Tháp | 1 | 0 | 12 | 8 | 17 | 19 | 16 | 19 | 23 | 14 | 12 | 7 | 148 |
Long An | 1 | 0 | 5 | 3 | 16 | 22 | 19 | 23 | 24 | 13 | 16 | 8 | 150 |
Bến Tre | 1 | 0 | 5 | 3 | 18 | 21 | 19 | 22 | 22 | 18 | 16 | 8 | 153 |
Tiền Giang | 1 | 0 | 7 | 8 | 23 | 22 | 24 | 22 | 24 | 13 | 13 | 8 | 165 |
Trà Vinh | 1 | 0 | 5 | 3 | 21 | 22 | 23 | 22 | 24 | 13 | 13 | 8 | 155 |
Bạc Liêu | 3 | 0 | 7 | 3 | 22 | 23 | 24 | 21 | 25 | 15 | 15 | 10 | 168 |
Vĩnh Long | 2 | 0 | 6 | 3 | 19 | 20 | 24 | 21 | 19 | 14 | 15 | 11 | 154 |
Cần Thơ | 3 | 0 | 5 | 3 | 16 | 19 | 17 | 19 | 16 | 14 | 15 | 12 | 149 |
Sóc Trăng | 1 | 0 | 5 | 3 | 23 | 22 | 24 | 22 | 24 | 13 | 13 | 8 | 158 |
Cà Mau | 3 | 0 | 7 | 7 | 23 | 24 | 21 | 20 | 21 | 14 | 14 | 16 | 170 |
Phú Quốc | 2 | 5 | 17 | 11 | 21 | 23 | 20 | 23 | 26 | 19 | 15 | 6 | 188 |
Phụ lục 9.5. Lượng mưa trung bình tháng và năm Nam Bộ (mm)
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | Năm | |
ĐNB | |||||||||||||
B nh Dương | 5.8 | 50.2 | 112.7 | 148.8 | 265.0 | 314.7 | 317.4 | 324.1 | 577.5 | 300.1 | 211.3 | 26.3 | 2612.4 |
B nh Phước | 5.4 | 40.4 | 101.7 | 158.8 | 280.2 | 326.9 | 337.6 | 354.3 | 577.5 | 301.4 | 163.8 | 26.3 | 2674.3 |
Tây Ninh | 13.0 | 10.0 | 37.2 | 56.0 | 294.7 | 254.9 | 290.1 | 244.7 | 345.5 | 232.4 | 273.8 | 34.5 | 2086.8 |
TPHCM | 23.0 | 0 | 39.0 | 99.0 | 88.0 | 160.0 | 294.3 | 400.6 | 373.7 | 321.8 | 371.9 | 31.8 | 2203.1 |
Vũng Tàu | 20.0 | 0 | 35.0 | 52.5 | 300.5 | 259.8 | 303.3 | 255.8 | 244.7 | 165.9 | 57.5 | 18.0 | 1713.0 |
Đồng Nai | 7.4 | 0 | 98.7 | 138.4 | 176 | 223.5 | 307.6 | 314.3 | 447.2 | 201.6 | 155.1 | 28.9 | 2098.7 |
Côn Đảo | 11.0 | 9.9 | 101.8 | 60.8 | 221.0 | 244.7 | 392.2 | 242.0 | 364.8 | 341.8 | 178.7 | 10.6 | 2179.3 |
TNB | |||||||||||||
An Giang | 12.0 | 0 | 27.4 | 80.7 | 217.0 | 157.2 | 139.3 | 188.2 | 128.1 | 113.8 | 189.2 | 32.0 | 1284.9 |
Đồng Tháp | 14.2 | 0 | 29.5 | 96.4 | 231 | 191.3 | 153.1 | 148 | 106.8 | 100.3 | 174.9 | 34.1 | 1265.4 |
Long An | 10.5 | 0 | 11.5 | 66.0 | 200.2 | 202.0 | 156 | 152.7 | 141.2 | 121.1 | 172.0 | 21.2 | 1254.4 |
Bến Tre | 14.0 | 0 | 13.0 | 75.2 | 253.7 | 156.7 | 204.4 | 253.1 | 160.8 | 92.2 | 111.5 | 51.7 | 1386.3 |
Tiền Giang | 13.8 | 0 | 14.7 | 89.6 | 221.0 | 300.6 | 242.2 | 199.2 | 157.8 | 90.4 | 213.0 | 46.6 | 1588.9 |
Trà Vinh | 13.0 | 0 | 12.2 | 47.5 | 278.5 | 301.1 | 224.3 | 303.9 | 211.9 | 86.5 | 142.1 | 14.3 | 1635.3 |
Bạc Liêu | 12.0 | 0 | 11.4 | 56.8 | 328.5 | 351.1 | 204.7 | 367.2 | 231.8 | 66.5 | 172.1 | 14.1 | 1816.2 |
Vĩnh Long | 13.4 | 0 | 25.1 | 65.3 | 314.0 | 146.3 | 154.4 | 153.0 | 150.8 | 93.0 | 117.0 | 22.0 | 1254.3 |
Cần Thơ | 15.5 | 0 | 12.5 | 66.5 | 195.9 | 143.8 | 230.4 | 204.4 | 187.6 | 265.4 | 147.6 | 61.3 | 1530.9 |
Sóc Trăng | 13.0 | 0 | 12.2 | 47.5 | 378.5 | 351.1 | 204.7 | 423.2 | 231.8 | 86.5 | 142.1 | 14.3 | 1904.7 |
Cà Mau | 19.0 | 0 | 87.2 | 91.0 | 241.5 | 369.8 | 298.1 | 236.8 | 593.8 | 187.4 | 242.9 | 78.4 | 2445.9 |
Phú Quốc | 12.2 | 20.3 | 113.1 | 160.7 | 207.0 | 249.7 | 404.3 | 307.5 | 498.8 | 296.9 | 102.5 | 59.6 | 2432.6 |
Phụ lục 9.6. Số giờ nắng trung bình/ năm Nam Bộ (giờ)
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | Năm | |
ĐNB | |||||||||||||
B nh Dương | 242.2 | 263.1 | 175.7 | 234.5 | 220.3 | 178.9 | 179.3 | 211.1 | 111.1 | 187.5 | 237.7 | 241.9 | 2502.3 |
B nh Phước | 246.8 | 261.0 | 184.8 | 236.1 | 230.5 | 189.8 | 169.5 | 218.5 | 101.5 | 183.2 | 247.1 | 231.2 | 2500.0 |
Tây Ninh | 195.5 | 227.1 | 191.3 | 210.1 | 211.3 | 207.9 | 192.8 | 214.5 | 159.5 | 176.1 | 236.6 | 226.1 | 2448.9 |
TPHCM Minh | 157.1 | 245.3 | 239.6 | 240.8 | 210.4 | 177.0 | 150.0 | 141.2 | 155.2 | 102.7 | 130.6 | 123.2 | 2072.6 |
Vũng Tàu | 223.1 | 274.1 | 289.1 | 308.6 | 279.7 | 233.0 | 206.5 | 173.9 | 210.9 | 123.4 | 168.7 | 143.2 | 2633.7 |
Đồng Nai | 287.1 | 233.3 | 241.6 | 215.8 | 211.8 | 176.0 | 197.0 | 186.2 | 158.3 | 164.7 | 200.6 | 223.2 | 2495.6 |
Côn Đảo | 195.0 | 272.3 | 273.7 | 298.7 | 296.0 | 227.2 | 194.3 | 193.3 | 198.0 | 112.6 | 156.0 | 101.5 | 2118.8 |
TNB | |||||||||||||
An Giang | 210.4 | 216.5 | 181.2 | 194.2 | 191.1 | 159.0 | 171.7 | 182.2 | 146.6 | 194.0 | 209.0 | 200.7 | 2356.7 |
Đồng Tháp | 212.4 | 220.5 | 191.2 | 193.2 | 189.1 | 168.0 | 167.7 | 194.0 | 153.5 | 199.2 | 199.7 | 210.0 | 2298.5 |
Long An | 220.0 | 237.8 | 192.7 | 188.3 | 163.0 | 247.5 | 187.8 | 182.0 | 168.9 | 198.3 | 200.5 | 207.8 | 2394.6 |
Bến Tre | 219.3 | 227.4 | 183.6 | 189.2 | 274.2 | 254.0 | 175.2 | 184.1 | 198.0 | 185.1 | 197.0 | 211.1 | 2498.2 |
Tiền Giang | 222.4 | 247.9 | 183.6 | 187.2 | 153.5 | 267.2 | 197.8 | 186.9 | 178.3 | 188.2 | 212.5 | 200.6 | 2426.1 |
Trà Vinh | 170.3 | 178.8 | 200.5 | 254.5 | 215.9 | 197.1 | 236.6 | 243.0 | 174.2 | 261.1 | 227.3 | 176.7 | 2536.0 |
Bạc Liêu | 176.7 | 199.3 | 200.5 | 274.4 | 235.8 | 187.6 | 276.4 | 253.3 | 165.3 | 254.3 | 198.1 | 187.6 | 2609.3 |
Vĩnh Long | 215.0 | 264.4 | 281.5 | 267.5 | 268.8 | 209.0 | 153.4 | 163.0 | 195.2 | 153.3 | 192.2 | 178.6 | 2541.9 |
Cần Thơ | 216.0 | 274.0 | 291.0 | 277.3 | 258.5 | 218.1 | 183.5 | 183.8 | 195.5 | 163.4 | 182.6 | 168.7 | 2613.0 |
Sóc Trăng | 196.7 | 249.3 | 222.5 | 264.4 | 205.9 | 177.1 | 206.6 | 223.0 | 144.2 | 241.1 | 198.3 | 167.6 | 2496.7 |
Cà Mau | 137.3 | 186.1 | 192.2 | 228.5 | 172.3 | 118.1 | 158.5 | 177.4 | 105.2 | 176.8 | 144.2 | 95.7 | 1892.3 |
Phú Quốc | 266.1 | 274.0 | 289.5 | 287.4 | 263.0 | 171.8 | 163.7 | 161.7 | 193.1 | 152.8 | 199.6 | 223.4 | 2646.1 |
Phụ lục 9.7. Tốc độ gió trung bình tháng và năm Nam Bộ (m/s)
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | TB Năm | |
ĐNB | |||||||||||||
Bình Dương | 1.5 | 1.4 | 1.6 | 1.7 | 1.3 | 1.8 | 1.5 | 1.3 | 1.6 | 1.2 | 1.5 | 1.3 | 1.5 |
B nh Phước | 1.6 | 1.6 | 1.7 | 1.6 | 1.7 | 1.8 | 1.7 | 1.7 | 1.5 | 1.3 | 1.6 | 1.8 | 1.6 |
Tây Ninh | 1.4 | 1.7 | 1.9 | 1.6 | 1.4 | 1.4 | 1.4 | 1.5 | 1.4 | 1.3 | 1.5 | 1.7 | 1.5 |
TPHCM | 2.3 | 3.1 | 3.6 | 3.3 | 2.5 | 2.7 | 2.9 | 3.8 | 2.7 | 2.2 | 2.2 | 2 | 2.8 |
Vũng Tàu | 3.2 | 4.6 | 4.7 | 3.8 | 2.7 | 3.2 | 2.8 | 2.9 | 2.3 | 2 | 2.4 | 2.1 | 3.1 |
Đồng Nai | 1.9 | 1.7 | 1.6 | 1.7 | 1.8 | 1.7 | 1.7 | 2.1 | 2.8 | 2.6 | 2.3 | 2 | 2.0 |
Côn Đảo | 4 | 3.3 | 2.5 | 1.7 | 1.5 | 2.3 | 2.4 | 2.9 | 2.2 | 1.6 | 3.2 | 4 | 2.6 |
TNB | |||||||||||||
An Giang | 1.2 | 1.3 | 1.4 | 1.6 | 1.5 | 1.7 | 1.9 | 2.1 | 1.8 | 1.6 | 2 | 1.8 | 1.7 |
Đồng Tháp | 1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.4 | 1.6 | 1.2 | 1.7 | 1.7 | 1.1 | 1.9 | 1.6 | 1.4 |
Long An | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.4 | 1.3 | 1.7 | 1.4 | 1.1 | 1.4 | 1.8 | 1.3 | 1.4 |
Bến Tre | 1.2 | 1.6 | 1.7 | 1.2 | 1.5 | 1.8 | 1.9 | 2 | 2 | 1.6 | 1.2 | 1.5 | 1.6 |
Tiền Giang | 1.1 | 1.5 | 1.4 | 1.3 | 1.6 | 1.5 | 1.8 | 2.5 | 2.3 | 1.7 | 1.4 | 1.4 | 1.6 |
Trà Vinh | 1.4 | 1.6 | 1.8 | 1.7 | 1.4 | 1.2 | 1.7 | 1.8 | 1.4 | 1 | 1.4 | 1.3 | 1.5 |
Bạc Liêu | 1.5 | 1.8 | 1.6 | 1.4 | 1.4 | 1.3 | 1.7 | 1.8 | 1.4 | 1.7 | 1.4 | 1.6 | 1.6 |
1.2 | 1.6 | 1.7 | 1.2 | 1.5 | 1.3 | 1.2 | 1.5 | 2 | 1.6 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | |
Cần Thơ | 1.7 | 1.8 | 1.7 | 1.3 | 1.2 | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 1.3 | 1.1 | 1.4 | 1.4 | 1.5 |
Sóc Trăng | 1.8 | 2.3 | 2.1 | 1.7 | 1.4 | 1.6 | 1.7 | 1.8 | 1.4 | 1 | 1.4 | 1.5 | 1.7 |
Cà Mau | 1.7 | 1.7 | 1.6 | 1.1 | 0.8 | 1.1 | 1.1 | 1.3 | 1 | 0.9 | 1.4 | 1.6 | 1.3 |
Phú Quốc | 7.9 | 7.6 | 7.4 | 7 | 5.8 | 4.8 | 4.6 | 4.3 | 4.6 | 5.7 | 6.4 | 7.2 | 6.1 |
Phụ lục 9.8. Số ngày có dông trung bình tháng và năm Nam Bộ (ngày)
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | Năm | |
ĐNB | |||||||||||||
B nh Dương | 0.3 | 0.5 | 2.4 | 8.8 | 16..0 | 8.2 | 7.8 | 7.2 | 6.4 | 11.8 | 11.7 | 7.2 | 72.3 |
B nh Phước | 0.7 | 1.5 | 4.7 | 13.0 | 17.3 | 12.6 | 13.0 | 11.6 | 14.4 | 11.4 | 5.1 | 1.2 | 106.5 |
Tây Ninh | 0.8 | 0.7 | 2.4 | 8.8 | 15.6 | 13.1 | 13.2 | 11.8 | 15.7 | 14.0 | 7.2 | 1.1 | 104.4 |
TP.Hồ Chí Minh | 0.0 | 0.3 | 0.2 | 2.0 | 11.0 | 8.0 | 13.0 | 9.0 | 9.0 | 8.0 | 6.0 | 1.0 | 67.5 |
Vũng Tàu | 0.0 | 0.0 | 0.2 | 2.0 | 9.5 | 9.3 | 8.8 | 7.2 | 6.6 | 5.8 | 1.4 | 0.1 | 53.0 |
Đồng Nai | 0.3 | 0.4 | 2.2 | 8.3 | 9.6 | 11.1 | 10.2 | 11.8 | 11.7 | 9.0 | 6.2 | 0.9 | 81.7 |
Côn Đảo | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 1.0 | 5.7 | 7.1 | 6.3 | 5.9 | 6.0 | 4.5 | 1.1 | 0.2 | 38.0 |
TNB | |||||||||||||
An Giang | 0.1 | 0.2 | 1.1 | 3.5 | 5.4 | 3.2 | 2.8 | 1.5 | 2.2 | 3.8 | 1.6 | 0.5 | 26.7 |
Đồng Tháp | 0 | 0 | 1.2 | 3.5 | 5.4 | 3.3 | 2.9 | 1.6 | 1.5 | 3.8 | 1.6 | 0.5 | 25.3 |
Long An | 0 | 0 | 0.9 | 3.5 | 8.1 | 4.1 | 6.9 | 1.8 | 3.3 | 2.9 | 1.8 | 0.4 | 33.7 |
Bến Tre | 0.1 | 0.1 | 1.1 | 5.4 | 3.3 | 2.9 | 2.9 | 2.4 | 3.8 | 1.6 | 1.6 | 0.7 | 25.9 |
Tiền Giang | 0.2 | 0 | 3.3 | 2.9 | 2.9 | 3.3 | 5.2 | 3.4 | 3.9 | 2.6 | 1.1 | 0.2 | 29 |
Trà Vinh | 0 | 0 | 0.1 | 4.3 | 3.3 | 7.2 | 5.2 | 3.4 | 4.6 | 2.4 | 1.2 | 0.2 | 31.9 |
Bạc Liêu | 0.1 | 0.2 | 2.3 | 2.1 | 8.2 | 7.2 | 4.2 | 2.4 | 2.9 | 6.3 | 2.5 | 0.3 | 38.7 |
Vĩnh Long | 0.1 | 0.2 | 0.9 | 1.2 | 10.3 | 3.6 | 3.3 | 7.2 | 6.4 | 8.9 | 4.2 | 0.4 | 46.7 |
Cần Thơ | 0.1 | 0.2 | 1.1 | 4.3 | 10.3 | 7.8 | 7.2 | 6.4 | 8.9 | 10.4 | 4.4 | 0.9 | 62.1 |
Sóc Trăng | 0.0 | 0.2 | 0.8 | 3.5 | 11.3 | 9.3 | 8.2 | 6.8 | 7.5 | 6.4 | 2.8 | 0.3 | 57.1 |
Cà Mau | 0.2 | 0.4 | 2.9 | 9.0 | 14.6 | 12.6 | `0.7 | 10.1 | 10.3 | 11.6 | 5.7 | 0.8 | 88.9 |
Phú Quốc | 0.3 | 0.4 | 2.0 | 6.2 | 8.3 | 5.6 | 4.0 | 4.0 | 3.8 | 5.2 | 2.5 | 0.4 | 42.6 |
Phụ lục 9.9. Thời gian hoạt động của một số loại thời tiết gây trở ngại đến phát triển du lịch ở một số khu vực của Việt Nam
Gió bụi trong mùa khô | Bão | Lũ lụt | Gió mùa Đông Bắc | |
Trung du miền núi phía Bắc | VII-VIII | VI-VIII | XII-II | |
Duyên hải Bắc Bộ | VII-VIII | VI-VIII | XII-II | |
Duyên hải Bắc Trung Bộ | IX-XI | IX-X-XI | XI-II | |
Duyên hải Nam Trung Bộ | X-XI | X-XI | XI-II | |
Tây Nguyên | I-III | |||
Nam Bộ | I-III |
Phụ lục 9.10. Độ ẩm trung bình tháng và năm (%)
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | TB Năm | |
ĐNB | |||||||||||||
Bình Dương | 67,3 | 63,5 | 68,7 | 79,5 | 80,4 | 83,2 | 82,6 | 86,5 | 88,3 | 82,0 | 81,0 | 76,2 | 78,3 |
Bình Phước | 69,4 | 67,6 | 69,6 | 74,2 | 77,8 | 82,4 | 83,6 | 85,4 | 87,6 | 87,4 | 83,0 | 77,2 | 78,8 |
Tây | 70,6 | 73,6 | 73,2 | 75,6 | 81,8 | 83,2 | 83,6 | 84,8 | 86,6 | 85,6 | 79,6 | 72,8 | 79,3 |
TP.Hồ Chí Minh | 70,2 | 69,4 | 69,6 | 71,6 | 77,2 | 77,6 | 79,6 | 81,3 | 81,2 | 80,4 | 76,8 | 72,4 | 75,6 |
Vũng Tàu | 75,8 | 76,4 | 75,4 | 76,0 | 80,0 | 79,8 | 81,0 | 81,4 | 81,2 | 82,4 | 79,6 | 77,6 | 78,9 |
Đồng Nai | 70,4 | 66,6 | 63,3 | 72,2 | 76,7 | 83 | 83,6 | 84,4 | 88,6 | 87,5 | 84 | 79,2 | 78,3 |
Côn Đảo | 75,8 | 77,6 | 76,4 | 77,0 | 80,0 | 79,2 | 80,2 | 80,1 | 80,1 | 82,0 | 80,0 | 77,6 | 78,8 |
TNB | |||||||||||||
An Giang | 79,8 | 79,0 | 76,6 | 79,6 | 82,2 | 84,2 | 83,8 | 83,2 | 84,2 | 82,6 | 79,4 | 78,4 | 81,3 |
Đồng Tháp | 73,1 | 78,9 | 77,2 | 78,1 | 82,0 | 83,3 | 84,6 | 86,2 | 85,2 | 82,7 | 79,4 | 78,4 | 80,7 |
Long An | 74,0 | 74,5 | 75,2 | 79,0 | 82,5 | 83,8 | 83,3 | 87,4 | 85,3 | 81,9 | 78,7 | 78,5 | 80,3 |
Bến Tre | 81,0 | 79,0 | 79,1 | 78,8 | 84,5 | 86,2 | 85,2 | 87,4 | 83,2 | 87,2 | 81,3 | 80,5 | 82,8 |
Tiền Giang | 83,2 | 75,2 | 77,4 | 78,2 | 85,0 | 86,4 | 87,8 | 87,6 | 88,1 | 87,4 | 85,2 | 82,6 | 83,7 |
Trà Vinh | 75,2 | 79,0 | 72,5 | 77,5 | 86,2 | 85,2 | 87,4 | 86,4 | 86,7 | 83,4 | 81,0 | 84,7 | 82,1 |
Bạc Liêu | 81,6 | 78,7 | 75,2 | 79,2 | 85,0 | 86,4 | 87,8 | 87,6 | 87,6 | 87,4 | 85,2 | 82,6 | 83,7 |
Vĩnh Long | 87,4 | 79,2 | 75,0 | 74,5 | 86,2 | 85,2 | 87,4 | 88,2 | 87,5 | 85,5 | 84,6 | 83 | 83,6 |
Cần Thơ | 80,0 | 78,2 | 76,4 | 77,8 | 83,0 | 84,4 | 85,2 | 86,2 | 86,2 | 85,6 | 82,6 | 81,0 | 82,2 |
Sóc Trăng | 81,6 | 79,8 | 78,2 | 79,2 | 85,0 | 86,4 | 87,8 | 87,6 | 88,0 | 87,4 | 85,2 | 82,6 | 84,1 |
Cà Mau | 79,0 | 77,8 | 75,0 | 77,6 | 82,4 | 83,4 | 85,2 | 84,8 | 86,0 | 85,8 | 83,2 | 79,6 | 81,7 |
Phú Quốc | 72,4 | 76,8 | 77,8 | 80,0 | 82,8 | 84,6 | 85,6 | 85,4 | 86,8 | 84,6 | 77,4 | 71,6 | 73,4 |
Phụ lục 9.11. Số ngày sương mù trung bình tháng và năm Nam Bộ (ngày)
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | Năm | |
ĐNB | |||||||||||||
B nh Dương | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.2 | 0.1 | 0.2 | 0.4 | 0.0 | 0.0 | 0.9 |
B nh Phước | 0.3 | 1.0 | 0.1 | 0.0 | 0.3 | 0.3 | 0.2 | 0.1 | 0.3 | 1.4 | 0.9 | 0.4 | 5.4 |
Tây Ninh | 1.3 | 0.9 | 0.5 | 0.1 | 0.5 | 0.3 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.1 | 0.2 | 0.3 | 5.2 |
TPHCM | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
Vũng Tàu | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
Đồng Nai | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.1 |
Côn Đảo | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
TNB | |||||||||||||
An Giang | 0.1 | 0.2 | 0.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.6 | 1.0 |
Đồng Tháp | 0.1 | 0.0 | 0.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.4 | 0.6 |
Long An | 0.1 | 0.2 | 0.3 | 0.3 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.3 | 0.1 | 1.3 |
Bến Tre | 0.0 | 0.0 | 0.2 | 0.3 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.4 | 0.1 | 1.0 |
Tiền Giang | 0.0 | 0.2 | 0.2 | 0.3 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.2 | 0.0 | 0.9 |
Trà Vinh | 0.0 | 0.2 | 0.5 | 0.3 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.2 | 0.0 | 1.2 |
Bạc Liêu | 0.0 | 0.3 | 0.2 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 0.1 | 0.2 | 0.1 | 0.0 | 0.1 | 1.1 |
Vĩnh Long | 0.1 | 0.2 | 0.3 | 0.3 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.2 | 0.7 | 1.8 |
Cần Thơ | 0.2 | 0.5 | 0.5 | 0.3 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.4 | 1.9 | 3.8 |
Sóc Trăng | 0.3 | 0.3 | 0.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 0.1 | 0.2 | 0.1 | 0.0 | 0.1 | 1.3 |
Cà Mau | 0.5 | 0.6 | 1.0 | 0.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 0.1 | 0.0 | 0.0 | 2.4 |
Phú Quốc | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
PHỤ LỤC 10. MỘT SỐ SƠ ĐỒ CẤP PHÂN VỊ ĐLTN
Phụ lục 10. 1. Hệ thống phân vị ba dãy của V.L. Prokaep