Đánh giá tài nguyên du lịch nhân văn ở tỉnh Thừa Thiên - Huế - 28


TOURIST SURVEY FORM

(For Craft villages) Place….:……………………………………………... Date:...………………………………………………..


Dear Sirs and Madams!

Wishing your travel to ThuaThien Hue more enjoyable, we are doing some research to know your comments and needs of humanity tourism resources in Hue. We would like to thank you and be pleased if you could take a few minutes to complete this survey questionnaires (fill in blanks or circle your choice). We’re sure that your information will be guaranteed and for researched purpose only.


I. SURVEY INFORMATION

1. How many times have you visited to Hue?

1- 1st

2- 2sd

3- 3rd

4- Over 3rd times

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.

Đánh giá tài nguyên du lịch nhân văn ở tỉnh Thừa Thiên - Huế - 28

2. How long will you stay in Hue? …………………day(s)

3. Have you interested in the humanity tourism resources (cultural - historical relics, pagoda, traditional craft villages, festivals, Royal Court Music …) in Hue?

1- Very interested

2- Interested

3- Little interested

4- Not interested

4. If you are interested, how much time do you spend visiting humanity tourism resources in Hue?

1- ½ day

2- 1 day

3- 1,5 days

4- 2 days

5- 2,5 days

6- 3 days

7- Other: Over 3day(s)


5. Where can you get information about humanity tourism resources in Hue?


No.

Source

Approach

Assessment

Yes

No

Good

Fair

Need improvement

1

Guide book

1

2

1

2

3

2

Television

1

2

1

2

3

3

Radio

1

2

1

2

3

4

Newspaper, magazine

1

2

1

2

3

5

Internet

1

2

1

2

3

6

Friends and relatives

1

2

1

2

3

7

……………….

1

2

1

2

3

8

………………..

1

2

1

2

3

6. Have you got any suggestions about content and form of a better tourism information promotion?.....................................................................................................

.........................................................................................................................................

………………………………………………………………………………………………..


7. How do you get here?


1- Self-organized

2- Organized tour from travel company

3- Other: ……………......

If it is organized by tourist companies, please tell us your opinion on the following statement:


Contents

Disagree

completely

Disagree

Fair

Agree

Agree

completely

Attractive tour program

1

2

3

4

5

Good tour organization

1

2

3

4

5

Good transportation

1

2

3

4

5

Reasonable price

1

2

3

4

5

Enthusiastic and skillfull guide

1

2

3

4

5

Diversity and richdestination information

1

2

3

4

5

8. What’s your purpose to this destination?


1- Visiting

2- Buy traditional handicraft products

3- Study/Research

4- Other:……………………………...

9. Would you please give some opinions on this tourist destination?


Contents

Disagree

completely

Disagree

Fair

Agree

Agree

completely

Beautiful village landscape

1

2

3

4

5

Beautiful architecture of craft village

1

2

3

4

5

Attractive history of craft village

1

2

3

4

5

Hospitably and friendly local people

1

2

3

4

5

High awareness of preservation and

conservation of craft village

1

2

3

4

5

Fresh environment

1

2

3

4

5

Unique traditional customs

1

2

3

4

5

No annoying noise

1

2

3

4

5

Rich accommodation services (food, drink..)

1

2

3

4

5

10. Which activities did you participate in craft village?


Listening to artists introduced the history of the village

1- Yes

2- No

Participating directly in the process of making a product

1- Yes

2- No

Discovering the customs and traditions of the people in the village

1- Yes

2- No

Getting involved with people living in villages

1- Yes

2- No

Other:……………………………………………………………

1- Yes

2- No

11. What activities do you expect but not there?

………………………………………………………………………………………………..

.………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..


12. Do you buy any handicraft products of this village?


1- Yes

2- No

13. How do you feel about these products?

a. Quality


1- Good

2- Normal

3- Poor

4. No ideas

b. Model


1- Beauty, diversity

2- Normal

3- Bad, poor

4. No ideas

14. What do you think about products price?


1- Expensive

2- Moderate

3- No ideas

15. If you have other opportunities, would you like to come back this destination?


1- Yes

2- No

3- No ideas

If yes, what do you expect for the next time?……………………........................................

…………………………………………………….………………………………………….

………………………………………………………………………………………………..

If no, please specify your reasons:…………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………………..

…..................................................................................................................................

16. Which of the following solutions would you choose to developthe types of cultural tourism based on humanity cultural resources in Hue?

No

Solutions

Yes

No

1

Designing more tour and tourist route

1

2

2

Enhancing promotion of tourism products

1

2

3

Upgrading infrastructure leading to tourist destinations

1

2

4

Embellishing landscape, repair and restoration relics

1

2

5

Raising responsible awareness of local community

1

2

6

Improving the quality of tourist guides

1

2

7

Strengthening the management and protection

1

2

8

…………………………………………………….……

1

2

9

………………………………………………………….

1

2


II. PERSONAL INFORMATION

Please give some private information:

- Sex : 1- Male 2- Female

- Age :……………………………… Occupation……………………………………........

- Nationality :……………………………………………………………………………….


Thank you very much for your time and cooperation!


Phụ lục 11: Kết quả xử lý phiếu điều tra cảm nhận của du khách

Phục luc 11a. Thông tin khách

Nội dung

Số

lượng

Phần

trăm

Nội dung

Số

lượng

Phần

trăm

Giới

tính

1. Nam

89

52,4

Nơi sinh sống

1. Trong tỉnh

23

13,5

2. Nữ

81

47,6

2. Bắc Trung bộ

31

18,2

Tuổi

1. Từ 15 - 24 tuổi

59

34,7

3. Nam Trung bộ và Tây Nguyên

17

10,0

2. Từ 25 - 34 tuổi

61

35,9

4. Hà Nội và phụ cận

19

11,2

3. Từ 35 - 44 tuổi

24

14,1

5. TPHCM và phụ cận

20

11,8

4. Từ 45 – 54 tuổi

17

10,0

6. Châu Á

9

5,3

5. Từ 55 tuổi trở lên

9

5,3

7. Châu Âu

29

17,1

Nghề nghiệp

1. Công chức viên chức

65

38,2

8. Châu Mỹ

13

7,6

2. Doanh nhân

47

27,6

9. Châu Úc

7

4,1

3. Học sinh, sinh viên

19

11,2

10. Châu Phi

2

1,2

4. Công nhân

12

7,1

Quốc tịch

1. Khách nội địa

110

64,7

5. Nông dân

7

4,1

2. Châu Á

17

10,0

6. Hưu trí

8

4,7

3. Châu Âu, Úc, Mỹ, Phi

43

25,3

7. Khác

12

7,1

Khách

1. Khách nội địa

110

64,7



2. Khách quốc tế

60

35,3


Phụ lục 11b. Số lần đến Huế

Số lần

Số lượng

Phần trăm

Lần 1

86

50,6

Lần 2

47

27,6

Lần 3

21

12,4

Trên 3 lần

16

9,4

fTổng

170

100


Phụ lục 11d. Mức độ quan tâm TNDLNV

Mức độ

Số lượng

Phần trăm

Rất quan tâm

59

34,7

Quan tâm

75

44,1

Ít quan tâm

29

17,1

Không quan tâm

7

4,1

Tổng

170

100


Phụ lục 11e. Phân tích bảng chéo


So lan den Hue * Tuoi Crosstabul ation

Phục lục 11c. Thời gian ở Huế

Số lần

Số lượng

Phần trăm

1 ngày

28

16,5

2 ngày

75

44,1

3 ngày

44

25,9

4 ngày

16

9,4

Trên 4 ngày

7

4,1

Tổng

170

100

Phụ lục 11đ. Thời gian tham quan TNDLNV

Số lần

Số lượng

Phần trăm

1/2 ngày

13

7,6

1 ngày

55

32,4

1,5 ngày

65

38,2

2 ngày

23

13,5

2,5 ngày

9

5,3

3 ngày

4

2,9

Tổng

170

100



Tuoi


Total


Duoi 25 tuoi


Tu 25 - 34 tuoi


Tu 35 - 44 tuoi


Tu 45 - 54 tuoi

Tu 55 tuoi tro len

So lan

lan 1

Count

% wit hin Tuoi

37

25

8

11

5

86

den

Hue

62,7%

41,0%

33,3%

64,7%

55,6%

50,6%

lan 2

Count

% wit hin Tuoi

8

21

12

4

2

47


13,6%

34,4%

50,0%

23,5%

22,2%

27,6%


lan 3

Count

% wit hin Tuoi

7

9

3

1

1

21


11,9%

14,8%

12,5%

5,9%

11,1%

12,4%


Tren 3 lan

Count

% wit hin Tuoi

7

6

1

1

1

16


11,9%

9,8%

4,2%

5,9%

11,1%

9,4%

Total


Count

59

61

24

17

9

170



% wit hin Tuoi

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%


Thoi gian o Hue * Thoi gian tham quan TNDLNV Crosstabul ation



Thoi gian tham quan TNDLNV


Total

1/2 ngay

1 ngay

1,5 ngay

2 ngay

2,5 ngay

3 ngay

Thoi

1 ngay

Count

% wit hin Thoi gian o Hue

% wit hin Thoi gian tham quan TNDLNV

13

15

0

0

0

0

28

gian o

Hue

46,4%

53,6%

,0%

,0%

,0%

,0%

100,0%


100,0%

27,3%

,0%

,0%

,0%

,0%

16,5%


2 ngay

Count

% wit hin Thoi gian o Hue

% wit hin Thoi gian tham quan TNDLNV

0

39

35

1

0

0

75


,0%

52,0%

46,7%

1,3%

,0%

,0%

100,0%


,0%

70,9%

53,8%

4,3%

,0%

,0%

44,1%


3 ngay

Count

% wit hin Thoi gian o Hue

% wit hin Thoi gian tham quan TNDLNV

0

1

28

14

1

0

44


,0%

2,3%

63,6%

31,8%

2,3%

,0%

100,0%


,0%

1,8%

43,1%

60,9%

11,1%

,0%

25,9%


4 ngay

Count

% wit hin Thoi gian o Hue

% wit hin Thoi gian tham quan TNDLNV

0

0

2

5

6

3

16


,0%

,0%

12,5%

31,3%

37,5%

18,8%

100,0%


,0%

,0%

3,1%

21,7%

66,7%

60,0%

9,4%


Tren 4 ngay

Count

% wit hin Thoi gian o Hue

% wit hin Thoi gian tham quan TNDLNV

0

0

0

3

2

2

7


,0%

,0%

,0%

42,9%

28,6%

28,6%

100,0%


,0%

,0%

,0%

13,0%

22,2%

40,0%

4,1%

Total


Count

13

55

65

23

9

5

170



% wit hin Thoi gian o Hue

7,6%

32,4%

38,2%

13,5%

5,3%

2,9%

100,0%



% wit hin Thoi gian tham quan TNDLNV

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%


Phụ lục 11f. Nguồn thông tin tiếp cận về các tài nguyên du lịch nhân văn


S T T


Nguồn cung cấp

Tiếp cận

Đánh giá

Không

Tốt

Tạm được

Cần cải thiện

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1

Sách hướng dẫn du lịch

126

74,1

44

25,9

64

50,8

49

38,9

13

10,3

2

Tivi

105

61,8

65

38,2

57

54,3

33

31,4

15

14,3

3

Radio

57

33,5

113

66,5

14

24,6

30

52,6

13

22,8

4

Quảng cáo trên báo chí

80

47,1

90

52,9

21

26,2

43

53,8

16

20

5

Internet

138

81,2

32

18,8

68

49,3

49

35,5

21

15,2

6

Bạn bè, người thân

116

68,2

54

31,8

64

55,2

47

40,5

5

4,3

7

Khác

7

4,1

163

95,9

4

57,1

2

28,6

1

14,3

Phụ lục 11g. Hình thức tổ chức

Khách Hình thức tổ chức

Khách nội địa

Khách quốc tế

Tổng khách

SL

%

SL

%

SL

%

Tự tổ chức

70

63,6

37

61,7

107

62,9

Theo tour của công ty lữ hành

40

36,4

23

38,3

63

37,1

Tổng

110

100

60

100

170

100

Phụ lục 11h. Mục đích đến các điểm tài nguyên du lịch nhân văn của du khách

Các di tích và công trình văn hóa khác Các làng nghề truyền thống

Mục đích

Số lượng

Phần trăm

Tham quan

88

80,0

Thực hành nghi lễ tôn

giáo, tín ngưỡng

3

2,7

Học tập, nghiên cứu

16

14,6

Khác

3

2,7

Tổng

110

100

Mục đích

Số lượng

Phần trăm

Tham quan

47

78,3

Mua sản phẩm thủ

công truyền thống

7

11,7

Học tập, nghiên cứu

4

6,7

Khác

2

3,3

Tổng

60

100

Phụ lục 11i: Một số dự định và ý kiến của du khách

Phương án

Dư định quay lại di tích

Dự định quay lại LN

Tổng

Không

Không

Không

56

50,9

29

48,3

85

50

Không

41

37,3

27

45,0

68

40

Không có ý kiến

13

11,8

4

6,7

17

10

Tổng

110

100

60

100

170

100


Phụ lục 11j: Hoạt động trải nghiệm tại làng nghề của du khách

STT

Các hoạt động

Không

1

Nghe nghệ nhân giới thiệu về lịch sử của làng nghề

44

73,3

16

26,7

2

Trực tiếp tham gia vào quá trình làm ra sản phẩm

22

38

36,7

63,3

3

Khám phá các phong tục truyền thống của người dân trong làng

22

38

36,7

63,3

4

Cùng tham gia sinh hoạt với người dân trong làng

20

33,3

40

66,7


Phụ lục 11k: Đánh giá sản phẩm làng nghề

Chất lượng

Tốt

Trung bình

Kém

Không có ý kiến

Tổng

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

21

35

28

46,7

2

3,3

9

15

60

100

Chủng loại

Đẹp, đa dạng

Bình thường

Xấu, nghèo nàn

Không có ý kiến

Tổng

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

19

31,7

31

51,7

2

3,3

8

13,3

60

100


Giá cả

Đắt

Vừa phải

Không có ý kiến

Tổng

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1

1,7

46

76,7

13

21,7

60

100

Phụ lục 11l. Giải pháp đề xuất


STT

Giải pháp

Không

1

Xây dựng thêm các tour, tuyến tham quan

138

81,2

32

18,8

2

Tăng cường quảng bá các sản phẩm du lịch

138

81,2

32

18,8

3

Nâng cấp đường sá, cơ sở hạ tầng đẫn đến các điểm du lịch

145

85,3

25

14,7

4

Tôn tạo cảnh quan, trùng tu sữa chữa các điểm du lịch

156

91,8

14

8,2

5

Nâng cao ý thức trách nhiệm của cộng đồng địa phương

147

86,5

23

13,5

6

Nâng cao chất lượng của đội ngũ hướng dẫn viên

99

58,2

71

41,8

7

Tăng cường công tác quản lý, bảo vệ

138

81,2

32

18,8

8

Khác

4

2,35

166

97,65


Phụ lục 12: Danh mục di tích lịch sử - văn hóa được công nhận

Thành phố Huế

STT

Tên di tích

Địa điểm

Loại hình di tích

Quyết định công nhận số/ ngày

Đơn vi, tổ chức, cá nhân

trực tiếp quản lý

1

Đại nội

Phường Thuận Thành

Kiến trúc nghệ thuật

QĐ số 54-VH/TTQĐ ngày 29/4/1979

TTBTDTCĐ

2

Lăng Tự Đức (Khiêm Lăng)

Phường Thủy Xuân

Kiến trúc nghệ thuật

QĐsố54-VH/TTQĐngày29/4/1979

TTBTDTCĐ

3

Cơ quan Xứ ủy Trung Kỳ (1938-1939)

Phường Phú Hòa

Lịch sử (cách mạng)

QĐ số 235- QĐ/VH ngày 12/12/1986

BT LS&CM

4

Núi Bân

Phường Thủy An

Lịch sử văn hóa

QĐ số 288- QĐ/VH ngày 18/1/ 1988

BT LS&CM

5

Trường Quốc Học

Phường Vĩnh Ninh

Lịch sử (lưu niệm )

QĐ số 198 - VH/QĐ ngày 26/3/ 1990

BT HCM

6

Nhà lưu niệm Bác Hồ tại 112 Mai Thúc Loan

Phường Thuận Lộc

Lịch sử (lưu niệm )

QĐ số 74 - VH/QĐ ngày 02/02/1990

BT Hồ Chí Minh

7

KhumộvàNhàthờôngtổnghềKimHoàn

Phường Trường An và Phú

Cát

Lịch sử (ngành nghề truyền

thống)

QĐ số 168- QĐ/VH ngày 2/3/ 1990

UBND tp Huế

8

Lăng mộ và Nhà thờ, Nghĩa trang cụ Phan Bội Châu

Phường Trường An

Lịch sử (lưu niệm )

QĐ Số 575- QĐ/VH ngày 14/7/ 1990

BT LS&CM

9

Ngôi mộ chung Thái Phiên – Trần Cao Vân

Phường Thủy Xuân

Lịch sử (lưu niệm )

QĐ số 575- QĐ/VH ngày 14/7/ 1990

UBND tp Huế

10

Trường Kỹ Nghệ Thực hành

Phường Vĩnh Ninh

Lịch sử (cách mạng)

QĐ số 866- QĐ/VH ngày 20/5/ 1991

Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế

11

Khu mộ và Từ đường nhà thờ Tuy Lý Vương

Phường Đúc, Phường Vĩ

Dạ

Lịch sử (lưu niệm)

QĐ số 866- QĐ/VH ngày 20/5/ 1991

UBND thành phố Huế

12

Thanh Bình Từ Đường

Phường Phú Hiệp

Lịch sử (ngành nghề truyền

thống)

QĐ số 776 - QĐ/VH ngày 23/6/1992

TTBTDTCĐHuế

13

Nhà Ngô Đình Cẩn và khu vực Chín hầm

Phường An Tây

Lịch sử (lưu niệm)

QĐ số 2015 - QĐ/BT ngày 16/12/1993

BT LS&CM

14

Lăng mộ Nguyễn Khoa Đăng, Nguyễn Khoa

Chiêm

Phường Thuỷ An

Lịch sử (lưu niệm)

QĐ số 57 - QĐ/VH ngày 18/11/1993

BT LS&CM

15

Lăng mộ Trần Thúc Nhẫn

Phường Thủy Xuân

Lịch sử (lưu niệm)

QĐ số 2754 - QĐ/ BT ngày 15/10/1994

UBND thành phố Huế

16

Đình Phú Xuân

Phường Tây Lộc

Kiến trúc nghệ thuật

QĐ số 2754 - QĐ/BT ngày 15/10/1994

UBND thành phố Huế

17

Mộ và Nhà thờ ông tổ nghề đúc đồng

Phường Đúc

Lịchsử(ngànhnghềtruyềnthống)

QĐ số 1460 -QĐ/BT ngày 28/6/1996

UBND thành phố Huế

18

Chùa Thiên Mụ

Phường Hương Long

Kiến trúc nghệ thuật

QĐ số1964- QĐVH/TT ngày 27/8/ 1996

TTBTDTCĐ Huế


19


Kinh Thành Huế

Phường Thuận Thành, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Tây Lộc, Phú Hòa, Phú

Bình, Phú Thuận


Kiến trúc nghệ thuật


QĐ số 873- QĐ/ BVHTT ngày 12/5/1997

TTBTDTCĐ Huế

20

Lăng Dục Đức (An Lăng)

Phường An Cựu

Kiến trúc nghệ thuật

QĐ số 2890-VH/QĐ ngày 27/9/ 1997

TTBTDTCĐ Huế

21

Đàn Nam Giao

Phường Trường An

Kiến trúc nghệ thuật

QĐ số 2890-VH/QĐ ngày 27/9/ 1997

TTBTDTCĐ Huế

22

Điện Long An

Phường Thuận Thành

Kiến trúc nghệ thuật

QĐ số 872- QĐ/ BVHTT ngày 12/5/ 1997

TTBTDTCĐ Huế

23

Đình miếu Thế Lại thượng

Phường Phú Hiệp

Kiến trúc nghệ thuật

QĐ số 05/1999/QĐ/BVHTT ngày

12/01/1998

UBND thành phố Huế

24

LăngĐồngKhánh(TưLăng)

Phường Thủy Xuân

Kiến trúc nghệ thuật

QĐsố2009/1998-QĐ/BVHTTngày26/9/1998

TTBTDTCĐ Huế


25

Hổ Quyền

Phường Thủy Biều

Kiến trúc nghệ thuật

QĐ số 2009/ 1998 - QĐ/ BVHTT ngày 26/9/

1998

TTBTDTCĐ Huế

26

Điện Voi Ré

Phường Thủy Biều

Kiến trúc nghệ thuật

QĐ số 2009/ 1998 - QĐ/ BVHTT ngày 26/9/

1998

TTBTDTCĐ Huế

27

Quốc Tử Giám

Phường Thuận Thành

Kiến trúc nghệ thuật

QĐ số 99/2004/QĐ-BVHTT ngày 15/12/2004

TTBTDTCĐ Huế

28

Lầu Tàng Thơ - hồ Học Hải

Phường Thuận Lộc

Kiến trúc nghệ thuật

QĐ số 99/2004/QĐ-BVHTT ngày

15/12/2004

TTBTDTCĐ Huế

29

Hồ Tịnh Tâm

Phường Thuận Thành

Kiến trúc nghệ thuật

QĐ số 99/2004/QĐ-BVHTT ngày

15/12/2004

TTBTDTCĐ Huế

30

Tam Tòa (Cơ Mật Viện)

Phường Thuận Thành

Kiến trúc nghệ thuật

QĐ số 99/2004/QĐ-BVHTT ngày 15/12/2004

TTBTDTCĐ Huế

31

Cung An Định

Phường Phú Nhuận

Kiến trúc nghệ thuật

QĐ số 100/2006/QĐ-BVHTT ngày

13/12/2006

UBND TP Huế

32

Đàn Xã Tắc

Phường Thuận Hòa

Khảo cổ

QĐ số 99/QĐ-BVHTT ngày 13/12/2006

UBND TP Huế

33

Lăng Vạn Vạn

Phường An Đông

Kiến trúc nghệ thuật

QĐ số 98/QĐ-BVHTT ngày 13/12/2006

UBND TP Huế

THỊ XÃ HƯƠNG THỦY

34

LăngKhảiĐịnh(ỨngLăng)

Xã Thủy Bằng

Kiến trúc nghệ thuật

QĐ số 54-VH/TTQĐ ngày 29/4/ 1979

TTBTDTCĐ

35

Cầu Ngói Thanh Toàn

Xã Thủy Thanh

Kiến trúc nghệ thuật

Số 575- QĐ/VH Ngày 14/7/ 1990

UBND TX Hương Thủy

36

Phủ thờ Tôn Thất Thuyết

Xã Thủy Thanh

Lịch sử (lưu niệm)

QĐ số 2754 – QĐ/BT ngày 15/10/1994

UBND thị xã Hương Thủy

37

Đình Hòa Phong

Xã Thủy Tân

Lịch sử (cách mạng)

số 1460 - QĐ/ BT ngày 28/6/ 1996

UBND thị xã Hương

Thủy

38

Đình Vân Thê

Xã Thủy Thanh

Lịch sử (cách mạng)

số 958 - QĐ/ VH ngày 07/5/ 1997

UBND thị xã Hương

Thủy

39

Lăng Thiệu Trị (Xương Lăng)

Xã Thủy Bằng

Kiến trúc nghệ thuật

QĐ số 2890-VH/QĐ ngày 27/9/ 1997

TTBTDTCĐ Huế

40

Lăng Cơ Thánh

Xã Thủy Bằng

Kiến trúc nghệ thuật

QĐ số 874- QĐ/ BVHTT ngày 12/5/ 1997

TTBTDTCĐ Huế

41

Đình và chùa Thủy Dương

Phường Thủy Dương

Kiến trúc nghệ thuật

số 05/1999/ QĐ/ BVHTT ngày 12/01/1999

UBND TP Huế

42

Đình Dạ Lê

Xã Thủy Vân

Kiến trúc nghệ thuật

số 04/2001/ QĐ- BVHTT ngày 19/1/ 2001

UBND TX Hương Thủy

43

Lăng Hiếu Đông

Xã Thủy Bằng

Kiến trúc nghệ thuật

QĐ số 97/QĐ-BVHTT ngày 13/12/2006

UBND TP Huế

THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ

44

LăngMinhMạng(HiếuLăng)

Xã Hương Thọ

Kiến trúc nghệ thuật

QĐ số 54-VH/TTQĐ ngày 29/4/1979

TTBTDTCĐ

45

Nhà thờ Đặng Huy Trứ

Phường Hương Xuân

Lịch sử (lưu niệm)

QĐ số 2307- QĐ/VH ngày 30/12/1991

UBND TX.Hương Trà

46

Tháp Đôi Liễu Cốc

Phường Hương Xuân

Lịch sử kiến trúc

QĐ số 2754 - QĐ/ BT ngày 15/10/1994

UBND TX. Hương Trà

47

Địa đạo Khu uỷ Trị Thiên Huế

Phường Hương Vân

Lịch sử (cách mạng)

QĐ số 310 - QĐ/BT ngày 13/11/1996

UBND thị xã Hương Trà

48

LăngGiaLong(ThiênThọLăng)

Xã Hương Thọ

Kiến trúc nghệ thuật

QĐ số 2890-VH/QĐ ngày 27/9/ 1997

TTBTDTCĐ Huế

49

Văn Miếu

Xã Hương Hồ

Kiến trúc nghệ thuật

QĐ số 2890-VH/QĐ ngày 27/9/ 1997

TTBTDTCĐ Huế

50

Điện Hòn Chén

Xã Hương Thọ

Kiến trúc nghệ thuật

QĐ số 2009/ 1998 - QĐ/ BVHTT ngày 26/9/

TTBTDTCĐ Huế

Xem tất cả 232 trang.

Ngày đăng: 23/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí