64- Thiền viện Trúc Lâm Bạch Mã: Thuộc Thiền phái Trúc Lâm Yên Tử, Trúc Lâm Bạch Mã là ngôi thiền viện đầu tiên tại miền Trung, tọa lạc tại núi Bạch Mã, khu vực hồ Truồi, xã Lộc Hòa, huyện Phú Lộc. Thiền Viện Trúc Lâm Bạch Mã là một quần thể danh lam giữa vùng sơn thủy hữu tình đã trở thành địa chỉ tham quan cho du khách thập phương khi đến với vùng đất cô đô Huế.
65- Trung tâm văn hóa Huyền Trân: Nằm cách TP Huế 7km về phía Tây, tại vùng núi Ngũ Phong thuộc P. An Tây, TP Huế. Trung tâm được xây dựng thể hiện sự tri ân của nhân dân TTH đối với vị công chúa thời Trần, người cách đây hơn 700 năm trước đã có công lớn, mang về cho nước Việt hai châu Ô, Lý (trong đó có TTH ngày nay). Đây là khu vực có đồi núi thoai thoải, rừng thông xung quanh, bốn mặt là đồi núi trùng điệp. Vào ngày mùng 9 tháng Giêng âm lịch hằng năm, Trung tâm văn hóa Huyền Trân sẽ tổ chức lễ hội đầu xuân để mọi người có dịp chiêm bái, tri ân những bậc tiền nhân, những người đã có công mở cõi.
66-Chùa Thiền Lâm: còn gọi chùa “Phật đứng - Phật nằm”được sư Hộ Nhẫn xây dựng năm 1960 với hình hài ban đầu chỉ là một Cốc nhỏ, nhưng đạo hạnh của ngài đã làm cho Phật tử cả Nam tông và Bắc tông kính phục, cùng nhau cúng dường để lập nên chùa Thiền Lâm năm 1966. Đến hiện tại, chùa là quần thể gồm nhiều công trình kiến trúc như tượng, tháp mộ, tháp Phật, nhà tăng chúng... ở nhiều vị trí khác nhau.
67-Bảo tàng Hồ Chí Minh: Tọa lạc tại số 7 đường Lê Lợi Huế, Bảo tàng được thiết trí trong tòa nhà ba tầng bên bờ sông Hương. Nơi đây trưng bày nhiều hình ảnh, tư liệu, hiện vật về cuộc đời họat động cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh, trong đó đặc biệt là thời niên thiếu của Người ở Huế. Bảo tàng hiện quản lý gần 4000 tài liệu và hiện vật, 14 di tích và địa điểm di tích.
68-Hải đăng Sơn Chà: Đây là ngọn hải đăng mới được xây dựng từ năm 2007 trên hòn Sơn Chà. Với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ, đẹp cùng với sự đa dạng của địa hình ở đảo tạo thành một điểm tham quan kết hợp với loại hình du lịch biển, câu cá ở đảo rất hấp dẫn.
69-Hải Vân Quan: Nằm ở đỉnh đèo vắt qua một rặng núi, đâm ngang ra biển từ dãy Trường Sơn. Ngày xưa, đây là vị trí chiến lược trọng yếu về quân sự, cũng như giao thông, hiện nay Hải vân quan đang ở trong tình trạng xuống cấp, hoang phế. Vẻ đẹp hùng vĩ của cảnh quan núi, rừng tạo cùng giá trị lịch sử nên sức hấp dẫn thu hút du khách.
70-Nhà vườn An Hiên: số 58 đường Nguyễn Phúc Nguyên, thôn Xuân Hòa, xã Hương Long, TP Huế, cách không xa chùa Thiên Mụ. Nhà vườn có lịch sử khá lâu đời với toàn bộ khuôn viên rộng gần 5000m2, ngôi nhà cổ hòa quyện với khung cảnh thiên nhiên, vườn cây xanh mát tạo cảm giác thanh thoát, nhẹ nhàng với những đặc điểm văn hóa truyền thống ở Huế thể hiện bên trong nhà vườn.
71-Chợ Đông Ba: Là một trung tâm thương mại lớn của tỉnh, đồng thời với lịch sử hơn 100 xây dựng và phát triển, chợ Đông Ba còn là nơi có truyền thống đấu tranh cách mạng bất khuất, kiên cường trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ.
72-Đan viện Thiên An: Cách trung tâm thành phố khoảng 10km về phía Nam, ở vị trí rất thuận lợi, gần với nhiều di tích quan trọng của tỉnh ở xã Thủy Bằng, huyện Hương Thủy. Đan viện nằm trên ngọn đồi thông đẹp, có khí hậu mát mẻ, trong lành, cùng với kiến trúc đẹp của Đan viện tạo sức hấp dẫn riêng đối với du khách.
73-Nhà thờ Phủ Cam: tọa lạc trên đồi Phước Quả, P. Phước Vĩnh, Huế với kiến trúc theo hướng hiện đại, mang tính nghệ thuật cao
74-Dòng chúa Cứu Thế: ở 142 Nguyễn Huệ, Huế có khuôn viên rộng và kiến trúc đẹp, được xây dựng từ 1962
75-Ca Huế trên sông Hương: Đây là nơi diễn ra chủ yếu, gắn với loại hình âm nhạc cổ truyền xứ Huế và vẻ đẹp của sông Hương, tạo thành một sản phẩm du lịch đặc thù ở Huế
76-Gác Trịnh: nằm ở khu tập thể, đường Nguyễn Trường Tộ, gần nhà thờ Phú Cam. Đây là căn gác nhỏ, nơi cố nhạc sĩ Trịnh Công Sơn – người nhạc sĩ tài hoa, sinh sống ở Huế từ năm 1960- 1970 với nhiều kỉ niệm gắn với cuộc đời Trịnh Công Sơn
Phụ lục 7: Đánh giá tiêu chí khả năng tiếp cận điểm tài nguyên
Phụ lục 7a. Mô tả các chỉ tiêu
Điểm tài nguyên | KC từ điểm TN đến TTHC (km) | Số phương tiện GT | Chất lượng đường GT (% đường nhựa) | Thời gian tiếp cận điểm TNDLNV (phút) | |
Các di tích lịch sử - văn hóa | |||||
1 | Đại nội | 1 | 5 | 100% | 5-10 |
2 | Lăng Tự Đức | 6 | 4 | 100% | 15-20 |
3 | Trường Quốc Học | 0,2 | 5 | 100% | 5 |
4 | Nhà lưu niệm Bác Hồ tại 112 Mai Thúc Loan | 2-3 | 4 | 100% | 10-15 |
5 | Lăng mộ và Nhà thờ, Nghĩa trang cụ Phan Bội Châu | 1-2 | 4 | 100% | 5-10 |
6 | Nhà Ngô Đình Cẩn và khu vực Chín hầm | 7- 8 | 3 | 100% | 20-25 |
7 | Chùa Thiên Mụ | 4-5 | 5 | 100% | 15 |
8 | Kinh Thành Huế | ~2 | 5 | 100% | 10-20 |
9 | Lăng Dục Đức | 2 | 4 | 100% | 10-15 |
10 | Đàn Nam Giao | 3 | 4 | 100% | 10-15 |
11 | Điện Long An | 1,5 | 5 | 100% | 5-10 |
12 | Lăng Đồng Khánh | 7 | 4 | 100% | 15-20 |
13 | Hổ Quyền | 4-5 | 4 | 100% | 15-20 |
14 | Điện Voi Ré | 4-5 | 4 | 100% | 15-20 |
15 | Quốc Tử Giám | 1,5 | 4 | 100% | 5-10 |
16 | Hồ Tịnh Tâm | 4 | 4 | 100% | 15 |
17 | Cung An Định | 2,5 | 5 | 100% | 10 |
18 | Đàn Xã Tắc | 3 | 3 | 100% | 15 |
19 | Địa điểm Toà Khâm Sứ Trung Kỳ | 1 | 4 | 100% | 5 |
20 | Nhà vườn Lạc Tịnh | 1,5 | 5 | 100% | 5-10 |
21 | Lăng Khải Định | 8-9 | 4 | 100% | 25-30 |
22 | Cầu Ngói Thanh Toàn | 8-9 | 5 | 100% | 25-30 |
23 | Phủ thờ Tôn Thất Thuyết | 8-9 | 3 | 100% | 25-30 |
24 | Lăng Thiệu Trị | 6 | 3 | 100% | 15-20 |
25 | Lăng Minh Mạng | 12 | 5 | 100% | 30-35 |
26 | Lăng Gia Long | 16 | 4 | 90%-100% | 35-40 |
27 | Văn Miếu | 6 | 5 | 100% | 15-20 |
28 | Điện Hòn Chén | 8 | 4 | 100% | 30-35 |
29 | Cụm Lăng chúa Nguyễn Hoàng | 21 | 3 | 90%-100% | 40-45 |
30 | Lăng mộ và Nhà thờ Nguyễn Tri Phương | 30 | 4 | 100% | 50-60 |
31 | Làng Cổ Phước Tích | 39 | 4 | 90%-100% | 60-70 |
32 | Đình Thủ Lễ | 24 | 3 | 100% | 40-45 |
33 | KLN Đại tướng Nguyễn Chí Thanh | 15 | 3 | 100% | 30-35 |
34 | Chùa Thành Trung | 13 | 4 | 90%-100% | 30-35 |
35 | Đình làng An Truyền | 9 | 3 | 100% | 20-25 |
36 | Đình Dương Nỗ | 7 | 3 | 100% | 15-20 |
37 | Nhà lưu niệm Dương Nỗ | 7 | 3 | 100% | 20-25 |
38 | Tháp Mỹ Khánh | 29 | 3 | 100% | 60-70 |
39 | Chùa Hà Trung | 35 | 3 | 90%-100% | 70-80 |
40 | Chùa Thánh Duyên | 53 | 4 | 90%-100% | 80-90 |
41 | Hang Đá Nhà - Núi Giòn | 60 | 3 | 80%-90% | 90-95 |
42 | Địa điểm chiến thắng đồn Khe Tre | 50 | 3 | 100% | 90-100 |
43 | Địa đạo Động So - A Túc | 85 | 2 | 80%-90% | 120-130 |
44 | Đồi A Bia | 90 | 2 | 80%-90% | 120-150 |
Có thể bạn quan tâm!
- United Nation World Torism Organization (1995), Technical Manual: Collection Of Tourism Expenditure Statistics (1995), N0 2, 1-14.
- Xác Định Trọng Số Của Các Tiêu Chí Đánh Giá – Trích Một Phiếu Điều Tra
- Cầu Ngói Thanh Toàn: Cầu Ngói Thanh Toàn Cách Thành Phố Huế Khoảng 8Km Về Phía Đông Nam Thuộc Xã Thủy Thanh. Cầu Ngói Thanh Toàn Bắc Qua Một Con Hói Chảy Từ
- Quý Khách Đến Điểm Du Lịch Này Theo Hình Thức Nào?
- Đánh giá tài nguyên du lịch nhân văn ở tỉnh Thừa Thiên - Huế - 28
- Đánh giá tài nguyên du lịch nhân văn ở tỉnh Thừa Thiên - Huế - 29
Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.
45 | Lễ hội vật làng Sình | 5 | 5 | 5 | 15-20 |
46 | Lễ hội điện Hòn Chén | 8 | 5 | 4 | 30-35 |
47 | Lễ hội Quán Thế Âm | 12 | 4 | 5 | 25-30 |
48 | Lễ hội đền Huyền Trân | 8 | 4 | 5 | 20-25 |
Các đối tượng gắn với dân tộc học | |||||
49 | Ca Huế trên sông Hương | 1,5 | 5 | 5 | 5-10 |
50 | Làng văn hóa thôn Dổi | 70 | 2 | 3 | 100-120 |
51 | Làng văn hóa thôn Akai 1 | 95 | 2 | 3 | 140-160 |
Làng nghề truyền thống | |||||
52 | Làng nghề đúc đồng Huế | 3-4 | 4 | 5 | 10-15 |
53 | Làng gốm Phước Tích | 39 | 3 | 5 | 60-70 |
54 | Làng mộc Mỹ Xuyên | ~42 | 3 | 5 | 70-75 |
55 | Làng CB tinh dầu tràm Lộc Thủy | 49 | 3 | 5 | 70-75 |
56 | Tranh làng Sình | 5 | 5 | 5 | 10-15 |
57 | Hoa giấy Thanh Tiên | 4 | 5 | 5 | 10-15 |
58 | Nón lá Thủy Thanh | 8-9 | 4 | 5 | 25-30 |
59 | Dệt Zèng A Lưới | 70 | 3 | 5 | 120-130 |
60 | Làng hương Thủy Xuân | 5 | 4 | 5 | 10-15 |
61 | Làng nghề mây tre đan Bao La | 19 | 3 | 5 | 35-40 |
Các đối tượng văn hóa khác | |||||
62 | Chùa Từ Hiếu | 6 | 4 | 5 | 10-15 |
-63 | Chùa Từ Đàm | 2 | 4 | 5 | 5-10 |
64 | Chùa Huyền Không sơn Thượng | 12 | 3 | 3 | 50-60 |
65 | Thiền viện Bạch Mã | 36 | 3 | 4 | 60-70 |
66 | Trung tâm văn hóa Huyền Trân | 8 | 3 | 5 | 20-25 |
67 | Chùa Thiền Lâm | 5 | 4 | 4 | 20-25 |
68 | Bảo tàng Hồ Chí Minh TTH | 0,6 | 4 | 5 | 5-10 |
69 | Hải Đăng Sơn Chà | 100 | 4 | 1 | 150-180 |
70 | Hải Vân Quan | 85 | 3 | 5 | 110-120 |
71 | Nhà vườn An Hiên | 4,5 | 4 | 5 | 10-15 |
72 | Chợ Đông Ba | 2 | 4 | 5 | 5-10 |
73 | Đan viện Thiên An | 7 | 4 | 5 | 20-25 |
74 | Nhà thờ Phủ Cam | 3 | 4 | 5 | 5-10 |
75 | Dòng chúa Cứu Thế | 3-4 | 4 | 5 | 10-15 |
76 | Gác Trịnh | 3 | 4 | 5 | 5-10 |
Phụ lục 7b: Bảng điểm tổng hợp tiêu chí khả năng tiếp cận
Điểm tài nguyên | KC từ điểm TN đến TTHC | Số phương tiện GT | Chất lượng đường GT | Thời gian tiếp cận điểm TN | Tích | Phân hạng | Điểm quy đổi | |
Các di tích lịch sử - văn hóa | ||||||||
1 | Đại nội | 5 | 5 | 5 | 5 | 625 | I | 5 |
2 | Lăng Tự Đức | 5 | 4 | 5 | 5 | 500 | II | 4 |
3 | Trường Quốc Học | 5 | 5 | 5 | 5 | 625 | I | 5 |
4 | Nhà lưu niệm Bác Hồ tại 112 Mai Thúc Loan | 5 | 4 | 5 | 5 | 500 | II | 4 |
5 | Lăng mộ và Nhà thờ, Nghĩa trang cụ Phan Bội Châu | 5 | 4 | 5 | 5 | 500 | II | 4 |
6 | Nhà Ngô Đình Cẩn và khu vực Chín hầm | 5 | 3 | 5 | 5 | 375 | III | 3 |
7 | Chùa Thiên Mụ | 5 | 5 | 5 | 5 | 625 | I | 5 |
8 | Kinh Thành Huế | 5 | 5 | 5 | 5 | 625 | I | 5 |
9 | Lăng Dục Đức | 5 | 4 | 5 | 5 | 500 | II | 4 |
10 | Đàn Nam Giao | 5 | 4 | 5 | 5 | 500 | II | 4 |
11 | Điện Long An | 5 | 5 | 5 | 5 | 625 | I | 5 |
12 | Lăng Đồng Khánh | 5 | 4 | 5 | 5 | 500 | II | 4 |
Hổ Quyền | 5 | 4 | 5 | 5 | 500 | II | 4 | |
14 | Điện Voi Ré | 5 | 4 | 5 | 5 | 500 | II | 4 |
15 | Quốc Tử Giám | 5 | 4 | 5 | 5 | 500 | II | 4 |
16 | Hồ Tịnh Tâm | 5 | 4 | 5 | 5 | 500 | II | 4 |
17 | Cung An Định | 5 | 5 | 5 | 5 | 625 | I | 5 |
18 | Đàn Xã Tắc | 5 | 3 | 5 | 5 | 375 | III | 3 |
19 | Địa điểm Toà Khâm Sứ Trung Kỳ | 5 | 4 | 5 | 5 | 500 | II | 4 |
20 | Nhà vườn Lạc Tịnh | 5 | 5 | 5 | 5 | 625 | I | 5 |
21 | Lăng Khải Định | 5 | 4 | 5 | 5 | 500 | II | 4 |
22 | Cầu Ngói Thanh Toàn | 5 | 5 | 5 | 5 | 625 | I | 5 |
23 | Phủ thờ Tôn Thất Thuyết | 5 | 3 | 5 | 5 | 375 | III | 3 |
24 | Lăng Thiệu Trị | 5 | 3 | 5 | 5 | 375 | III | 3 |
25 | Lăng Minh Mạng | 4 | 4 | 5 | 5 | 400 | II | 4 |
26 | Lăng Gia Long | 4 | 4 | 4 | 4 | 256 | III | 3 |
27 | Văn Miếu | 5 | 5 | 5 | 5 | 625 | I | 5 |
28 | Điện Hòn Chén | 5 | 4 | 5 | 4 | 400 | II | 4 |
29 | Cụm Lăng chúa Nguyễn Hoàng | 4 | 3 | 4 | 4 | 192 | IV | 2 |
30 | LăngmộvàNhàthờNguyễnTriPhương | 4 | 4 | 5 | 4 | 320 | III | 3 |
31 | Làng Cổ Phước Tích | 3 | 4 | 4 | 3 | 144 | IV | 2 |
32 | Đình Thủ Lễ | 4 | 3 | 5 | 4 | 240 | IV | 2 |
33 | KLN Đại tướng Nguyễn Chí Thanh | 4 | 3 | 5 | 4 | 240 | IV | 2 |
34 | Chùa Thành Trung | 4 | 4 | 4 | 4 | 256 | III | 3 |
35 | Nhà lưu niệm Dương Nỗ | 5 | 3 | 5 | 5 | 375 | III | 3 |
36 | Đình làng An Truyền | 5 | 3 | 5 | 4 | 300 | III | 3 |
37 | Đình Dương Nỗ | 5 | 3 | 5 | 5 | 375 | III | 3 |
38 | Tháp Mỹ Khánh | 4 | 3 | 5 | 3 | 180 | IV | 2 |
39 | Chùa Hà Trung | 3 | 3 | 4 | 3 | 108 | V | 1 |
40 | Chùa Thánh Duyên | 2 | 4 | 4 | 3 | 96 | V | 1 |
41 | Hang Đá Nhà - Núi Giòn | 2 | 3 | 3 | 2 | 36 | V | 1 |
42 | Địa điểm chiến thắng đồn Khe Tre | 2 | 3 | 5 | 2 | 60 | V | 1 |
43 | Địa đạo Động So - A Túc | 1 | 2 | 3 | 1 | 6 | V | 1 |
44 | Đồi A Bia | 1 | 2 | 3 | 1 | 6 | V | 1 |
Lễ hội | ||||||||
45 | Lễ hội vật làng Sình | 5 | 5 | 5 | 5 | 625 | I | 5 |
46 | Lễ hội điện Hòn Chén | 5 | 5 | 4 | 4 | 400 | II | 4 |
47 | Lễ hội Quán Thế Âm | 4 | 4 | 5 | 5 | 400 | II | 4 |
48 | Lễ hội đền Huyền Trân | 5 | 4 | 5 | 5 | 500 | II | 4 |
Các đối tượng gắn với dân tộc học | ||||||||
49 | Ca Huế trên sông Hương | 5 | 5 | 5 | 5 | 625 | I | 5 |
50 | Làng văn hóa thôn Dổi | 3 | 2 | 3 | 2 | 36 | V | 1 |
51 | Làng văn hóa thôn Akai 1 | 1 | 2 | 3 | 1 | 6 | V | 1 |
Làng nghề truyền thống | ||||||||
52 | Làng nghề đúc đồng Huế | 5 | 4 | 5 | 5 | 500 | II | 4 |
53 | Làng gốm Phước Tích | 3 | 3 | 5 | 3 | 135 | IV | 2 |
54 | Làng mộc Mỹ Xuyên | 3 | 3 | 5 | 3 | 135 | IV | 2 |
55 | Làng CB tinh dầu tràm Lộc Thủy | 3 | 3 | 5 | 3 | 135 | IV | 2 |
56 | Tranh làng Sình | 5 | 5 | 5 | 5 | 625 | I | 5 |
57 | Hoa giấy Thanh Tiên | 5 | 5 | 5 | 5 | 625 | I | 5 |
58 | Nón lá Thủy Thanh | 5 | 4 | 5 | 5 | 500 | II | 4 |
59 | Dệt Zèng A Lưới | 1 | 3 | 5 | 1 | 15 | V | 1 |
60 | Làng hương Thủy Xuân | 5 | 4 | 5 | 5 | 500 | II | 4 |
61 | Làng nghề mây tre đan Bao La | 4 | 3 | 5 | 4 | 240 | IV | 2 |
Các đối tượng văn hóa khác | ||||||||
62 | Chùa Từ Hiếu | 5 | 4 | 5 | 5 | 500 | II | 4 |
63 | Chùa Từ Đàm | 5 | 4 | 5 | 5 | 500 | II | 4 |
64 | Chùa Huyền Không sơn Thượng | 4 | 3 | 3 | 4 | 144 | IV | 2 |
65 | Thiền viện Bạch Mã | 3 | 3 | 4 | 2 | 72 | V | 1 |
66 | Trung tâm văn hóa Huyền Trân | 5 | 3 | 5 | 5 | 375 | III | 3 |
67 | Chùa Thiền Lâm | 5 | 4 | 4 | 5 | 400 | II | 4 |
68 | Bảo tàng Hồ Chí Minh TTH | 5 | 4 | 5 | 5 | 500 | II | 4 |
Hải Đăng Sơn Chà | 1 | 4 | 1 | 1 | 4 | V | 1 | |
70 | Hải Vân Quan | 1 | 3 | 5 | 2 | 30 | V | 1 |
71 | Nhà vườn An Hiên | 5 | 4 | 5 | 5 | 500 | II | 4 |
72 | Chợ Đông Ba | 5 | 4 | 5 | 5 | 500 | II | 4 |
73 | Đan viện Thiên An | 5 | 4 | 5 | 5 | 500 | II | 4 |
74 | Nhà thờ Phủ Cam | 5 | 4 | 5 | 5 | 500 | II | 4 |
75 | Dòng chúa Cứu Thế | 5 | 4 | 5 | 5 | 500 | II | 4 |
76 | Gác Trịnh | 5 | 4 | 5 | 5 | 500 | II | 4 |
Phụ lục 8. Mô tả các tài nguyên nhân văn tỉnh TTH theo các tiêu chí tính liên kết, mức độ bảo tồn, khả năng đón khách và thời gian khai thác
Điểm tài nguyên | Tính liên kết (số điểm TN) | Mức độ bảo tồn | Khả năng đón khách (người/ngày) | Thời gian khai thác (ngày/năm) | |
I. Các di tích lịch sử - văn hóa | |||||
1 | Đại nội | >=5 | Nhiều công trình bị hư hại, nhưng vẫn giữ được những giá trị tinh hoa của kiến trúc cung đình | >=500 | >250 |
2 | Lăng Tự Đức | >=5 | Gần như nguyên vẹn | >=500 | >250 |
3 | Trường Quốc Học | >=5 | Khá nguyên vẹn, giữ được những giá trị kiến trúc của công trình | 200-300 | 100-150 |
4 | Nhà lưu niệm Bác Hồ tại 112 Mai Thúc Loan | >=5 | Khá nguyên vẹn | 100-200 | >250 |
5 | LM và Nhà thờ, Nghĩa trang cụ Phan Bội Châu | 4 | Một số công trình giá trị bị mai một | >=500 | >250 |
6 | Nhà Ngô Đình Cẩn và KV Chín hầm | >=5 | Phần lớn công trình bị hư hại | >=500 | 150-200 |
7 | Chùa Thiên Mụ | >=5 | Gần như nguyên vẹn | >=500 | >250 |
8 | Kinh Thành Huế | >=5 | Gần như nguyên vẹn | >=500 | 150-200 |
9 | Lăng Dục Đức | >=5 | Nhiều công trình, kiến trúc bị hư hại, xuống cấp | 300-500 | >250 |
10 | Đàn Nam Giao | >=5 | Khá nguyên vẹn, giữ được giá trị bản sắc | >=500 | 200-250 |
11 | Điện Long An | >=5 | Gần như nguyên vẹn, tinh hoa kiến trúc được bảo tồn | >=500 | >250 |
12 | Lăng Đồng Khánh | >=5 | Nhiều công trình bị hư hại, xuống cấp | >=500 | >250 |
13 | Hổ Quyền | >=5 | Phần nhiều công trình, kiến trúc bị hại | 200-300 | 200-250 |
14 | Điện Voi Ré | >=5 | Phần lớn công trình bị hư hại, đổ nát | 100-200 | 150-200 |
15 | Quốc Tử Giám | >=5 | Khá nguyên vẹn | 300-500 | >250 |
16 | Hồ Tịnh Tâm | >=5 | Gần như không còn trên thực địa | 200-300 | 150-200 |
17 | Cung An Định | >=5 | Tổng thể công trình khá nguyên vẹn, tinh hoa kiến trúc vẫn còn được bảo tồn | >=500 | >250 |
18 | Đàn Xã Tắc | >=5 | Phần nhiều công trình bị xâm hại bởi dân cư | >=500 | 150-200 |
19 | Địa điểm Toà Khâm Sứ Trung Kỳ | >=5 | Không còn tồn tại trên thực địa, có bia tưởng niệm | <100 | >250 |
20 | Nhà vườn Lạc Tịnh | 4 | Gần như nguyên vẹn | 300-500 | >250 |
21 | Lăng Khải Định | 3 | Tinh hoa kiến trúc của công trình được bảo tồn gần như nguyên vẹn | >=500 | >250 |
22 | Cầu Ngói Thanh Toàn | 3 | Kiến trúc của công trình được bảo tồn khá nguyên vẹn | >=500 | 200-250 |
23 | Phủ thờ Tôn Thất Thuyết | >=5 | Công trình đang xuống cấp | <100 | >250 |
24 | Lăng Thiệu Trị | 4 | Phần nhiều công trình bị hư hại | >=500 | 200-250 |
25 | Lăng Minh Mạng | 3 | Được bảo tồn khá nguyên vẹn | >=500 | >250 |
26 | Lăng Gia Long | 3 | Một số công trình bị hư hại nhưng vẫn giữ được những giá trị kiến trúc tinh hoa | >=500 | >250 |
27 | Văn Miếu | 4 | Phần nhiều công trình bị hư hại, hiện còn bảo tồn được nhà bia | >=500 | >250 |
28 | Điện Hòn Chén | 2 | Gần như nguyên vẹn | 300-500 | 150-200 |
29 | Cụm Lăng chúa Nguyễn Hoàng | 2 | Phần lớn công trình bị hư hại, xuống cấp | >=500 | 200-250 |
30 | Lăng mộ và Nhà thờ Nguyễn Tri Phương | 3 | Khá nguyên vẹn | 300-500 | 200-250 |
Làng Cổ Phước Tích | 3 | Một số công trình kiến trúc bị hư hại, xuống cấp, chỉ còn 12 ngôi nhà cổ có giá trị kiến trúc cao | >=500 | >250 | |
32 | Đình Thủ Lễ | 3 | Khá nguyên vẹn | 300-500 | >250 |
33 | KLN Đại tướng Nguyễn Chí Thanh | 1 | Nguyên vẹn | >=500 | >250 |
34 | Chùa Thành Trung | 3 | Công trình bị hư hại nhiều | 100-200 | 200-250 |
35 | Nhà lưu niệm Dương Nỗ | 2 | Khá nguyên vẹn | 300-500 | >250 |
36 | Đình làng An Truyền | 3 | Khá nguyên vẹn | 300-500 | 200-250 |
37 | Đình Dương Nỗ | 3 | Khá nguyên vẹn | >=500 | >250 |
38 | Tháp Mỹ Khánh | 1 | Phần nhiều công trình bị hư hại, chỉ bảo tồn được nền móng của tháp | >=500 | 200-250 |
39 | Chùa Hà Trung | 4 | Khá nguyên vẹn | 100-200 | >250 |
40 | Chùa Thánh Duyên | 1 | Nguyên vẹn | >=500 | >250 |
41 | Hang Đá Nhà - Núi Giòn | 1 | Phần lớn bị hư hại | 200-300 | 200-250 |
42 | Địa điểm chiến thắng đồn Khe Tre | 1 | Không còn tồn tại trên thực địa | <100 | 150-200 |
43 | Địa đạo Động So - A Túc | 1 | Phần lớn bị hư hại | 100-200 | 100-150 |
44 | Đồi A Bia | 1 | Phần lớn bị hư hại | >=500 | 150-200 |
II. Lễ hội | |||||
45 | Lễ hội vật làng Sình | 3 | Bảo tồn gần như nguyên vẹn | 200-300 | =<100 |
46 | Lễ hội điện Hòn Chén | 3 | Bảo tồn gần như nguyên vẹn | >=500 | =<100 |
47 | Lễ hội Quán Thế Âm | 4 | Bảo tồn gần như nguyên vẹn | >=500 | =<100 |
48 | Lễ hội đền Huyền Trân | 1 | Bảo tồn gần như nguyên vẹn | >=500 | =<100 |
III. Các đối tượng du lịch gắn với dân tộc học | |||||
49 | Ca Huế trên sông Hương | 1 | Gần như nguyên vẹn | >=500 | 150-200 |
50 | Làng văn hóa thôn Dổi | 3 | Một số giá trị văn hóa truyền thống bị mai một | >=500 | 150-200 |
51 | Làng văn hóa thôn Akai 1 | 1 | Văn hóa truyền thống được bảo tồn gần như nguyên vẹn | >=500 | 150-200 |
IV. Làng nghề truyền thống | |||||
52 | Làng nghề đúc đồng Huế | >=5 | Hoạt động thường xuyên, phần lớn tinh hoa LN vẫn còn được bảo tồn | >=500 | >250 |
53 | Làng gốm Phước Tích | 3 | Ít hoạt động, tinh hoa LN có nguy cơ thất truyền | 100-200 | 150-200 |
54 | Làng mộc Mỹ Xuyên | 1 | Hoạt động thường xuyên, phần lớn tinh hoa LN được bảo tồn | 300-500 | 200-250 |
55 | Làng chế biến tinh dầu tràm Lộc Thủy | >=5 | Hoạt động thường xuyên, phần lớn tinh hoa LN vẫn còn được bảo tồn | 300-500 | 200-250 |
56 | Tranh làng Sình | >=5 | Nhiều giá trị truyền thống, tinh hoa của nghề bị mất, chỉ còn một hộ gia đình đang hoạt động thường xuyên | 100-200 | >250 |
57 | Hoa giấy Thanh Tiên | 3 | Nhiều giá trị truyền thống, tinh hoa của nghề bị mất, chỉ còn ít hộ gia đình đang hoạt động thường xuyên | 200-300 | >250 |
58 | Nón lá Thủy Thanh | 3 | Hoạt động thường xuyên, phần lớn tinh hoa LN vẫn còn được bảo tồn | >=500 | >250 |
59 | Dệt Zèng A Lưới | >=5 | Phần lớn tinh hoa LN vẫn còn được bảo tồn, hoạt động thường xuyên ở quy mô hộ gia đình và HTX | >=500 | >250 |
60 | Làng hương Thủy Xuân | 3 | Hoạt động tốt, tinh hoa LN được bảo tồn nguyên vẹn | 300-500 | >250 |
61 | Làng nghề mây tre đan Bao La | 1 | Hoạt động thường xuyên ở quy mô HTX | 300-500 | >250 |
V. Các đối tượng văn hóa khác | |||||
62 | Chùa Từ Hiếu | >=5 | Nguyên vẹn | >=500 | >250 |
63 | Chùa Từ Đàm | 1 | Gần như nguyên vẹn | >=500 | >250 |
64 | Chùa Huyền Không sơn Thượng | 1 | Nguyên vẹn | >=500 | >250 |
65 | Thiền viện Bạch Mã | 3 | Nguyên vẹn | >=500 | >250 |
66 | TTVH Huyền Trân | 3 | Nguyên vẹn | >=500 | >250 |
67 | Chùa Thiền Lâm | >=5 | Nguyên vẹn | >=500 | >250 |
68 | Bảo tàng Hồ Chí Minh TTH | 1 | Nguyên vẹn | >=500 | >250 |
Hải Đăng Sơn Chà | 4 | Nguyên vẹn | >=500 | >250 | |
70 | Hải Vân Quan | >=5 | Phần lớn công trình bị hư hại, xuống cấp | >=500 | >250 |
71 | Nhà vườn An Hiên | >=5 | Nguyên vẹn | >=500 | >250 |
72 | Chợ Đông Ba | 2 | Gần như nguyên vẹn | >=500 | >250 |
73 | Đan viện Thiên An | >=5 | Nguyên vẹn | >=500 | 200-250 |
74 | Nhà thờ Phủ Cam | >=5 | Nguyên vẹn | 300-500 | 100-150 |
75 | Dòng chúa Cứu Thế | >=5 | Nguyên vẹn | 300-500 | 100-150 |
76 | Gác Trịnh | >=5 | Gần như nguyên vẹn | <100 | 150-200 |
Phụ lục 9: Danh sách các công ty lữ hành sử dụng thống kê chương trình (tour) du lịch
TP Huế
1. Công ty Cồ phần đào tạo và Dịch vụ Du lịch Huế (Huetourist)– http://www.huetourist.vn 120 Lê Lợi, TP Huế Tel: (84-54) 381 6263 Fax: (84-54) 3831 989 E-mail: info@huetouristvietnam.com
2. Công ty cổ phần du lịch Huế - www.huetravel.com.vn
3. Công ty cổ phần Du lịch Hương Giang - Website: http://www.huonggiangtourist.com
4. Công ty TNHH Lữ hành Hương Giang http://huonggiangtravel.com/ 7 Lê Hồng Phong http://www.huonggiangtravel.com/index.php?cid=1&l=2&f=21&typid=1&typ=22&tourid=116
5. Công ty TNHH Du lịch Xanh Việt 07 Trần Cao Vân, TP. Huế Tel: (84-54) 388 2678 / 393 1669 Fax: (84-54) 388 2688 Website: http://www.greentravelviet.com
6. Công ty TNHH Đông Kinh 34 Trần Cao Vân, Huế Tel: (84-54) 382 1467 Fax: (84-54) 8466 http://dongkinhtourhue.com
7. Chi nhánh Công ty Du lịch Tiếp thị Vietravel - 17 Lê Quý Đôn, TP. Huế Tel: (84-54) 383 1432 Fax: (84-54) 338 1431 http://www.vietravel.com.vn
8. Trung tâm lữ hành – Công ty Cổ phần Du lịch Xanh Huế VP: 02 Lê Lợi, TP Huế. Việt nam. Đt: (8454) 3822323 - 3824669. Fax: (8454) 3826923. http://huegreentravel.com
9. Văn phòng Du lịch Huế, 22 Nguyễn Huệ SDT: 054.6288288 http://dulichhue.com.vn
Hà Nội
10. CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN NTT Địa chỉ: 11 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà nội Tel: (04) 3933.1999 - 3933.2002; Hotline: 098.742.1529 Website: www.vietnamdulich.com.vn
11. Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Kỳ quan Việt – Lead Travel
23 Phố Tống Duy Tân – Q. Hoàn Kiếm – Hà Nội. Website: leadtravel.com.vn
12. Công ty Lữ hành Hanoitourist http://hanoitourist.vn/18 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm hoặc 30A Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội
http://du-lich-trong-nuoc.hanoitourist.vn/danh-muc/tat-ca-tour/tour-mien-trung/tour-hue/
13. Công ty cổ phẩn du lịch quốc tế Khánh Sinh 26 Lò Sũ, Hoàn Kiếm, Hà Nội http://www.khanhsinh.com/
14. Công ty TNHH dịch vụ và du lịch vietsense, Trụ Sở Tại Hà Nội: Số 88 Xã Đàn – Quận Đống Đa - Hà Nội, Điện Thoại: (04)3972 8289 Fax: (04)39728298 http://vietsensetravel.com/du-lich- hue-c.html
TP Hồ Chí Minh
15. Công ty Dịch vụ Lữ hành Saigontourits TP.HCM 45 Lê Thánh Tôn,Phường Bến Nghé, Q.1 http://www.dulichthu-dong.com/
Đà Nẵng
16. Công ty Dịch vụ Lữ hành Saigontourits – Chi nhánh Đà Nẵng 357 Phan Chi Trinh
17. Công ty TNHH Du lịch Giấc mơ Việt 265 Trần Phú, Hải Châu, Đà Nẵng http://www.traveldanang.com.vn/
18. Công ty TNHH dịch vụ và du lịch Vietsense – Chi nhánh Đà Nẵng http://danangsensetravel.com/tour-du-lich-hue
Phụ lục 10:
Phụ lục 10a : PHIẾU ĐIỀU TRA DU KHÁCH
(Các di tích lịch sử - văn hóa và các công trình khác)
Địa điểm điều tra:…………………………………………... Ngày điều tra:...……………………………………………..
Kính thư Quý khách!
Với mong muốn chuyến du lịch của Quý khách đến Thừa Thiên Huế ngày càng hấp dẫn hơn, chúng tôi đang tiến hành những nghiên cứu nhằm tìm hiểu cảm nhận và nhu cầu của du khách về các tài nguyên du lịch nhân văn ở Huế. Chúng tôi chân thành cám ơn và rất lấy làm hân hạnh khi nhận được ý kiến của Quý khách về các vấn đề sau đây. Chúng tôi đảm bảo các thông tin Quý khách cung cấp được bảo mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu khoa học. Rất mong sự hợp tác của Quý khách.
Xin vui lòng khoanh tròn vào các số tương ứng câu trả lời hoặc điền thông tin vào các dòng để trống.....
I. THÔNG TIN VỀ CHUYẾN ĐI
1. Đây là lần thứ mấy Quý khách đến Huế?
2- Lần 2 | 3- Lần 3 | 4- Trên 3 lần |
2. Trong chuyến du lịch lần này, Quý khách lưu lại Huế bao lâu? …………………ngày
3. Đến Huế, Quý khách có quan tâm đến các tài nguyên du lịch nhân văn (các di tích lịch sử văn hóa, chùa, lễ hội, làng nghề, ca Huế, nhã nhạc cung đình, …) ở Huế không?
2- Quan tâm | 3- Ít quan tâm | 4- Không quan tâm |
4. Nếu quan tâm, Quý khách dành bao nhiêu thời gian để tham quan các tài nguyên này?
2- 1 ngày | 3- 1,5 ngày | |
4- 2 ngày | 5- 2,5 ngày | 6- 3 ngày |
7- Trên 3 ngày |
5. Quý khách biết thông tin về các tài nguyên du lịch nhân văn này từ nguồn nào?
Nguồn cung cấp | Tiếp cận | Đánh giá | ||||
Có | Không | Tốt | Tạm được | Cần cải thiện | ||
1 | Sách hướng dẫn du lịch | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 |
2 | Tivi | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 |
3 | Radio | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 |
4 | Quảng cáo trên báo chí | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 |
5 | Internet | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 |
6 | Bạn bè, người thân | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 |
7 | ………………. | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 |
8 | ……………….. | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 |
6. Để các nguồn thông tin quảng bá tài nguyên du lịch này tốt hơn, Quý khách có đề nghị gì về nội dung và hình thức? .......................................................................................................
…………………………………………………………….……………………………………...
......………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………