Đánh giá tài nguyên du lịch và điều kiện sinh khí hậu phục vụ phát triển du lịch vùng Nam Bộ Việt Nam - 27

a.3. Đường thủy: Giao thông đường thủy là hình thức truyền thống và quan trọng đối với người dân TNB hiện nay. Hệ thống đường sông phát triển tương đối đều khắp, chủ yếu tập trung ở phía Đông và phía Nam với tổng chiều dài đường sông là 2.035 km, trong đó 432 km ở khu vực TPHCM. Cảng Sài Gòn, Cần Thơ đóng vai trò quan trọng trong phát triển DL. Tàu du lịch quốc tế đã đưa khách qua cảng TPHCM, từ cảng TPHCM du khách có thể đến được các địa phương khác trong vùng Mekong và đến Phnompenh, Siêm Reap bằng đường thủy. Tương lai, cảng Cần Thơ cũng là cảng đón DK theo đường sông nối tuyến du lịch quốc tế trong vùng Mêkong. Dọc đường biên giới với Campuchia, kênh Vĩnh Tế là tuyến giao thông đường thủy quan trọng. Kênh Chợ Gạo nối Tiền Giang với TPHCM là tuyến đường thủy có mật độ cao nhất cả nước, là tuyến đường buôn bán trao đổi hàng hóa giữa vùng với cả nước và quốc tế quan trọng nhất hiện nay. ĐNB có tuyến đường nội thủy trên sông Sài Gòn, Vàm Cỏ Đông, Đồng Nai thuận lợi cho việc bố trí các tuyến, điểm du lịch cho khách tham quan du lịch đường sông và nối các điểm du lịch trong vùng.

a.4. Hệ thống cảng cho tàu biển và tàu khách: Hệ thống cảng biển tại TPHCM, Đồng Nai, Vũng Tàu có 59 cầu cảng phục vụ cho bốc dỡ hàng hóa và đón khách du lịch từ các tàu khách quốc tế. Hệ thống cảng cạn có 10 cảng chủ yếu cho xuất nhập khẩu và bốc dỡ hàng hóa, một số cảng có thể đón khách du lịch nội địa đi đến các điểm trong và ngoài vùng. TNB có bờ biển dài trên 736 km nhưng hiện nay các tiềm năng vẫn chưa được khai thác hợp lý. Ngoài 2 cảng Cái Cui (Cần Thơ) và Phú Quốc (Kiên Giang) hiện đang được sử dụng cho giao thông đường biển nhưng vẫn chủ yếu chỉ phục vụ vận chuyển hàng hóa và tàu khách nội địa. Khách quốc tế đến Phú Quốc bằng tàu biển thường không vào cảng mà neo đậu ngoài khơi rồi chuyển tiếp tàu nhỏ vào bờ.

Phụ lục 8.11. Dự báo lượt khách du lịch đến Nam Bộ (đơn vị: lượt khách) [12]


Khu vực

Tổng số khách

2020

2030

Đông Nam Bộ

Quốc tế

6.028.000

9.873.000

Nội địa

24.018.000

33.339.000

Tây Nam Bộ

Quốc tế

3.900.000

---

Nội địa

6.500.000

----

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 227 trang tài liệu này.

PHỤ LỤC 9. CÁC YẾU TỐ KHI HẬU VÙNG NAM BỘ VIỆT NAM

Phụ lục 9.1. Lượng mây tổng quan trung bình tháng và năm (phần mười bầu trời)

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Năm

ĐNB

B nh Dương

3.1

3.0

4.2

5.4

6.3

7.1

7.0

7.4

7.8

5.9

5.5

4.3

5.6

B nh Phước

4.1

4.0

4.8

5.7

6.8

7.5

7.7

7.9

7.9

6.9

5.7

4.4

6.1

Tây Ninh

7.8

8.2

8.1

8.4

8.9

9.2

9.4

9.3

9.3

9.2

8.4

7.8

8.7

TPHCM

4.6

4.4

4.4

5.6

6.9

7.5

7.3

7.4

7.7

7.3

6.6

5.7

6.3

Vũng Tàu

5.4

4.9

4.9

5.7

7.2

8.0

8.0

8.0

8.1

7.7

6.9

6.3

6.8

Đồng Nai

5.2

6.1

7.1

7.3

7.8

8.2

8.4

8.1

8.3

7.9

8.0

7.4

7.5

Côn Đảo

6.9

6.6

6.2

5.9

6.8

7.4

7.4

7.6

7.6

7.5

7.5

7.3

7.1

TNB

An Giang

3.8

3.6

3.9

5.2

6.3

7.3

7.2

7.5

7.4

7.0

6.0

4.8

5.8

Đồng Tháp

3.7

3.7

3.8

4.8

5.7

6.3

7.5

7.4

7.3

7.0

6.1

4.2

5.6

Long An

4.6

3.4

3.7

4.6

5.4

6.8

7.3

7.7

7.3

6.6

5.9

5.8

5.8

Bến Tre

4.4

4.2

3.7

4.3

6.0

6.2

6.8

7.0

6.8

6.5

5.8

5.4

5.6

Tiền Giang

3.6

3.8

4.0

4.8

5.5

6.5

7.3

7.5

7.2

7.1

6.2

4.3

5.7

Trà Vinh

6.6

6.5

6.4

6.8

7.7

8.0

7.9

8.0

8.0

7.9

7.6

7.1

7.4

Bạc Liêu

6.5

6.4

6.4

6.7

7.2

7.9

8.0

8.2

7.8

7.8

7.5

7.2

7.3

Vĩnh Long

4.8

4.6

4.3

4.8

5.6

5.7

7.2

7.0

7.1

7.1

6.7

5.8

5.9

Cần Thơ

5.0

4.7

4.4

5.0

6.4

7.2

7.2

7.3

7.3

7.1

6.4

5.6

6.1

Sóc Trăng

4.4

4.0

3.8

4.4

6.1

6.7

6.7

6.8

6.6

6.4

5.6

5.2

5.6

Cà Mau

6.6

6.5

6.4

6.8

7.7

8.0

7.9

8.0

8.0

7.9

7.6

7.1

7.4

Phú Quốc

5.1

5.2

5.3

5.9

6.9

7.6

7.5

7.9

7.6

7.2

6.3

5.4

6.5


Phụ lục 9.2. Nhiệt độ trung bình tháng và năm Nam Bộ (0C)

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

TB

Năm

ĐNB

Bình Dương

25.8

24.8

27.8

27.3

26.8

25.7

25.3

23.5

25.2

25.9

24.7

25.4

25.7

Bình Phước

24.9

25.9

26.8

27.5

27.2

26.8

26.0

26.2

25.5

25.8

25.5

25.1

26.1

Tây Ninh

26.2

26.8

27.8

29.0

28.5

28.0

27.4

27.4

27.1

26.9

26.7

26.2

27.3

TPHCM

26.9

27.4

28.8

29.7

29.3

28.9

28.0

28.1

27.9

27.7

27.6

27.3

28.1

Vũng Tàu

26.1

26.4

27.8

29.0

29.0

28.9

28.1

28.1

28.0

27.8

27.4

26.5

27.8

Đồng

Nai

26.2

26.8

27.8

29.0

28.5

28.0

27.4

27.4

27.1

26.9

26.7

26.2

27.3

Côn Đảo

26.0

26.4

27.7

28.9

28.9

28.9

28.3

28.1

28.0

27.8

27.3

26.5

27.7

TNB

An

Giang

26.5

27.9

29.0

29.0

28.8

28.2

27.6

27.9

27.6

27.7

27.3

26.4

27.8

Đồng Tháp

25.6

26.5

27.9

29.0

28.2

27.6

27.9

27.6

27.4

26.7

27.3

25.8

27.3

Long An

25.2

26.5

27.0

28.9

28.0

27.2

27.9

27.1

26.5

26.7

26.0

25.8

26.9

Bến Tre

25.0

26.0

26.5

27.7

28.1

27.3

27.6

27.3

26.4

26.3

26.1

25.3

26.6

Tiền Giang

26.2

26.5

27.0

28.9

28.0

27.2

27.9

27.1

26.5

26.7

26.0

25.8

27.0

Trà Vinh

25.3

26.0

25.6

28.4

28.4

26.7

27.5

27.8

26.8

27.0

26.6

26.0

26.8

Bạc Liêu

25.4

25.9

25.9

27.4

28.1

27.7

27.0

27.1

26.8

27.0

26.6

26.0

26.7

Vĩnh Long

25.3

26.2

26.8

27.5

26.1

27.8

26.7

26.6

28.0

26.6

26.0

26.6

26.7

Cần Thơ

25.5

26.4

27.8

28.7

28.3

27.7

27.2

27.2

27.1

27.2

26.9

26.2

27.2

Sóc Trăng

25.4

25.9

27.4

28.4

28.1

27.7

27.0

27.1

26.8

27.0

26.6

26.0

27.0


Cà Mau

26.0

26.7

28.0

28.9

28.7

28.3

27.5

27.7

27.3

27.3

27.0

26.6

27.5

Phú Quốc

26.5

26.9

27.9

28.6

28.7

28.5

27.7

27.9

27.5

27.4

27.3

26.8

27.6


Phụ lục 9.3. Biên độ ngày đêm của nhiệt độ trung bình tháng và năm Nam Bộ (0C)

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

TB

Năm

ĐNB

Bình Dương

12.3

13.0

12.5

10.5

9.3

8.7

7.4

6.6

7.7

8.2

10.4

13.6

10.0

Bình Phước

12.9

13.5

13.3

11.6

9.8

8.0

7.8

7.4

7.8

8.6

10.3

11.6

10.2

Tây Ninh

11.2

11.5

11.5

10.4

9.0

8.1

7.8

7.4

7.3

7.4

8.5

10.0

9.2

TPHCM

10.5

10.4

9.5

8.8

8.8

7.8

7.7

7.5

6.9

7.3

8.2

9.4

8.6

Vũng Tàu

6.3

5.7

5.2

5.2

5.7

5.9

5.7

5.6

5.6

5.5

5.8

6.4

5.7

Đồng Nai

11.2

11.5

11.5

10.4

9.0

8.1

7.8

7.4

7.3

7.4

8.5

10.0

9.2

Côn Đảo

3.8

4.7

5.8

6.5

6.7

5.9

5.5

5.3

5.5

5.4

4.1

3.5

5.2

TNB

An Giang

8.1

9.0

9.7

9.6

7.7

7.1

6.4

5.9

5.2

5.0

5.1

6.2

7.3

Đồng Tháp

7.9

9.5

9.7

7.2

7.3

6.9

6.5

6.0

5.9

5.6

5.5

6.4

7.0

Long An

8.1

9.0

9.9

9.7

7.8

7.0

6.9

6.2

5.6

5.4

5.5

6.7

7.3

Bến Tre

7.9

8.3

8.8

8.5

7.9

7.1

6.8

6.5

6.4

6.2

6.1

6.7

7.3

Tiền Giang

8.3

8.0

8.9

9.2

8.8

7.1

6.5

6.0

6.2

5.9

5.8

6.2

7.2

Trà Vinh

8.2

7.9

9.0

9.4

9.0

7.5

6.1

6.4

6.3

6.2

6.1

7.0

7.4

Bạc Liêu

8.3

9.3

9.3

8.2

7.0

6.7

6.7

6.4

6.4

6.3

6.5

7.2

7.4

Vĩnh Long

7.9

8.3

8.8

8.5

7.9

7.1

6.8

6.5

6.4

6.2

6.1

6.7

7.3

Cần Thơ

7.9

8.3

8.8

8.5

7.9

7.1

6.8

6.5

6.4

6.2

6.1

6.7

7.2

Sóc Trăng

8.3

8.8

9.3

9.3

8.2

7.0

6.7

6.4

6.4

6.3

6.5

7.2

7.5

Cà Mau

8.1

8.8

9.4

9.5

8.0

6.9

6.7

6.5

6.3

6.2

6.3

6.8

7.4

Phú Quốc

7.9

7.6

7.5

6.9

5.8

4.7

4.5

4.3

4.5

5.6

6.3

7.1

6.1


Phụ lục 9.4. Số ngày có mưa trung bình tháng và năm Nam Bộ (ngày)

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Năm

ĐNB

B nh Dương

1

0

6

4

20

19

21

18

18

19

18

4

148

B nh Phước

1

1

12

9

16

22

19

22

22

18

16

8

166

Tây Ninh

2

1

6

4

19

19

21

20

20

23

11

5

151

TPHCM

5

0

9

7

16

19

23

18

18

19

18

6

158

Vũng Tàu

1

0

1

3

17

21

21

18

24

12

7

8

133

Đồng Nai

3

0

10

4

18

23

21

20

18

17

13

7

154

Côn Đảo

3

1

7

2

11

19

23

19

24

16

12

10

157

TNB

An Giang

1

0

12

9

16

22

19

22

22

18

16

8

165

Đồng Tháp

1

0

12

8

17

19

16

19

23

14

12

7

148

Long An

1

0

5

3

16

22

19

23

24

13

16

8

150

Bến Tre

1

0

5

3

18

21

19

22

22

18

16

8

153

Tiền Giang

1

0

7

8

23

22

24

22

24

13

13

8

165

Trà Vinh

1

0

5

3

21

22

23

22

24

13

13

8

155

Bạc Liêu

3

0

7

3

22

23

24

21

25

15

15

10

168

Vĩnh Long

2

0

6

3

19

20

24

21

19

14

15

11

154

Cần Thơ

3

0

5

3

16

19

17

19

16

14

15

12

149

Sóc Trăng

1

0

5

3

23

22

24

22

24

13

13

8

158

Cà Mau

3

0

7

7

23

24

21

20

21

14

14

16

170

Phú Quốc

2

5

17

11

21

23

20

23

26

19

15

6

188

Phụ lục 9.5. Lượng mưa trung bình tháng và năm Nam Bộ (mm)


Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Năm

ĐNB

B nh Dương

5.8

50.2

112.7

148.8

265.0

314.7

317.4

324.1

577.5

300.1

211.3

26.3

2612.4

B nh Phước

5.4

40.4

101.7

158.8

280.2

326.9

337.6

354.3

577.5

301.4

163.8

26.3

2674.3

Tây Ninh

13.0

10.0

37.2

56.0

294.7

254.9

290.1

244.7

345.5

232.4

273.8

34.5

2086.8

TPHCM

23.0

0

39.0

99.0

88.0

160.0

294.3

400.6

373.7

321.8

371.9

31.8

2203.1

Vũng Tàu

20.0

0

35.0

52.5

300.5

259.8

303.3

255.8

244.7

165.9

57.5

18.0

1713.0

Đồng Nai

7.4

0

98.7

138.4

176

223.5

307.6

314.3

447.2

201.6

155.1

28.9

2098.7

Côn Đảo

11.0

9.9

101.8

60.8

221.0

244.7

392.2

242.0

364.8

341.8

178.7

10.6

2179.3

TNB

An Giang

12.0

0

27.4

80.7

217.0

157.2

139.3

188.2

128.1

113.8

189.2

32.0

1284.9

Đồng Tháp

14.2

0

29.5

96.4

231

191.3

153.1

148

106.8

100.3

174.9

34.1

1265.4

Long An

10.5

0

11.5

66.0

200.2

202.0

156

152.7

141.2

121.1

172.0

21.2

1254.4

Bến Tre

14.0

0

13.0

75.2

253.7

156.7

204.4

253.1

160.8

92.2

111.5

51.7

1386.3

Tiền Giang

13.8

0

14.7

89.6

221.0

300.6

242.2

199.2

157.8

90.4

213.0

46.6

1588.9

Trà Vinh

13.0

0

12.2

47.5

278.5

301.1

224.3

303.9

211.9

86.5

142.1

14.3

1635.3

Bạc Liêu

12.0

0

11.4

56.8

328.5

351.1

204.7

367.2

231.8

66.5

172.1

14.1

1816.2

Vĩnh Long

13.4

0

25.1

65.3

314.0

146.3

154.4

153.0

150.8

93.0

117.0

22.0

1254.3

Cần Thơ

15.5

0

12.5

66.5

195.9

143.8

230.4

204.4

187.6

265.4

147.6

61.3

1530.9

Sóc Trăng

13.0

0

12.2

47.5

378.5

351.1

204.7

423.2

231.8

86.5

142.1

14.3

1904.7

Cà Mau

19.0

0

87.2

91.0

241.5

369.8

298.1

236.8

593.8

187.4

242.9

78.4

2445.9

Phú Quốc

12.2

20.3

113.1

160.7

207.0

249.7

404.3

307.5

498.8

296.9

102.5

59.6

2432.6


Phụ lục 9.6. Số giờ nắng trung bình/ năm Nam Bộ (giờ)

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Năm

ĐNB

B nh Dương

242.2

263.1

175.7

234.5

220.3

178.9

179.3

211.1

111.1

187.5

237.7

241.9

2502.3

B nh Phước

246.8

261.0

184.8

236.1

230.5

189.8

169.5

218.5

101.5

183.2

247.1

231.2

2500.0

Tây Ninh

195.5

227.1

191.3

210.1

211.3

207.9

192.8

214.5

159.5

176.1

236.6

226.1

2448.9

TPHCM Minh

157.1

245.3

239.6

240.8

210.4

177.0

150.0

141.2

155.2

102.7

130.6

123.2

2072.6

Vũng Tàu

223.1

274.1

289.1

308.6

279.7

233.0

206.5

173.9

210.9

123.4

168.7

143.2

2633.7

Đồng Nai

287.1

233.3

241.6

215.8

211.8

176.0

197.0

186.2

158.3

164.7

200.6

223.2

2495.6

Côn Đảo

195.0

272.3

273.7

298.7

296.0

227.2

194.3

193.3

198.0

112.6

156.0

101.5

2118.8

TNB

An Giang

210.4

216.5

181.2

194.2

191.1

159.0

171.7

182.2

146.6

194.0

209.0

200.7

2356.7

Đồng Tháp

212.4

220.5

191.2

193.2

189.1

168.0

167.7

194.0

153.5

199.2

199.7

210.0

2298.5

Long An

220.0

237.8

192.7

188.3

163.0

247.5

187.8

182.0

168.9

198.3

200.5

207.8

2394.6

Bến Tre

219.3

227.4

183.6

189.2

274.2

254.0

175.2

184.1

198.0

185.1

197.0

211.1

2498.2

Tiền Giang

222.4

247.9

183.6

187.2

153.5

267.2

197.8

186.9

178.3

188.2

212.5

200.6

2426.1

Trà Vinh

170.3

178.8

200.5

254.5

215.9

197.1

236.6

243.0

174.2

261.1

227.3

176.7

2536.0

Bạc Liêu

176.7

199.3

200.5

274.4

235.8

187.6

276.4

253.3

165.3

254.3

198.1

187.6

2609.3

Vĩnh Long

215.0

264.4

281.5

267.5

268.8

209.0

153.4

163.0

195.2

153.3

192.2

178.6

2541.9

Cần Thơ

216.0

274.0

291.0

277.3

258.5

218.1

183.5

183.8

195.5

163.4

182.6

168.7

2613.0

Sóc Trăng

196.7

249.3

222.5

264.4

205.9

177.1

206.6

223.0

144.2

241.1

198.3

167.6

2496.7

Cà Mau

137.3

186.1

192.2

228.5

172.3

118.1

158.5

177.4

105.2

176.8

144.2

95.7

1892.3

Phú Quốc

266.1

274.0

289.5

287.4

263.0

171.8

163.7

161.7

193.1

152.8

199.6

223.4

2646.1

Phụ lục 9.7. Tốc độ gió trung bình tháng và năm Nam Bộ (m/s)

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

TB Năm

ĐNB

Bình Dương


1.5


1.4


1.6


1.7


1.3


1.8


1.5


1.3


1.6


1.2


1.5


1.3


1.5

B nh Phước

1.6

1.6

1.7

1.6

1.7

1.8

1.7

1.7

1.5

1.3

1.6

1.8

1.6

Tây Ninh

1.4

1.7

1.9

1.6

1.4

1.4

1.4

1.5

1.4

1.3

1.5

1.7

1.5

TPHCM

2.3

3.1

3.6

3.3

2.5

2.7

2.9

3.8

2.7

2.2

2.2

2

2.8

Vũng Tàu

3.2

4.6

4.7

3.8

2.7

3.2

2.8

2.9

2.3

2

2.4

2.1

3.1

Đồng Nai

1.9

1.7

1.6

1.7

1.8

1.7

1.7

2.1

2.8

2.6

2.3

2

2.0

Côn Đảo

4

3.3

2.5

1.7

1.5

2.3

2.4

2.9

2.2

1.6

3.2

4

2.6

TNB

An Giang

1.2

1.3

1.4

1.6

1.5

1.7

1.9

2.1

1.8

1.6

2

1.8

1.7

Đồng Tháp

1

1.2

1.4

1.5

1.4

1.6

1.2

1.7

1.7

1.1

1.9

1.6

1.4

Long An

1.1

1.2

1.4

1.5

1.4

1.3

1.7

1.4

1.1

1.4

1.8

1.3

1.4

Bến Tre

1.2

1.6

1.7

1.2

1.5

1.8

1.9

2

2

1.6

1.2

1.5

1.6

Tiền Giang

1.1

1.5

1.4

1.3

1.6

1.5

1.8

2.5

2.3

1.7

1.4

1.4

1.6

Trà Vinh

1.4

1.6

1.8

1.7

1.4

1.2

1.7

1.8

1.4

1

1.4

1.3

1.5

Bạc Liêu

1.5

1.8

1.6

1.4

1.4

1.3

1.7

1.8

1.4

1.7

1.4

1.6

1.6


Vĩnh Long

1.2

1.6

1.7

1.2

1.5

1.3

1.2

1.5

2

1.6

1.2

1.4

1.5

Cần Thơ

1.7

1.8

1.7

1.3

1.2

1.5

1.6

1.8

1.3

1.1

1.4

1.4

1.5

Sóc Trăng

1.8

2.3

2.1

1.7

1.4

1.6

1.7

1.8

1.4

1

1.4

1.5

1.7

Cà Mau

1.7

1.7

1.6

1.1

0.8

1.1

1.1

1.3

1

0.9

1.4

1.6

1.3

Phú Quốc

7.9

7.6

7.4

7

5.8

4.8

4.6

4.3

4.6

5.7

6.4

7.2

6.1



Phụ lục 9.8. Số ngày có dông trung bình tháng và năm Nam Bộ (ngày)

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Năm

ĐNB

B nh Dương

0.3

0.5

2.4

8.8

16..0

8.2

7.8

7.2

6.4

11.8

11.7

7.2

72.3

B nh Phước

0.7

1.5

4.7

13.0

17.3

12.6

13.0

11.6

14.4

11.4

5.1

1.2

106.5

Tây Ninh

0.8

0.7

2.4

8.8

15.6

13.1

13.2

11.8

15.7

14.0

7.2

1.1

104.4

TP.Hồ Chí Minh

0.0

0.3

0.2

2.0

11.0

8.0

13.0

9.0

9.0

8.0

6.0

1.0

67.5

Vũng Tàu

0.0

0.0

0.2

2.0

9.5

9.3

8.8

7.2

6.6

5.8

1.4

0.1

53.0

Đồng Nai

0.3

0.4

2.2

8.3

9.6

11.1

10.2

11.8

11.7

9.0

6.2

0.9

81.7

Côn Đảo

0.0

0.0

0.1

1.0

5.7

7.1

6.3

5.9

6.0

4.5

1.1

0.2

38.0

TNB

An Giang

0.1

0.2

1.1

3.5

5.4

3.2

2.8

1.5

2.2

3.8

1.6

0.5

26.7

Đồng Tháp

0

0

1.2

3.5

5.4

3.3

2.9

1.6

1.5

3.8

1.6

0.5

25.3

Long An

0

0

0.9

3.5

8.1

4.1

6.9

1.8

3.3

2.9

1.8

0.4

33.7

Bến Tre

0.1

0.1

1.1

5.4

3.3

2.9

2.9

2.4

3.8

1.6

1.6

0.7

25.9

Tiền Giang

0.2

0

3.3

2.9

2.9

3.3

5.2

3.4

3.9

2.6

1.1

0.2

29

Trà Vinh

0

0

0.1

4.3

3.3

7.2

5.2

3.4

4.6

2.4

1.2

0.2

31.9

Bạc Liêu

0.1

0.2

2.3

2.1

8.2

7.2

4.2

2.4

2.9

6.3

2.5

0.3

38.7

Vĩnh Long

0.1

0.2

0.9

1.2

10.3

3.6

3.3

7.2

6.4

8.9

4.2

0.4

46.7

Cần Thơ

0.1

0.2

1.1

4.3

10.3

7.8

7.2

6.4

8.9

10.4

4.4

0.9

62.1

Sóc Trăng

0.0

0.2

0.8

3.5

11.3

9.3

8.2

6.8

7.5

6.4

2.8

0.3

57.1

Cà Mau

0.2

0.4

2.9

9.0

14.6

12.6

`0.7

10.1

10.3

11.6

5.7

0.8

88.9

Phú Quốc

0.3

0.4

2.0

6.2

8.3

5.6

4.0

4.0

3.8

5.2

2.5

0.4

42.6


Phụ lục 9.9. Thời gian hoạt động của một số loại thời tiết gây trở ngại đến phát triển du lịch ở một số khu vực của Việt Nam


Khu vực

Gió bụi trong mùa khô

Bão

Lũ lụt

Gió mùa Đông Bắc

Trung du miền núi phía

Bắc


VII-VIII

VI-VIII

XII-II

Duyên hải Bắc Bộ


VII-VIII

VI-VIII

XII-II

Duyên hải Bắc Trung Bộ


IX-XI

IX-X-XI

XI-II

Duyên hải Nam Trung Bộ


X-XI

X-XI

XI-II

Tây Nguyên

I-III




Nam Bộ

I-III




Phụ lục 9.10. Độ ẩm trung bình tháng và năm (%)


Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

TB

Năm

ĐNB

Bình Dương

67,3

63,5

68,7

79,5

80,4

83,2

82,6

86,5

88,3

82,0

81,0

76,2

78,3

Bình

Phước

69,4

67,6

69,6

74,2

77,8

82,4

83,6

85,4

87,6

87,4

83,0

77,2

78,8

Tây

70,6

73,6

73,2

75,6

81,8

83,2

83,6

84,8

86,6

85,6

79,6

72,8

79,3


Ninh














TP.Hồ

Chí Minh


70,2


69,4


69,6


71,6


77,2


77,6


79,6


81,3


81,2


80,4


76,8


72,4


75,6

Vũng Tàu

75,8

76,4

75,4

76,0

80,0

79,8

81,0

81,4

81,2

82,4

79,6

77,6

78,9

Đồng Nai


70,4


66,6


63,3


72,2


76,7


83


83,6


84,4


88,6


87,5


84


79,2

78,3

Côn Đảo

75,8

77,6

76,4

77,0

80,0

79,2

80,2

80,1

80,1

82,0

80,0

77,6

78,8

TNB

An Giang

79,8

79,0

76,6

79,6

82,2

84,2

83,8

83,2

84,2

82,6

79,4

78,4

81,3

Đồng

Tháp


73,1


78,9


77,2


78,1


82,0


83,3


84,6


86,2


85,2


82,7


79,4


78,4

80,7

Long An


74,0


74,5


75,2


79,0


82,5


83,8


83,3


87,4


85,3


81,9


78,7


78,5


80,3

Bến

Tre


81,0


79,0


79,1


78,8


84,5


86,2


85,2


87,4


83,2


87,2


81,3


80,5


82,8

Tiền Giang


83,2


75,2


77,4


78,2


85,0


86,4


87,8


87,6


88,1


87,4


85,2


82,6


83,7

Trà Vinh


75,2


79,0


72,5


77,5


86,2


85,2


87,4


86,4


86,7


83,4


81,0


84,7


82,1

Bạc Liêu


81,6


78,7


75,2


79,2


85,0


86,4


87,8


87,6


87,6


87,4


85,2


82,6


83,7

Vĩnh Long


87,4


79,2


75,0


74,5


86,2


85,2


87,4


88,2


87,5


85,5


84,6


83


83,6

Cần Thơ

80,0

78,2

76,4

77,8

83,0

84,4

85,2

86,2

86,2

85,6

82,6

81,0

82,2

Sóc Trăng

81,6

79,8

78,2

79,2

85,0

86,4

87,8

87,6

88,0

87,4

85,2

82,6

84,1

Cà Mau

79,0

77,8

75,0

77,6

82,4

83,4

85,2

84,8

86,0

85,8

83,2

79,6

81,7

Phú Quốc

72,4

76,8

77,8

80,0

82,8

84,6

85,6

85,4

86,8

84,6

77,4

71,6

73,4


Phụ lục 9.11. Số ngày sương mù trung bình tháng và năm Nam Bộ (ngày)

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Năm

ĐNB

B nh Dương

0.0

0.0

0.1

0.0

0.0

0.0

0.2

0.1

0.2

0.4

0.0

0.0

0.9

B nh Phước

0.3

1.0

0.1

0.0

0.3

0.3

0.2

0.1

0.3

1.4

0.9

0.4

5.4

Tây Ninh

1.3

0.9

0.5

0.1

0.5

0.3

0.4

0.4

0.4

0.1

0.2

0.3

5.2

TPHCM

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

Vũng Tàu

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

Đồng Nai

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.1

0.0

0.0

0.0

0.1

Côn Đảo

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

TNB

An Giang

0.1

0.2

0.1

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.6

1.0

Đồng Tháp

0.1

0.0

0.1

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.4

0.6

Long An

0.1

0.2

0.3

0.3

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.3

0.1

1.3

Bến Tre

0.0

0.0

0.2

0.3

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.4

0.1

1.0

Tiền Giang

0.0

0.2

0.2

0.3

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.2

0.0

0.9

Trà Vinh

0.0

0.2

0.5

0.3

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.2

0.0

1.2

Bạc Liêu

0.0

0.3

0.2

0.0

0.0

0.0

0.1

0.1

0.2

0.1

0.0

0.1

1.1

Vĩnh Long

0.1

0.2

0.3

0.3

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.2

0.7

1.8

Cần Thơ

0.2

0.5

0.5

0.3

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.4

1.9

3.8

Sóc Trăng

0.3

0.3

0.1

0.0

0.0

0.0

0.1

0.1

0.2

0.1

0.0

0.1

1.3

Cà Mau

0.5

0.6

1.0

0.1

0.0

0.0

0.0

0.0

0.1

0.1

0.0

0.0

2.4

Phú Quốc

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

PHỤ LỤC 10. MỘT SỐ SƠ ĐỒ CẤP PHÂN VỊ ĐLTN

Phụ lục 10. 1. Hệ thống phân vị ba dãy của V.L. Prokaep


SƠ ĐỒ CẤP PHÂN VỊ ĐLTN Phụ lục 10 1 Hệ thống phân vị ba dãy của V L Prokaep 1

Xem tất cả 227 trang.

Ngày đăng: 11/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí