TOURIST SURVEY FORM
(For Craft villages) Place….:……………………………………………... Date:...………………………………………………..
Dear Sirs and Madams!
Wishing your travel to ThuaThien Hue more enjoyable, we are doing some research to know your comments and needs of humanity tourism resources in Hue. We would like to thank you and be pleased if you could take a few minutes to complete this survey questionnaires (fill in blanks or circle your choice). We’re sure that your information will be guaranteed and for researched purpose only.
I. SURVEY INFORMATION
1. How many times have you visited to Hue?
2- 2sd | 3- 3rd | 4- Over 3rd times |
Có thể bạn quan tâm!
- Cầu Ngói Thanh Toàn: Cầu Ngói Thanh Toàn Cách Thành Phố Huế Khoảng 8Km Về Phía Đông Nam Thuộc Xã Thủy Thanh. Cầu Ngói Thanh Toàn Bắc Qua Một Con Hói Chảy Từ
- B: Bảng Điểm Tổng Hợp Tiêu Chí Khả Năng Tiếp Cận
- Quý Khách Đến Điểm Du Lịch Này Theo Hình Thức Nào?
- Đánh giá tài nguyên du lịch nhân văn ở tỉnh Thừa Thiên - Huế - 29
Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.
2. How long will you stay in Hue? …………………day(s)
3. Have you interested in the humanity tourism resources (cultural - historical relics, pagoda, traditional craft villages, festivals, Royal Court Music …) in Hue?
2- Interested | 3- Little interested | 4- Not interested |
4. If you are interested, how much time do you spend visiting humanity tourism resources in Hue?
2- 1 day | 3- 1,5 days | |
4- 2 days | 5- 2,5 days | 6- 3 days |
7- Other: Over 3day(s) |
5. Where can you get information about humanity tourism resources in Hue?
Source | Approach | Assessment | ||||
Yes | No | Good | Fair | Need improvement | ||
1 | Guide book | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 |
2 | Television | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 |
3 | Radio | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 |
4 | Newspaper, magazine | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 |
5 | Internet | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 |
6 | Friends and relatives | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 |
7 | ………………. | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 |
8 | ……………….. | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 |
6. Have you got any suggestions about content and form of a better tourism information promotion?.....................................................................................................
.........................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………..
7. How do you get here?
2- Organized tour from travel company | 3- Other: ……………...... |
If it is organized by tourist companies, please tell us your opinion on the following statement:
Disagree completely | Disagree | Fair | Agree | Agree completely | |
Attractive tour program | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Good tour organization | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Good transportation | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Reasonable price | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Enthusiastic and skillfull guide | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Diversity and richdestination information | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8. What’s your purpose to this destination?
2- Buy traditional handicraft products | |
3- Study/Research | 4- Other:……………………………... |
9. Would you please give some opinions on this tourist destination?
Disagree completely | Disagree | Fair | Agree | Agree completely | |
Beautiful village landscape | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Beautiful architecture of craft village | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Attractive history of craft village | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hospitably and friendly local people | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
High awareness of preservation and conservation of craft village | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Fresh environment | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Unique traditional customs | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
No annoying noise | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Rich accommodation services (food, drink..) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10. Which activities did you participate in craft village?
1- Yes | 2- No | |
Participating directly in the process of making a product | 1- Yes | 2- No |
Discovering the customs and traditions of the people in the village | 1- Yes | 2- No |
Getting involved with people living in villages | 1- Yes | 2- No |
Other:…………………………………………………………… | 1- Yes | 2- No |
11. What activities do you expect but not there?
………………………………………………………………………………………………..
.………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
12. Do you buy any handicraft products of this village?
2- No |
13. How do you feel about these products?
a. Quality
2- Normal | 3- Poor | 4. No ideas |
b. Model
2- Normal | 3- Bad, poor | 4. No ideas |
14. What do you think about products price?
2- Moderate | 3- No ideas |
15. If you have other opportunities, would you like to come back this destination?
2- No | 3- No ideas |
If yes, what do you expect for the next time?……………………........................................
…………………………………………………….………………………………………….
………………………………………………………………………………………………..
If no, please specify your reasons:…………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………..
…..................................................................................................................................
16. Which of the following solutions would you choose to developthe types of cultural tourism based on humanity cultural resources in Hue?
Solutions | Yes | No | |
1 | Designing more tour and tourist route | 1 | 2 |
2 | Enhancing promotion of tourism products | 1 | 2 |
3 | Upgrading infrastructure leading to tourist destinations | 1 | 2 |
4 | Embellishing landscape, repair and restoration relics | 1 | 2 |
5 | Raising responsible awareness of local community | 1 | 2 |
6 | Improving the quality of tourist guides | 1 | 2 |
7 | Strengthening the management and protection | 1 | 2 |
8 | …………………………………………………….…… | 1 | 2 |
9 | …………………………………………………………. | 1 | 2 |
II. PERSONAL INFORMATION
Please give some private information:
- Sex : 1- Male 2- Female
- Age :……………………………… Occupation……………………………………........
- Nationality :……………………………………………………………………………….
Thank you very much for your time and cooperation!
Phụ lục 11: Kết quả xử lý phiếu điều tra cảm nhận của du khách
Phục luc 11a. Thông tin khách
Số lượng | Phần trăm | Nội dung | Số lượng | Phần trăm | |||
Giới tính | 1. Nam | 89 | 52,4 | Nơi sinh sống | 1. Trong tỉnh | 23 | 13,5 |
2. Nữ | 81 | 47,6 | 2. Bắc Trung bộ | 31 | 18,2 | ||
Tuổi | 1. Từ 15 - 24 tuổi | 59 | 34,7 | 3. Nam Trung bộ và Tây Nguyên | 17 | 10,0 | |
2. Từ 25 - 34 tuổi | 61 | 35,9 | 4. Hà Nội và phụ cận | 19 | 11,2 | ||
3. Từ 35 - 44 tuổi | 24 | 14,1 | 5. TPHCM và phụ cận | 20 | 11,8 | ||
4. Từ 45 – 54 tuổi | 17 | 10,0 | 6. Châu Á | 9 | 5,3 | ||
5. Từ 55 tuổi trở lên | 9 | 5,3 | 7. Châu Âu | 29 | 17,1 | ||
Nghề nghiệp | 1. Công chức viên chức | 65 | 38,2 | 8. Châu Mỹ | 13 | 7,6 | |
2. Doanh nhân | 47 | 27,6 | 9. Châu Úc | 7 | 4,1 | ||
3. Học sinh, sinh viên | 19 | 11,2 | 10. Châu Phi | 2 | 1,2 | ||
4. Công nhân | 12 | 7,1 | Quốc tịch | 1. Khách nội địa | 110 | 64,7 | |
5. Nông dân | 7 | 4,1 | 2. Châu Á | 17 | 10,0 | ||
6. Hưu trí | 8 | 4,7 | 3. Châu Âu, Úc, Mỹ, Phi | 43 | 25,3 | ||
7. Khác | 12 | 7,1 | Khách | 1. Khách nội địa | 110 | 64,7 | |
2. Khách quốc tế | 60 | 35,3 |
Phụ lục 11b. Số lần đến Huế
Số lượng | Phần trăm | |
Lần 1 | 86 | 50,6 |
Lần 2 | 47 | 27,6 |
Lần 3 | 21 | 12,4 |
Trên 3 lần | 16 | 9,4 |
fTổng | 170 | 100 |
Phụ lục 11d. Mức độ quan tâm TNDLNV
Số lượng | Phần trăm | |
Rất quan tâm | 59 | 34,7 |
Quan tâm | 75 | 44,1 |
Ít quan tâm | 29 | 17,1 |
Không quan tâm | 7 | 4,1 |
Tổng | 170 | 100 |
Phụ lục 11e. Phân tích bảng chéo
So lan den Hue * Tuoi Crosstabul ation
Phục lục 11c. Thời gian ở Huế
Số lượng | Phần trăm | |
1 ngày | 28 | 16,5 |
2 ngày | 75 | 44,1 |
3 ngày | 44 | 25,9 |
4 ngày | 16 | 9,4 |
Trên 4 ngày | 7 | 4,1 |
Tổng | 170 | 100 |
Phụ lục 11đ. Thời gian tham quan TNDLNV
Số lượng | Phần trăm | |
1/2 ngày | 13 | 7,6 |
1 ngày | 55 | 32,4 |
1,5 ngày | 65 | 38,2 |
2 ngày | 23 | 13,5 |
2,5 ngày | 9 | 5,3 |
3 ngày | 4 | 2,9 |
Tổng | 170 | 100 |
Tuoi | Total | |||||||
Duoi 25 tuoi | Tu 25 - 34 tuoi | Tu 35 - 44 tuoi | Tu 45 - 54 tuoi | Tu 55 tuoi tro len | ||||
So lan | lan 1 | Count % wit hin Tuoi | 37 | 25 | 8 | 11 | 5 | 86 |
den Hue | 62,7% | 41,0% | 33,3% | 64,7% | 55,6% | 50,6% | ||
lan 2 | Count % wit hin Tuoi | 8 | 21 | 12 | 4 | 2 | 47 | |
13,6% | 34,4% | 50,0% | 23,5% | 22,2% | 27,6% | |||
lan 3 | Count % wit hin Tuoi | 7 | 9 | 3 | 1 | 1 | 21 | |
11,9% | 14,8% | 12,5% | 5,9% | 11,1% | 12,4% | |||
Tren 3 lan | Count % wit hin Tuoi | 7 | 6 | 1 | 1 | 1 | 16 | |
11,9% | 9,8% | 4,2% | 5,9% | 11,1% | 9,4% | |||
Total | Count | 59 | 61 | 24 | 17 | 9 | 170 | |
% wit hin Tuoi | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% |
Thoi gian o Hue * Thoi gian tham quan TNDLNV Crosstabul ation
Thoi gian tham quan TNDLNV | Total | ||||||||
1/2 ngay | 1 ngay | 1,5 ngay | 2 ngay | 2,5 ngay | 3 ngay | ||||
Thoi | 1 ngay | Count % wit hin Thoi gian o Hue % wit hin Thoi gian tham quan TNDLNV | 13 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 |
gian o Hue | 46,4% | 53,6% | ,0% | ,0% | ,0% | ,0% | 100,0% | ||
100,0% | 27,3% | ,0% | ,0% | ,0% | ,0% | 16,5% | |||
2 ngay | Count % wit hin Thoi gian o Hue % wit hin Thoi gian tham quan TNDLNV | 0 | 39 | 35 | 1 | 0 | 0 | 75 | |
,0% | 52,0% | 46,7% | 1,3% | ,0% | ,0% | 100,0% | |||
,0% | 70,9% | 53,8% | 4,3% | ,0% | ,0% | 44,1% | |||
3 ngay | Count % wit hin Thoi gian o Hue % wit hin Thoi gian tham quan TNDLNV | 0 | 1 | 28 | 14 | 1 | 0 | 44 | |
,0% | 2,3% | 63,6% | 31,8% | 2,3% | ,0% | 100,0% | |||
,0% | 1,8% | 43,1% | 60,9% | 11,1% | ,0% | 25,9% | |||
4 ngay | Count % wit hin Thoi gian o Hue % wit hin Thoi gian tham quan TNDLNV | 0 | 0 | 2 | 5 | 6 | 3 | 16 | |
,0% | ,0% | 12,5% | 31,3% | 37,5% | 18,8% | 100,0% | |||
,0% | ,0% | 3,1% | 21,7% | 66,7% | 60,0% | 9,4% | |||
Tren 4 ngay | Count % wit hin Thoi gian o Hue % wit hin Thoi gian tham quan TNDLNV | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 | 2 | 7 | |
,0% | ,0% | ,0% | 42,9% | 28,6% | 28,6% | 100,0% | |||
,0% | ,0% | ,0% | 13,0% | 22,2% | 40,0% | 4,1% | |||
Total | Count | 13 | 55 | 65 | 23 | 9 | 5 | 170 | |
% wit hin Thoi gian o Hue | 7,6% | 32,4% | 38,2% | 13,5% | 5,3% | 2,9% | 100,0% | ||
% wit hin Thoi gian tham quan TNDLNV | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 100,0% |
Phụ lục 11f. Nguồn thông tin tiếp cận về các tài nguyên du lịch nhân văn
Nguồn cung cấp | Tiếp cận | Đánh giá | |||||||||
Có | Không | Tốt | Tạm được | Cần cải thiện | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
1 | Sách hướng dẫn du lịch | 126 | 74,1 | 44 | 25,9 | 64 | 50,8 | 49 | 38,9 | 13 | 10,3 |
2 | Tivi | 105 | 61,8 | 65 | 38,2 | 57 | 54,3 | 33 | 31,4 | 15 | 14,3 |
3 | Radio | 57 | 33,5 | 113 | 66,5 | 14 | 24,6 | 30 | 52,6 | 13 | 22,8 |
4 | Quảng cáo trên báo chí | 80 | 47,1 | 90 | 52,9 | 21 | 26,2 | 43 | 53,8 | 16 | 20 |
5 | Internet | 138 | 81,2 | 32 | 18,8 | 68 | 49,3 | 49 | 35,5 | 21 | 15,2 |
6 | Bạn bè, người thân | 116 | 68,2 | 54 | 31,8 | 64 | 55,2 | 47 | 40,5 | 5 | 4,3 |
7 | Khác | 7 | 4,1 | 163 | 95,9 | 4 | 57,1 | 2 | 28,6 | 1 | 14,3 |
Phụ lục 11g. Hình thức tổ chức
Khách nội địa | Khách quốc tế | Tổng khách | ||||
SL | % | SL | % | SL | % | |
Tự tổ chức | 70 | 63,6 | 37 | 61,7 | 107 | 62,9 |
Theo tour của công ty lữ hành | 40 | 36,4 | 23 | 38,3 | 63 | 37,1 |
Tổng | 110 | 100 | 60 | 100 | 170 | 100 |
Phụ lục 11h. Mục đích đến các điểm tài nguyên du lịch nhân văn của du khách
Các di tích và công trình văn hóa khác Các làng nghề truyền thống
Mục đích | Số lượng | Phần trăm |
Tham quan | 88 | 80,0 |
Thực hành nghi lễ tôn giáo, tín ngưỡng | 3 | 2,7 |
Học tập, nghiên cứu | 16 | 14,6 |
Khác | 3 | 2,7 |
Tổng | 110 | 100 |
Mục đích | Số lượng | Phần trăm |
Tham quan | 47 | 78,3 |
Mua sản phẩm thủ công truyền thống | 7 | 11,7 |
Học tập, nghiên cứu | 4 | 6,7 |
Khác | 2 | 3,3 |
Tổng | 60 | 100 |
Phụ lục 11i: Một số dự định và ý kiến của du khách
Dư định quay lại di tích | Dự định quay lại LN | Tổng | ||||
Có | Không | Có | Không | Có | Không | |
Có | 56 | 50,9 | 29 | 48,3 | 85 | 50 |
Không | 41 | 37,3 | 27 | 45,0 | 68 | 40 |
Không có ý kiến | 13 | 11,8 | 4 | 6,7 | 17 | 10 |
Tổng | 110 | 100 | 60 | 100 | 170 | 100 |
Phụ lục 11j: Hoạt động trải nghiệm tại làng nghề của du khách
Các hoạt động | Có | Không | |||
1 | Nghe nghệ nhân giới thiệu về lịch sử của làng nghề | 44 | 73,3 | 16 | 26,7 |
2 | Trực tiếp tham gia vào quá trình làm ra sản phẩm | 22 | 38 | 36,7 | 63,3 |
3 | Khám phá các phong tục truyền thống của người dân trong làng | 22 | 38 | 36,7 | 63,3 |
4 | Cùng tham gia sinh hoạt với người dân trong làng | 20 | 33,3 | 40 | 66,7 |
Phụ lục 11k: Đánh giá sản phẩm làng nghề
Tốt | Trung bình | Kém | Không có ý kiến | Tổng | ||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |
21 | 35 | 28 | 46,7 | 2 | 3,3 | 9 | 15 | 60 | 100 | |
Chủng loại | Đẹp, đa dạng | Bình thường | Xấu, nghèo nàn | Không có ý kiến | Tổng | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |
19 | 31,7 | 31 | 51,7 | 2 | 3,3 | 8 | 13,3 | 60 | 100 | |
Giá cả | Đắt | Vừa phải | Không có ý kiến | Tổng | ||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1 | 1,7 | 46 | 76,7 | 13 | 21,7 | 60 | 100 |
Phụ lục 11l. Giải pháp đề xuất
Giải pháp | Có | Không | |||
1 | Xây dựng thêm các tour, tuyến tham quan | 138 | 81,2 | 32 | 18,8 |
2 | Tăng cường quảng bá các sản phẩm du lịch | 138 | 81,2 | 32 | 18,8 |
3 | Nâng cấp đường sá, cơ sở hạ tầng đẫn đến các điểm du lịch | 145 | 85,3 | 25 | 14,7 |
4 | Tôn tạo cảnh quan, trùng tu sữa chữa các điểm du lịch | 156 | 91,8 | 14 | 8,2 |
5 | Nâng cao ý thức trách nhiệm của cộng đồng địa phương | 147 | 86,5 | 23 | 13,5 |
6 | Nâng cao chất lượng của đội ngũ hướng dẫn viên | 99 | 58,2 | 71 | 41,8 |
7 | Tăng cường công tác quản lý, bảo vệ | 138 | 81,2 | 32 | 18,8 |
8 | Khác | 4 | 2,35 | 166 | 97,65 |
Thành phố Huế | |||||
STT | Tên di tích | Địa điểm | Loại hình di tích | Quyết định công nhận số/ ngày | Đơn vi, tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý |
1 | Đại nội | Phường Thuận Thành | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 54-VH/TTQĐ ngày 29/4/1979 | TTBTDTCĐ |
2 | Lăng Tự Đức (Khiêm Lăng) | Phường Thủy Xuân | Kiến trúc nghệ thuật | QĐsố54-VH/TTQĐngày29/4/1979 | TTBTDTCĐ |
3 | Cơ quan Xứ ủy Trung Kỳ (1938-1939) | Phường Phú Hòa | Lịch sử (cách mạng) | QĐ số 235- QĐ/VH ngày 12/12/1986 | BT LS&CM |
4 | Núi Bân | Phường Thủy An | Lịch sử văn hóa | QĐ số 288- QĐ/VH ngày 18/1/ 1988 | BT LS&CM |
5 | Trường Quốc Học | Phường Vĩnh Ninh | Lịch sử (lưu niệm ) | QĐ số 198 - VH/QĐ ngày 26/3/ 1990 | BT HCM |
6 | Nhà lưu niệm Bác Hồ tại 112 Mai Thúc Loan | Phường Thuận Lộc | Lịch sử (lưu niệm ) | QĐ số 74 - VH/QĐ ngày 02/02/1990 | BT Hồ Chí Minh |
7 | KhumộvàNhàthờôngtổnghềKimHoàn | Phường Trường An và Phú Cát | Lịch sử (ngành nghề truyền thống) | QĐ số 168- QĐ/VH ngày 2/3/ 1990 | UBND tp Huế |
8 | Lăng mộ và Nhà thờ, Nghĩa trang cụ Phan Bội Châu | Phường Trường An | Lịch sử (lưu niệm ) | QĐ Số 575- QĐ/VH ngày 14/7/ 1990 | BT LS&CM |
9 | Ngôi mộ chung Thái Phiên – Trần Cao Vân | Phường Thủy Xuân | Lịch sử (lưu niệm ) | QĐ số 575- QĐ/VH ngày 14/7/ 1990 | UBND tp Huế |
10 | Trường Kỹ Nghệ Thực hành | Phường Vĩnh Ninh | Lịch sử (cách mạng) | QĐ số 866- QĐ/VH ngày 20/5/ 1991 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế |
11 | Khu mộ và Từ đường nhà thờ Tuy Lý Vương | Phường Đúc, Phường Vĩ Dạ | Lịch sử (lưu niệm) | QĐ số 866- QĐ/VH ngày 20/5/ 1991 | UBND thành phố Huế |
12 | Thanh Bình Từ Đường | Phường Phú Hiệp | Lịch sử (ngành nghề truyền thống) | QĐ số 776 - QĐ/VH ngày 23/6/1992 | TTBTDTCĐHuế |
13 | Nhà Ngô Đình Cẩn và khu vực Chín hầm | Phường An Tây | Lịch sử (lưu niệm) | QĐ số 2015 - QĐ/BT ngày 16/12/1993 | BT LS&CM |
14 | Lăng mộ Nguyễn Khoa Đăng, Nguyễn Khoa Chiêm | Phường Thuỷ An | Lịch sử (lưu niệm) | QĐ số 57 - QĐ/VH ngày 18/11/1993 | BT LS&CM |
15 | Lăng mộ Trần Thúc Nhẫn | Phường Thủy Xuân | Lịch sử (lưu niệm) | QĐ số 2754 - QĐ/ BT ngày 15/10/1994 | UBND thành phố Huế |
16 | Đình Phú Xuân | Phường Tây Lộc | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 2754 - QĐ/BT ngày 15/10/1994 | UBND thành phố Huế |
17 | Mộ và Nhà thờ ông tổ nghề đúc đồng | Phường Đúc | Lịchsử(ngànhnghềtruyềnthống) | QĐ số 1460 -QĐ/BT ngày 28/6/1996 | UBND thành phố Huế |
18 | Chùa Thiên Mụ | Phường Hương Long | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số1964- QĐVH/TT ngày 27/8/ 1996 | TTBTDTCĐ Huế |
19 | Kinh Thành Huế | Phường Thuận Thành, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Tây Lộc, Phú Hòa, Phú Bình, Phú Thuận | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 873- QĐ/ BVHTT ngày 12/5/1997 | TTBTDTCĐ Huế |
20 | Lăng Dục Đức (An Lăng) | Phường An Cựu | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 2890-VH/QĐ ngày 27/9/ 1997 | TTBTDTCĐ Huế |
21 | Đàn Nam Giao | Phường Trường An | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 2890-VH/QĐ ngày 27/9/ 1997 | TTBTDTCĐ Huế |
22 | Điện Long An | Phường Thuận Thành | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 872- QĐ/ BVHTT ngày 12/5/ 1997 | TTBTDTCĐ Huế |
23 | Đình miếu Thế Lại thượng | Phường Phú Hiệp | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 05/1999/QĐ/BVHTT ngày 12/01/1998 | UBND thành phố Huế |
24 | LăngĐồngKhánh(TưLăng) | Phường Thủy Xuân | Kiến trúc nghệ thuật | QĐsố2009/1998-QĐ/BVHTTngày26/9/1998 | TTBTDTCĐ Huế |
Hổ Quyền | Phường Thủy Biều | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 2009/ 1998 - QĐ/ BVHTT ngày 26/9/ 1998 | TTBTDTCĐ Huế | |
26 | Điện Voi Ré | Phường Thủy Biều | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 2009/ 1998 - QĐ/ BVHTT ngày 26/9/ 1998 | TTBTDTCĐ Huế |
27 | Quốc Tử Giám | Phường Thuận Thành | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 99/2004/QĐ-BVHTT ngày 15/12/2004 | TTBTDTCĐ Huế |
28 | Lầu Tàng Thơ - hồ Học Hải | Phường Thuận Lộc | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 99/2004/QĐ-BVHTT ngày 15/12/2004 | TTBTDTCĐ Huế |
29 | Hồ Tịnh Tâm | Phường Thuận Thành | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 99/2004/QĐ-BVHTT ngày 15/12/2004 | TTBTDTCĐ Huế |
30 | Tam Tòa (Cơ Mật Viện) | Phường Thuận Thành | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 99/2004/QĐ-BVHTT ngày 15/12/2004 | TTBTDTCĐ Huế |
31 | Cung An Định | Phường Phú Nhuận | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 100/2006/QĐ-BVHTT ngày 13/12/2006 | UBND TP Huế |
32 | Đàn Xã Tắc | Phường Thuận Hòa | Khảo cổ | QĐ số 99/QĐ-BVHTT ngày 13/12/2006 | UBND TP Huế |
33 | Lăng Vạn Vạn | Phường An Đông | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 98/QĐ-BVHTT ngày 13/12/2006 | UBND TP Huế |
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY | |||||
34 | LăngKhảiĐịnh(ỨngLăng) | Xã Thủy Bằng | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 54-VH/TTQĐ ngày 29/4/ 1979 | TTBTDTCĐ |
35 | Cầu Ngói Thanh Toàn | Xã Thủy Thanh | Kiến trúc nghệ thuật | Số 575- QĐ/VH Ngày 14/7/ 1990 | UBND TX Hương Thủy |
36 | Phủ thờ Tôn Thất Thuyết | Xã Thủy Thanh | Lịch sử (lưu niệm) | QĐ số 2754 – QĐ/BT ngày 15/10/1994 | UBND thị xã Hương Thủy |
37 | Đình Hòa Phong | Xã Thủy Tân | Lịch sử (cách mạng) | số 1460 - QĐ/ BT ngày 28/6/ 1996 | UBND thị xã Hương Thủy |
38 | Đình Vân Thê | Xã Thủy Thanh | Lịch sử (cách mạng) | số 958 - QĐ/ VH ngày 07/5/ 1997 | UBND thị xã Hương Thủy |
39 | Lăng Thiệu Trị (Xương Lăng) | Xã Thủy Bằng | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 2890-VH/QĐ ngày 27/9/ 1997 | TTBTDTCĐ Huế |
40 | Lăng Cơ Thánh | Xã Thủy Bằng | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 874- QĐ/ BVHTT ngày 12/5/ 1997 | TTBTDTCĐ Huế |
41 | Đình và chùa Thủy Dương | Phường Thủy Dương | Kiến trúc nghệ thuật | số 05/1999/ QĐ/ BVHTT ngày 12/01/1999 | UBND TP Huế |
42 | Đình Dạ Lê | Xã Thủy Vân | Kiến trúc nghệ thuật | số 04/2001/ QĐ- BVHTT ngày 19/1/ 2001 | UBND TX Hương Thủy |
43 | Lăng Hiếu Đông | Xã Thủy Bằng | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 97/QĐ-BVHTT ngày 13/12/2006 | UBND TP Huế |
THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ | |||||
44 | LăngMinhMạng(HiếuLăng) | Xã Hương Thọ | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 54-VH/TTQĐ ngày 29/4/1979 | TTBTDTCĐ |
45 | Nhà thờ Đặng Huy Trứ | Phường Hương Xuân | Lịch sử (lưu niệm) | QĐ số 2307- QĐ/VH ngày 30/12/1991 | UBND TX.Hương Trà |
46 | Tháp Đôi Liễu Cốc | Phường Hương Xuân | Lịch sử kiến trúc | QĐ số 2754 - QĐ/ BT ngày 15/10/1994 | UBND TX. Hương Trà |
47 | Địa đạo Khu uỷ Trị Thiên Huế | Phường Hương Vân | Lịch sử (cách mạng) | QĐ số 310 - QĐ/BT ngày 13/11/1996 | UBND thị xã Hương Trà |
48 | LăngGiaLong(ThiênThọLăng) | Xã Hương Thọ | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 2890-VH/QĐ ngày 27/9/ 1997 | TTBTDTCĐ Huế |
49 | Văn Miếu | Xã Hương Hồ | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 2890-VH/QĐ ngày 27/9/ 1997 | TTBTDTCĐ Huế |
50 | Điện Hòn Chén | Xã Hương Thọ | Kiến trúc nghệ thuật | QĐ số 2009/ 1998 - QĐ/ BVHTT ngày 26/9/ | TTBTDTCĐ Huế |