1998 | |||||
51 | Cụm Lăng chúa Nguyễn Hoàng | Xã Hương Thọ | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 2009/ 1998 - QĐ/ BVHTT ngày 26/9/ 1998 | TTBTDTCĐ Huế |
52 | Đình Văn Xá | Phường Hương Văn | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 61/1999/ QĐ/ BVHTT ngày 13/9/ 1999 | UBND thị xã Hương Trà |
HUYỆN PHONG ĐIỀN | |||||
53 | Lăng mộ và Nhà thờ Nguyễn Tri Phương | Xã Phong Chương | Lịch sử (lưu niệm ) | QĐ số 575- QĐ/VH ngày 14/7/ 1990 | UBND huyện Phong Điền |
54 | Đoạn cuối đường 71 | Xã Phong Mỹ | Lịch sử (cách mạng) | QĐ số 866 - QĐ/VH ngày 20/5/ 1991 | UBND H. Phong Điền |
55 | Lăng mộ Đặng Huy Trứ | Xã Phong Sơn | Lịch sử (lưu niệm) | QĐ số 2307- QĐ/VH ngày 30/12/1991 | UBND huyện Phong Điền |
56 | Chùa Giác Lương | Xã Phong Hiền | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 776 - QĐ/VH ngày 30/12/1991 | UBND huyện Phong Điền |
57 | Lăng mộ Trần Văn Kỷ | Xã Phong Bình | Lịch sử (lưu niệm) | QĐ số 534 - QĐ/BT ngày 11/5/1993 | UBND huyện Phong Điền |
58 | Lăng mộ và nhà thờ Nguyễn Lộ Trạch | Xã Điền Môn | Lịch sử (lưu niệm) | QĐ số 52/ 2001/QĐ - BVHTT ngày 19/1/2001 | UBND huyện Phong Điền |
59 | Làng Cổ Phước Tích | Xã Phong Hoà | Kiến trúc Nghệ thuật | 832/QĐ-BVHTTDL ngày 03/3/2009 | UBND huyện Phong Điền |
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN | |||||
60 | Đình Thủ Lễ | Thị Trấn Sịa | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 61/1999/ QĐ/ BVHTT ngày 13/9/ 1999 | UBND huyện Quảng Điền |
61 | Lăng mộ và nhà thờ Đặng Hữu Phổ | Xã Quảng Phước | Lịch sử (lưu niệm) | QĐ số 52/ 2001/QĐ - BVHTT ngày 19/01/2001 | UBND huyện Quảng Điền |
62 | Khu Lưu niệm Đại tướng Nguyễn Chí Thanh | Xã Quảng Thọ | Lịch sử (cách mạng) | 831/QĐ-BVHTTDL ngày 03/3/2009 | UBND huyện Quảng Điền |
HUYỆN PHÚ VANG | |||||
63 | Nhà lưu niệm Dương Nỗ | Xã Phú Dương | Lịch sử (lưu niệm ) | QĐ số 198 - VH/QĐ ngày 26/3/ 1990 | BT HCM |
64 | Nhà lưu niệm đồng chí Nguyễn Chí Diểu | Xã Phú Mậu | Lịch sử (lưu niệm) | QĐ số 2307- QĐ/VH ngày 30/12/1991 | BT LS&CM |
65 | NhàthờNguyễnKhoaĐăng,NguyễnKhoaChiêm | Xã Phú Thượng | Lịch sử (lưu niệm) | QĐ số 57 - QĐ/VH ngày 18/11/1993 | BT LS&CM |
66 | Đình làng An Truyền | Xã Phú An | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 2754 - QĐ/ BT ngày 15/10/1994 | UBND huyện Phú Vang |
67 | Đình Dương Nỗ | Xã Phú Dương | Lịch sử (lưu niệm) | QĐ số 377 - VH/QĐ ngày 23/12/1995 | UBND huyện Phú Vang |
68 | Trấn Hải Thành | Xã Thuận An | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 871- QĐ/ BVHTT ngày 12/5/ 1997 | TTBTDTCĐ Huế |
69 | Tháp Mỹ Khánh (tháp Champa Phú Diên) | Xã Phú Diên | Kiến trúc nghệ thuật | Số 52/2001/QĐ-BVHTT ngày 28/12/2001 | UBND huyện Phú Vang |
70 | Đình Lại Thế | Xã Phú Thượng | Kiến trúc nghệ thuật | QĐsố 05 - 2001/QĐ-BVHTT ngày 19/01/2001 | UBND huyện Phú Vang |
71 | Đình Quy Lai | Xã Phú Thanh | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 43/2005/QĐ-BVHTT ngày 22/8/2005 | UBND huyện Phú Vang |
HUYỆN PHÚ LỘC |
Có thể bạn quan tâm!
- B: Bảng Điểm Tổng Hợp Tiêu Chí Khả Năng Tiếp Cận
- Quý Khách Đến Điểm Du Lịch Này Theo Hình Thức Nào?
- Đánh giá tài nguyên du lịch nhân văn ở tỉnh Thừa Thiên - Huế - 28
Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.
Đình Bàn Môn | Xã Lộc An | Lịch sử (cách mạng) | số 168- QĐ/VH ngày 2/3/ 1990 | UBND huyện Phú Lộc | |
73 | Ngã Ba Ràng Bò và Bến Cây đa Đá Bạc, Địa điểm mũi né | Xã Lộc Điền | Lịch sử (cách mạng) | QĐ số 866 - QĐ/VH ngày 20/5/ 1991 | UBND huyện Phú Lộc |
74 | Đình Mỹ Lợi | Xã Vinh Mỹ | Kiến trúc nghệ thuật | số 1460 - QĐ/ BT ngày 28/6/ 1996 | UBND huyện Phú Lộc |
75 | Chùa Thánh Duyên | Xã Vinh Hiền | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 310 - QĐ/ BT ngày 13/1/ 1996 | TTBTDTCĐ Huế |
76 | Lăng mộ Nguyễn Cư Trinh | Xã Lộc Sơn | Lịch sử (lưu niệm) | QĐ số 05/1999/ QĐ/ BVHTT ngày 12/01/1999 | UBND thành phố Huế |
77 | Địa đạo Bạch Mã | Thị trấn Phú Lộc | Lịch sử (cách mạng) | 830/QĐ-BVHTTDL ngày 03/3/2009 | UBND huyện Phú Lộc |
HUYỆN A LƯỚI | |||||
78 | Ngã Ba đầu đường 72 và địa điểm Bốt Đỏ | Xã Phú Vinh | Lịch sử (cách mạng) | QĐ số 866 - QĐ/VH ngày 20/5/ 1991 | UBND huyện A Lưới |
79 | Ngã Ba đầu đường 73 đường 14B | Xã Hương Phong | Lịch sử (cách mạng) | QĐ số 866 - QĐ/VH ngày 20/5/ 1991 | UBND huyện A Lưới |
80 | Ngã Ba đầu đường 74 đường 14B | Xã Hương Lâm | Lịch sử (cách mạng) | QĐ số 866 - QĐ/VH ngày 20/5/ 1991 | UBND huyện A Lưới |
81 | Dốc Con Mèo | Xã Hồng Vân | Lịch sử (cách mạng) | QĐ số 866 - QĐ/VH ngày 20/5/ 1991 | UBND huyện A Lưới |
82 | Ngã Ba đầu đường 71 đường 14B | Xã Hồng Vân | Lịch sử (cách mạng) | QĐ số 866 - QĐ/VH ngày 20/5/ 1991 | UBND huyện A Lưới |
83 | Động Tiên Công | Xã Hồng Kim | Lịch sử (cách mạng) | QĐ số 44/2005/QĐ-BVHTT ngày 22/8/2005 | UBND huyện A Lưới |
84 | Địa đạo Động So - A Túc | Xã Hồng Bắc | Lịch sử (cách mạng) | QĐ số 45/2005/QĐ-BVHTT ngày 22/8/2005 | UBND huyện A Lưới |
85 | Địa điểm chứng tích chiến tranh hóa học của đế quốc Mỹ tại sân bay A so | Xã Đông Sơn | Lịch sử | 678/QĐ-BVHTT ngày 07/02/2013 | UBND huyện A Lưới |
CẤP TỈNH
Số tt | Tên di tích | Địa điểm | Loại hình di tích | Quyết định công nhận số/ ngày | Đơn vi, tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý |
1 | Nghĩa địa và chùa Ba Đồn | Phường Trường An | Lịch sử văn hóa | 4296/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 | UBND thành phố Huế |
2 | Trụ sở Tổng hội sinh viên Huế | 44 Trương Định | Lịch sử cách mạng | 4296/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 | UBND thành phố Huế |
3 | Nhà máy nước Vạn Niên | Phường Thủy Biều | Lịch sử cách mạng | 4296/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 | CT TNHHNN MTV XD và CN TT.Huế |
4 | Xiển Võ Từ (Đền Võ Ban) | Phường Thuận Thành | Lịch sử kiến trúc nghệ thuật | 2338/QĐ-UBND ngày 09/10/2006 | TTBTDTCĐ Huế |
5 | Địa điểm Toà Khâm Sứ Trung Kỳ | Phường Phú Hội | Lịch sử cách mạng | 2233/QĐ-UBND ngày 28/9/2007 | BT LS&CM |
6 | Nhà vườn Lạc Tịnh (Lạc Tịnh Viên) | 65 Phan Đình Phùng,P. Phú Hội | Kiến trúc nghệ thuật | 2235/QĐ-UBND ngày 28/9/2007 | |
7 | Địa điểm Trường tiểu học Pháp Việt Đông Ba | phường Phú Hoà | Lịch sử cách mạng | 2460/QĐ-UBND ngày 28/10/2008 | UBND thành phố Huế |
8 | Địa điểm mai táng bà Hoàng Thị Loan tại núi Bân | phường An Tây | Lịch sử Lưu niệm | 2461/QĐ-UBND ngày 28/10/2008 | UBND thành phố Huế |
9 | Đình An Cựu | Phường An Cựu | Lịch sử cách mạng | 2467/QĐ-UBND ngày 29/10/2008 | UBND thành phố Huế |
10 | Nhà thờ cổ nhạc | Phường Thuận Hòa | Lịch sử văn hóa | 160/QĐ-UBND ngày 20/01/2010 | UBND thành phố Huế |
Đình Phú Hòa | Phường Phú Hòa | Lịch sử văn hóa | 159/QĐ-UBND ngày 20/01/2010 | UBND thành phố Huế | |
12 | Trường Thanh niên tiền tuyến Huế | Phường Phú Thuận | Lịch sử Cách mạng | 1607/QĐ-UBND ngày 06/9/2010 | UBND thành phố Huế |
13 | Đình Xuân Hoà | Phường Hương Long | Lịch sử văn hoá | 607QĐ-UBND ngày 17/3/2011 | UBND thành phố Huế |
14 | Phủ thờ và Lăng mộ Diên Khánh Vương | P. Vỹ Dạ và phường An Tây | Lịch sử văn hóa | 763/QB-UBND ngày 04/5/2012 | UBND thành phố Huế |
15 | Đình Kim Long | Phường Kim Long | Lịch sử văn hóa | 1286/QB-UBND ngày 09/7/2013 | UBND thành phố Huế |
16 | Địa điểm Đàn Âm hồn | Phường Thuận Hòa | Lịch sử văn hóa | 2568/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 | UBND thành phố Huế |
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY | |||||
17 | Đình làng Dạ Lê Thượng | Phường Thuỷ Phương | Lịch sử Cách mạng | 2341/QĐ-UBND ngày 17/10/2007 | UBND thị xã Hương Thủy |
18 | Địa điểm chợ kháng chiến | Xã Dương Hòa | Lịch sử cách mạng | 157/QĐ-UBND ngày 20/01/2010 | UBND thị xã Hương Thủy |
19 | Đình Thanh Thuỷ Chánh | Xã Thủy Thanh | Kiến trúc nghệ thuật | 653/QĐ-UBND ngày 21/3/2011 | UBND thị xã Hương Thủy |
20 | Đình Phù Bài | Xã Thuỷ Phù | Lịch sử văn hoá | 654QĐ-UBND ngày 21/3/2011 | UBND thị xã Hương Thủy |
21 | Địa điểm chiến thắng Đồi Võ Xá | Xã Thuỷ Bằng | Lịch sử cách mạng | 655QĐ-UBND ngày 21/3/2011 | UBND thị xã Hương Thủy |
THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ | |||||
22 | ĐịađiểmCôngbinhxưởngPhúLâm | Phường Hương Chữ | Lịch sử CM | 4296/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 | UBND thị xã Hương Trà |
23 | Đình và Chùa La Chử | Xã Hương Chữ, huyện Hương Trà | Lịch sử văn hoá | 2343/QĐ-UBND ngày 17/10/2007 | UBND thị xã Hương Trà |
24 | Đình làng Cổ Lão | Xã Hương Toàn, Hương Trà | Kiến trúc nghệ thuật | 158/QĐ-UBND ngày 20/01/2010 | UBND thị xã Hương Trà |
HUYỆN PHONG ĐIỀN | |||||
25 | Lăng mộ Lê Văn Miến | Xã Phong Thu | Lịch sử lưu niệm | 4296/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 | |
26 | Địa điểm chiến thắng Đồn Đất Đỏ (Chiến khu Hòa Mỹ) | Xã Phong Mỹ | Lịch sử CM | 2371/QĐ-UBND ngày 13/10/2006 | UBND huyện Phong Điền |
27 | Địa điểm Nhà Đại chúng | Xã Phong Mỹ | Lịch sử CM | 2369/QĐ-UBND ngày 13/10/2006 | UBND huyện Phong Điền |
28 | Địa điểm đình Lưu Phước | Xã Phong Mỹ | Lịch sử CM | 2370/QĐ-UBND ngày 13/10/2006 | UBND huyện Phong Điền |
29 | Địa điểm chiến thắng Thanh Hương | Xã Điền Hương | Lịch sử CM | 2374/QĐ-UBND ngày 13/10/2006 | UBND huyện Phong Điền |
30 | Nhà thờ họ Lê Văn | Xã Phong Hoà | Kiến trúc nghệ thuật | 2468/QĐ-UBND ngày 29/10/2008 | UBND Huyện Phong Điền |
31 | Địa điểm in bạc tài chính cụ Hồ năm 1946 | Xã Phong Sơn | Lịch sử cách mạng | 156/QĐ-UBND ngày 20/01/2010 | UBND huyện Phong Điền |
32 | Mộ phần Đặng Văn Hòa | Xã Phong Sơn | Lưu niệm danh nhân | 1285/QĐ-UBND ngày 9/07/2013 | UBND huyện Phong Điền |
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN | |||||
33 | Địa điểm đình Thủy Lập | Xã Quảng Lợi | Lịch sử CM | 2376/Q Đ-UBND ngày 13/10/2006 | UBND huyện Quảng Điền |
34 | Chùa Thành Trung (thuộc di tích thành Hoá Châu) | Xã Quảng Thành | Lịch sử văn hoá | 2342/QĐ-UBND ngày 17/10/2007 | UBND huyện Quảng Điền |
35 | Địa điểm Hội nghị Nam Dương | Xã Quảng Vinh | Lịch sử cách mạng | 2466/QĐ-UBND ngày 29/10/2008 | UBND huyện Quảng Điền |
36 | Miếu thờ Nguyễn Hữu Dật | Xã Quảng Thọ | Lịch sử văn hoá | 606QĐ-UBND ngày 17/3/2011 | UBND huyện Quảng Điền |
37 | Chùa Thiện Khánh | Xã Quảng Phú | Lịch sử văn hoá | 608QĐ-UBND ngày 17/3/2011 | UBND huyện Quảng Điền |
38 | Chùa Thủ Lễ | Thị trấn Sịa | Kiến trúc nghệ thuật | 761/QB-UBND ngày 04/5/2012 | UBND huyện Quảng Điền |
39 | Đình Tây Hồ | Xã Phú Hồ | Kiến trúc nghệ thuật | 4296/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 | UBND huyện Phú Vang |
40 | Đình Thai Dương - Miếu Âm Linh | Thị Trấn Thuận An | Lịch sử văn hóa | 4296/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 | UBND huyện Phú Vang |
41 | Đình làng Sình | Xã Phú Mậu | Lịch sử văn hóa | 4296/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 | UBND huyện Phú Vang |
42 | Chùa Hà Trung | Xã Vinh Hà | Lịch sử văn hóa | 2373/QĐ-UBND ngày 13/10/2006 | UBND huyện Phú Vang |
43 | Địa điểm chiến thắng Thanh Lam Bồ | Xã Vinh Thái | Lịch sử CM | 2375/QĐ-UBND ngày 13/10/2006 | UBND huyện Phú Vang |
44 | Di tích Lịch sử Am Bà | Xã Phú Dương | Lịch sử lưu niệm | 2234/QĐ-UBND ngày 28/9/2007 | UBND huyện Phú Vang |
45 | Di tích lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại bến Đá | Xã Phú Dương | Lưu niệm | 2462/QĐ-UBND ngày 28/10/2008 | UBND huyện Phú Vang |
46 | Đình Chiết Bi | Xã Phú Thượng | Kiến trúc nghệ thuật | 652/QĐ-UBND ngày 21/3/2011 | UBND huyện Phú Vang |
47 | Miếu thờ Đặng Tất | Xã Phú Mậu | Lưu niệm danh nhân | 762/QB-UBND ngày 04/5/2012 | UBND huyện Phú vang |
HUYỆN PHÚ LỘC | |||||
48 | Hang Đá Nhà - Núi Giòn | Xã Lộc Vĩnh | Lịch sử cách mạng | 4296/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 | UBND huyện Phú Lộc |
49 | Địa điểm chiến thắng Hói Mít | Thị trấn Lăng Cô | Lịch sử cách mạng | 2465/QĐ-UBND ngày 29/10/2008 | UBND huyện Phú Lộc |
50 | Địa đạo Xuân Lộc | Xã Xuân Lộc | Lịch sử cách mạng | 656QĐ-UBND ngày 21/3/2011 | UBND huyện Phú Lộc |
51 | Địa điểm Trụ sở Cơ quan Tỉnh ủy Lâm thời Thừa Thiên Huế (1942 - 1945) tại nhà đồng chí Lê Minh | Xã Vinh Giang | Lịch sử cách mạng | 764/QB-UBND ngày 04/5/2012 | UBND huyện Phú Lộc |
HUYỆN NAM ĐÔNG | |||||
52 | Địa điểm chiến thắng Trung tâm huấn luyện Biệt kích Nam Đông | Xã Hương Hữu | Lịch sử Cách mạng | 2339/QĐ-UBND ngày 17/10/2007 | UBND huyện Nam Đông |
53 | Địa điểm chiến thắng đồn Khe Tre | Thị trấn Khe Tre | Lịch sử Cách mạng | 2340/QĐ-UBND ngày 17/10/2007 | UBND huyện Nam Đông |
HUYỆN A LƯỚI | |||||
54 | Địa đạo A Don-Trụ Sở Đài phát thanh giải phóng Huế | Xã Hồng Quảng | Lịch sử CM | 4296/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 | UBND huyện A Lưới |
55 | Địa điểm chiến thắng sân bay đồi A Bia | Xã Hồng Bắc | Lịch sử CM | 2372/QĐ-UBND ngày 13/10/2006 | UBND Huyện A Lưới |
Phụ lục 13: Thống kê lễ hội đưa vào danh mục xúc tiến, quảng bá du lịch
Tên lễ hội | Loại lễ hội | Thời gian tổ chức | Địa điểm tổ chức | Cấp tổ chức | Cấp quản lý | Nội dung lễ hội | Chúc văn | Diễn văn | |||||
Phần lễ | Phần hội | Cổ tục hoặc chương trình đặc sắc | Có | Đã sưu tầm | Có | Đã sưu tầm | |||||||
1. | Lễ hội đón giao thừa | Lễ hội mới | 30/12 ÂL | Sân Nghinh Lương đình | Cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Biểu diễn nghệ thuật, bắn pháo hoa | ||||||
2. | Hội vật làng Thủ Lễ | Truyền thống | 5, 6/1 ÂL | Đình làng Thủ Lễ | Huyện Quảng Điền | Cấp tỉnh | Xuân tế | Vật võ cổ truyền, trò chơi dân gian | Võ cổ truyền | ||||
3. | Lễ hội Cầu Ngư Lăng | Truyền thống | 6/1 ÂL | Thị trấn Lăng Cô | Huyện Phú Lộc | Cấp | Xuân tế | Đua thuyền, trò chơi | Đua thuyền |
Cô | huyện | dân gian | |||||||||||
4. | Hội vật làng Sình | Truyền thống | 10/1 ÂL | Đình Làng Sình (Lại Ân) Phú Mậu, Phú Vang | Huyện Phú Vang | Cấp huyện | Xuân tế | Vật võ cổ truyền, trò chơi dân gian | Vật võ cổ truyền | ||||
5. | Cầu ngư Thuận An | Truyền thống | 9,10/1 ÂL (3 năm một lần) | Đình làng Thai Dương | Huyện Phú Vang | Cấp huyện | Xuân tế | Trò diễn dân gian, đua thuyền, văn nghệ | Trò diễn dân gian | ||||
6. | Lễ hội đền Huyền Trân | Truyền thống | 9/1 ÂL | Đền Huyền Trân | Sở VHTTDL Cty DL Hương Giang | Cấp tỉnh | Diễn văn, dâng hương | Biểu diễn nghệ thuật | x | ||||
7. | Lễ hội điện Huệ Nam | Truyền thống | 2,3/3ÂL 8,9,10/7 ÂL | Điện Huệ Nam, làng Hải Cát | Trung tâm BTDTCĐ Huế | Cấp tỉnh | Nghi thức truyền thống | Cung nghinh, múa hát hầu văn | Múa hát hầu văn | x | |||
8. | Lễ Phật Đản | Tôn giáo | 14,15/4 ÂL | Các chùa | Giáo hội PGVN tỉnh | Cấp tỉnh | Nghi thức tôn giáo | Văn nghệ, cắm trại | Phóng đăng, xe hoa, thuyền hoa | x | |||
9. | Ngày hội văn hóa, thể thao du lịch các dân tộc | Lễ hội mới | 19/5 DL (năm lẻ) | Huyện Nam Đông, A Lưới | Sở VHTTDL, huyện Nam Đông, A Lưới | Tỉnh | Diễn văn khai mạc, bế mạc | Văn nghệ, thể thao, triển lãm | Dân ca, dân nhạc, dân vũ, bắn nỏ | x | |||
10. | Ấn tượng Bạch Mã | Lễ hội mới | Tháng 5 DL | Vườn Quốc gia Bạch Mã | Cấp tỉnh | Tỉnh | Diễn văn khai mạc | Văn nghệ, thể thao, tham quan, leo núi | Thi đi bộ, leo núi | x | |||
11. | Thuận An biển gọi | Lễ hội mới | Tháng 6 DL | Bãi biển Thuận An | Huyện Phú Vang | Tỉnh | Diễn văn khai mạc | Biểu diễn nghệ thuật, các môn thể thao biển, triển lãm, hội chợ | x | ||||
12. | Lăng Cô huyền thoại biển | Lễ hội mới | Tháng 6 DL (năm chẵn) | Bãi biển Lăng Cô | Huyện Phú Lộc | Tỉnh | Diễn văn khai mạc | Biểu diễn nghệ thuật, các môn thể thao, triển lãm | x | ||||
13. | Hương xưa làng cổ | Lễ hội mới | Tháng 6 DL (trong Festival Huế) | Làng Phước Tích | Huyện Phong Điền | Tỉnh | Diễn văn khai mạc | NT dân gian, thể thao dân tộc, tham quan | Phô diễn nghề gốm, múa bông, hát sắc bùa | x | |||
14. | Festival nghề truyền thống | Lễ hội mới | Tháng 6 DL | Tp.Huế, các huyện | Thành phố Huế | Tỉnh | Diễn văn khai mạc, bế mạc | BD nghệ thuật, trưng bày, triển lãm, trình diễn nghề truyền thống | Trình diễn nghề truyền thống, rước tổ nghề, thả diều | x | |||
15. | Chợ quê ngày hội | Lễ hội mới | Tháng 6 DL | Cầu ngói Thanh Toàn, Thủy Thanh, Hương Thủy | Sở VHTTDL Huyện Hương Thủy | Tỉnh | Diễn văn khai mạc, bế mạc | Chợ quê, triển lãm nông cụ, tham quan di tích | Trò chơi dân gian | ||||
16. | Festival Huế | Lễ hội mới | Tháng 4 DL | Tp.Huế, các huyện | Cấp tỉnh | TW | Diễn văn khai mạc, bế mạc | BD nghệ thuật các nước, thời trang, triển lãm, thể thao dân tộc, bắn pháo hoa... | Nhiều nước tham gia; nhiều lễ hội truyền thống, cung đình đặc sắc | x | |||
17. | Lễ tế Nam Giao | Cung đình | Tháng 4 DL | Đàn Nam Giao, Ngọ | Trung tâm BTDTCĐ | TW | Nghi thức | Ngự đạo, hồi cung | Cầu quốc thái |
(trong Festival Huế) | Môn | Huế | cung đình | dân an | |||||||||
18. | Lễ tế Xã Tắc | Cung đình | 24/3/2009 (28/2 ÂL) | Đàn Xã Tắc | Trung tâm BTDTCĐ Huế | TW | Nghi thức cung đình | Cầu mưa thuận gió hòa, mùa màng bội thu | |||||
19. | Lễ hội Truyền Lô | Cung đình | Tháng 4 DL (trong Festival Huế) | Ngọ Môn, đình làng Dương Nổ | Trung tâm BTDTCĐ Huế | TW | Nghi thức cung đình | Vinh quy bái tổ | Vinh quy bái tổ | ||||
20. | Thi Tiến sĩ võ | Cung đình | Tháng 4 DL (trong Festival Huế) | Nghinh Lương Đình | Trung tâm BTDTCĐ Huế | TW | Tái hiện | Biểu diễn võ thuật | |||||
21. | Quán Thế âm | Tôn giáo | 19/6 ÂL | Thôn Bằng Lãng, xã Thủy Bằng, Hương Thủy | Giáo hội Phật giáo VN tỉnh TT.Huế | Cấp tỉnh | Nghi thức tôn giáo | Tham quan dâng hương, cầu an | Tín ngưỡng tâm linh | ||||
22. | Lễ hội Vu Lan | Tôn giáo | 14,15/7 ÂL | Các chùa | Giáo hội Phật giáo VN tỉnh TT.Huế | Cấp tỉnh | Nghi thức tôn giáo | Dâng hương, cầu an | Cài hoa hồng | ||||
23. | Quốc khánh | Lễ hội mới | 1,2/9 DL | Toàn tỉnh | Cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Mittinh (năm chẵn) | Văn nghệ thể thao, triển lãm | Đua ghe trên các sông | ||||
24. | Lễ hội Đền Trần Nhân Tông | Truyền thống | 11/11 ÂL | Đền Trần Nhân Tông | Cấp tỉnh | Cấp tỉnh | Diễn văn, dâng hương | Biểu diễn văn nghệ, tham quan | x | ||||
25. | Lễ Giáng sinh | Tôn giáo | 25/12 DL | Các nhà thờ, giáo xứ | Các giáo xứ, khách sạn | Câp tỉnh | Nghi thức tôn giáo | Văn nghệ | Tái hiện chúa giáng sinh |
Nguồn: Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch TTH