Kết Quả Đánh Giá Khả Năng Khai Thác Tndlnv Tỉnh Tth (Có Trọng Số)



35

Nhà lưu niệm Dương Nỗ

4

3

3

4

4

5

36

Đình làng An Truyền

3

3

2

4

4

4

37

Đình Dương Nỗ

4

3

3

4

5

5

38

Tháp Mỹ Khánh

5

2

3

2

5

4

39

Chùa Hà Trung

3

1

1

4

2

5

40

Chùa Thánh Duyên

5

1

4

5

5

5

41

Hang Đá Nhà - Núi Giòn

3

1

1

2

3

4

42

Địa điểm chiến thắng đồn Khe Tre

3

1

1

1

1

3

43

Địa đạo Động So - A Túc

3

1

1

2

2

2

44

Đồi A Bia

5

1

1

2

5

3

II. Lễ hội

45

Lễ hội vật làng Sình

5

5

5

5

3

1

46

Lễ hội điện Hòn Chén

5

4

3

5

5

1

47

Lễ hội Quán Thế Âm

4

4

3

5

5

1

48

Lễ hội đền Huyền Trân

3

4

4

5

5

1

III. Các đối tượng gắn với dân tộc học

49

Ca Huế trên sông Hương

5

5

5

5

5

3

50

Làng văn hóa thôn Dổi

3

1

1

4

5

3

51

Làng văn hóa thôn Akai 1

5

1

3

4

5

3

IV. Làng nghề truyền thống

52

Làng nghề đúc đồng Huế

5

4

5

4

5

5

53

Làng gốm Phước Tích

5

2

5

2

2

3

54

Làng mộc Mỹ Xuyên

3

2

3

4

4

4

55

Làng CB tinh dầu tràm Lộc Thủy

4

2

1

4

4

4

56

Tranh làng Sình

5

5

5

3

2

5

57

Hoa giấy Thanh Tiên

5

5

5

3

3

5

58

Nón lá Thủy Thanh

3

4

3

4

5

5

59

Dệt Zèng A Lưới

5

1

3

4

5

5

60

Làng hương Thủy Xuân

5

4

5

5

4

5

61

Làng nghề mây tre đan Bao La

5

2

3

4

4

5

V. Các đối tượng văn hóa khác

62

Chùa Từ Hiếu

4

4

5

5

5

5

63

Chùa Từ Đàm

3

4

5

5

5

5

64

Chùa Huyền Không sơn Thượng

5

2

1

5

5

5

65

Thiền viện Bạch Mã

5

1

1

5

5

5

66

Trung tâm văn hóa Huyền Trân

3

3

3

5

5

5

67

Chùa Thiền Lâm

3

4

3

5

5

5

68

Bảo tàng Hồ Chí Minh TTH

5

4

5

5

5

5

69

Hải Đăng Sơn Chà

3

1

1

5

5

5

70

Hải Vân Quan

5

1

4

2

5

5

71

Nhà vườn An Hiên

5

4

5

5

5

5

72

Chợ Đông Ba

5

4

5

5

5

5

73

Đan viện Thiên An

4

4

3

5

5

4

74

Nhà thờ Phủ Cam

4

4

5

5

4

2

75

Dòng chúa Cứu Thế

3

4

5

5

4

2

76

Gác Trịnh

4

4

5

5

1

3

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.

Đánh giá tài nguyên du lịch nhân văn ở tỉnh Thừa Thiên - Huế - 13

Từ kết quả đánh giá tổng hợp của các điểm tài nguyên, tiến hành nhân với trọng số của từng tiêu chí sẽ có kết quả đánh giá cuối cùng như sau:


Bảng 2.7. Kết quả đánh giá khả năng khai thác TNDLNV tỉnh TTH (có trọng số)


ST T


Điểm tài nguyên du lịch nhân văn

Tiêu chí


Tổng


Phân hạng

Độ hấp dẫn

Khả năng

tiếp cận

Tính liên kết

Mức độ

bảo tồn

Khả năng

đón khách

Thời gian

khai thác

I. Các di tích lịch sử - văn hóa

1

Đại nội

1,60

0,95

0,65

0,66

0,30

0,40

4,56

I

2

Lăng Tự Đức

1,60

0,76

0,65

1,10

0,30

0,40

4,81

I

3

Trường Quốc Học

1,28

0,95

0,65

0,88

0,18

0,16

4,10

II

4

Nhà lưu niệm Bác Hồ 112

Mai Thúc Loan


1,28


0,76


0,65


0,88


0,12


0,40


4,09


II

5

Lăng mộ và Nhà thờ, Nghĩa

trang cụ Phan Bội Châu


1,28


0,76


0,65


0,66


0,30


0,40


4,05


II

6

Nhà Ngô Đình Cẩn và Khu

vực Chín hầm


0,96


0,57


0,52


0,22


0,30


0,24


2,81


III

7

Chùa Thiên Mụ

1,60

0,95

0,65

1,10

0,30

0,40

5,00

I

8

Kinh Thành Huế

1,60

0,95

0,65

1,10

0,30

0,24

4,84

I

9

Lăng Dục Đức

0,96

0,76

0,65

0,66

0,24

0,40

3,67

II

10

Đàn Nam Giao

1,60

0,76

0,65

0,88

0,30

0,32

4,51

I

11

Điện Long An

1,60

0,95

0,65

1,10

0,30

0,40

5,00

I

12

Lăng Đồng Khánh

1,28

0,76

0,65

0,66

0,30

0,40

4,05

II

13

Hổ Quyền

1,60

0,76

0,65

0,44

0,18

0,32

3,95

II

14

Điện Voi Ré

0,96

0,76

0,65

0,22

0,12

0,24

2,95

III

15

Quốc Tử Giám

1,60

0,76

0,65

0,88

0,24

0,40

4,53

I

16

Hồ Tịnh Tâm

1,28

0,76

0,65

0,22

0,18

0,24

3,33

III

17

Cung An Định

1,60

0,95

0,65

0,88

0,30

0,40

4,78

I

18

Đàn Xã Tắc

1,60

0,57

0,65

0,44

0,30

0,24

3,80

II

19

Địa điểm Toà Khâm Sứ

Trung Kỳ


0,96


0,76


0,65


0,22


0,06


0,40


3,05


III

20

Lạc Tịnh viên

1,60

0,95

0,65

1,10

0,24

0,4

4,94

I

21

Lăng Khải Định

1,60

0,76

0,52

1,10

0,30

0,40

4,68

I

22

Cầu Ngói Thanh Toàn

1,60

0,95

0,39

0,88

0,30

0,32

4,44

I

23

Phủ thờ Tôn Thất Thuyết

1,28

0,57

0,39

0,66

0,06

0,40

3,36

III

24

Lăng Thiệu Trị

1,28

0,57

0,65

0,44

0,30

0,32

3,56

II

25

Lăng Minh Mạng

1,60

0,76

0,52

0,88

0,30

0,40

4,46

I

26

Lăng Gia Long

1,60

0,57

0,39

0,66

0,30

0,40

3,92

II

27

Văn Miếu

1,60

0,95

0,39

0,44

0,30

0,40

4,08

II

28

Điện Hòn Chén

1,60

0,76

0,52

1,10

0,24

0,24

4,46

I

29

Cụm Lăng chúa Nguyễn

Hoàng


0,96


0,38


0,26


0,22


0,30


0,32


2,44


IV

30

Lăng mộ và Nhà thờ

Nguyễn Tri Phương


1,28


0,57


0,26


0,88


0,24


0,32


3,55


II

31

Làng Cổ Phước Tích

1,60

0,38

0,39

0,66

0,30

0,40

3,73

II

32

Đình Thủ Lễ

0,96

0,38

0,39

0,88

0,24

0,40

3,25

III

33

Khu lưu niệm Đại tướng

Nguyễn Chí Thanh


1,28


0,38


0,39


1,10


0,30


0,40


3,85


II

34

Chùa Thành Trung

0,96

0,57

0,13

0,44

0,12

0,32

2,54

IV

35

Nhà lưu niệm Dương Nỗ

1,28

0,57

0,39

0,88

0,24

0,40

3,76

II

36

Đình làng An Truyền

0,96

0,57

0,26

0,88

0,24

0,32

3,23

III

37

Đình Dương Nỗ

1,28

0,57

0,39

0,88

0,30

0,40

3,82

II

38

Tháp Mỹ Khánh

1,60

0,38

0,39

0,44

0,30

0,32

3,43

II



39

Chùa Hà Trung

0,96

0,19

0,13

0,88

0,12

0,40

2,68

III

40

Chùa Thánh Duyên

1,60

0,19

0,52

1,10

0,30

0,40

4,11

II

41

Hang Đá Nhà - Núi Giòn

0,96

0,19

0,13

0,44

0,18

0,32

2,22

IV

42

Địa điểm chiến thắng đồn

Khe Tre


0,96


0,19


0,13


0,22


0,06


0,24


1,80


IV

43

Địa đạo Động So - A Túc

0,96

0,19

0,13

0,44

0,12

0,16

2,00

IV

44

Đồi A Bia

1,60

0,19

0,13

0,44

0,30

0,24

2,90

III

II. Lễ hội

45

Lễ hội vật làng Sình

1,60

0,95

0,65

1,10

0,18

0,08

4,56

I

46

Lễ hội điện Hòn Chén

1,60

0,76

0,39

1,10

0,30

0,08

4,23

I

47

Lễ hội Quán Thế Âm

1,28

0,76

0,39

1,10

0,30

0,08

3,91

II

48

LH đền Huyền Trân

0,96

0,76

0,52

1,10

0,30

0,08

3,72

II

III. Các đối tượng du lịch gắn với dân tộc học

49

Ca Huế trên sông Hương

1,60

0,95

0,65

1,10

0,30

0,24

4,84

I

50

Làng văn hóa thôn Dổi

0,96

0,19

0,13

0,88

0,30

0,24

2,7

III

51

Làng văn hóa thôn Akai 1

1,60

0,19

0,39

0,88

0,30

0,24

3,60

II

IV. Làng nghề truyền thống

52

LN đúc đồng Huế

1,60

0,76

0,65

0,88

0,30

0,40

4,59

I

53

Làng gốm Phước Tích

1,60

0,38

0,65

0,44

0,12

0,24

3,43

II

54

Làng mộc Mỹ Xuyên

0,96

0,38

0,39

0,88

0,24

0,32

3,17

III

55

Làng chế biến tinh dầu tràm

Lộc Thủy


1,28


0,38


0,13


0,88


0,24


0,32


3,23


III

56

Tranh làng Sình

1,60

0,95

0,65

0,66

0,12

0,40

4,38

I

57

Hoa giấy Thanh Tiên

1,60

0,95

0,65

0,66

0,18

0,40

4,44

I

58

Nón lá Thủy Thanh

0,96

0,76

0,39

0,88

0,30

0,40

3,69

II

59

Dệt Zèng A Lưới

1,60

0,19

0,39

0,88

0,30

0,40

3,76

II

60

Làng hương Thủy Xuân

1,60

0,76

0,65

1,10

0,24

0,40

4,75

I

61

Làng nghề mây tre đan Bao

La


1,60


0,38


0,39


0,88


0,24


0,40


3,89


II

V. Các đối tượng văn hóa khác

62

Chùa Từ Hiếu

1,28

0,76

0,65

1,10

0,30

0,40

4,49

I

63

Chùa Từ Đàm

0,96

0,76

0,65

1,10

0,30

0,40

4,17

II

64

Chùa Huyền Không sơn

Thượng


1,60


0,38


0,13


1,10


0,30


0,40


3,91


II

65

Thiền viện Bạch Mã

1,60

0,19

0,13

1,10

0,30

0,40

3,72

II

66

Trung tâm văn hóa Huyền

Trân


0,96


0,57


0,39


1,10


0,30


0,40


3,72


II

67

Chùa Thiền Lâm

0,96

0,76

0,39

1,10

0,30

0,40

3,91

II

68

Bảo tàng Hồ Chí Minh

1,60

0,76

0,65

1,10

0,30

0,40

4,81

I

69

Hải Đăng Sơn Chà

0,96

0,19

0,13

1,10

0,30

0,40

3,08

III

70

Hải Vân Quan

1,60

0,19

0,52

0,44

0,30

0,40

3,45

II

71

Nhà vườn An Hiên

1,60

0,76

0,65

1,10

0,30

0,40

4,81

I

72

Chợ Đông Ba

1,60

0,76

0,65

1,10

0,30

0,40

4,81

I

73

Đan viện Thiên An

1,28

0,76

0,39

1,10

0,30

0,32

4,15

II

74

Nhà thờ Phủ Cam

1,28

0,76

0,65

1,10

0,24

0,16

4,19

II

75

Dòng chúa Cứu Thế

0,96

0,76

0,65

1,10

0,24

0,16

3,87

II

76

Gác Trịnh

1,28

0,76

0,65

1,10

0,06

0,24

4,09

II

Qua bảng 2.7 cho thấy kết quả phân hạng của các điểm tài nguyên du lịch nhân văn ở tỉnh TTH bao gồm 4 cấp. Điểm đánh giá cao nhất là 5,0 (Chùa Thiên Mụ và Điện Long An) và điểm thấp nhất là 1,8 (Địa điểm chiến thắng đồn Khe Tre).


Để trực quan hóa kết quả đánh giá, dễ theo dõi kết quả phân hạng và nhận diện ưu điểm và hạn chế của các điểm tài nguyên theo các tiêu chí đánh giá, tác giả chuẩn hóa dữ liệu bảng 2.7 theo phương pháp Max=100. Trên cơ sở đó, kiểu biểu đồ radar được chọn để thể hiện điểm đánh giá thành phần sau khi đã chuẩn hóa và phân nhóm các tài nguyên theo hạng như hình sau:

Hình 2.3. Biểu đồ phân tích các tiêu chí đánh giá thành phần của TNDLNV tỉnh TTH



Hạng I. Tài nguyên có khả năng khai thác rất cao


Hạng II Tài nguyên có khả năng khai thác cao Hạng III Tài nguyên có khả năng 1


Hạng II Tài nguyên có khả năng khai thác cao Hạng III Tài nguyên có khả năng 2


Hạng II Tài nguyên có khả năng khai thác cao Hạng III Tài nguyên có khả năng 3


Hạng II Tài nguyên có khả năng khai thác cao Hạng III Tài nguyên có khả năng 4


Hạng II Tài nguyên có khả năng khai thác cao Hạng III Tài nguyên có khả năng 5


Hạng II Tài nguyên có khả năng khai thác cao Hạng III Tài nguyên có khả năng 6


Hạng II Tài nguyên có khả năng khai thác cao Hạng III Tài nguyên có khả năng 7


Hạng II Tài nguyên có khả năng khai thác cao Hạng III Tài nguyên có khả năng 8


Hạng II Tài nguyên có khả năng khai thác cao Hạng III Tài nguyên có khả năng 9


Hạng II Tài nguyên có khả năng khai thác cao Hạng III Tài nguyên có khả năng 10


Hạng II Tài nguyên có khả năng khai thác cao Hạng III Tài nguyên có khả năng 11


Hạng II Tài nguyên có khả năng khai thác cao Hạng III Tài nguyên có khả năng 12


Hạng II Tài nguyên có khả năng khai thác cao Hạng III Tài nguyên có khả năng 13


Hạng II Tài nguyên có khả năng khai thác cao Hạng III Tài nguyên có khả năng 14


Hạng II Tài nguyên có khả năng khai thác cao Hạng III Tài nguyên có khả năng 15


Hạng II Tài nguyên có khả năng khai thác cao Hạng III Tài nguyên có khả năng 16


Hạng II Tài nguyên có khả năng khai thác cao Hạng III Tài nguyên có khả năng 17


Hạng II Tài nguyên có khả năng khai thác cao Hạng III Tài nguyên có khả năng 18


Hạng II Tài nguyên có khả năng khai thác cao Hạng III Tài nguyên có khả năng 19


Hạng II Tài nguyên có khả năng khai thác cao Hạng III Tài nguyên có khả năng 20


Hạng II Tài nguyên có khả năng khai thác cao Hạng III Tài nguyên có khả năng 21


Hạng II Tài nguyên có khả năng khai thác cao Hạng III Tài nguyên có khả năng 22


Hạng II Tài nguyên có khả năng khai thác cao Hạng III Tài nguyên có khả năng 23


Hạng II Tài nguyên có khả năng khai thác cao Hạng III Tài nguyên có khả năng 24


Hạng II. Tài nguyên có khả năng khai thác cao


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 25


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 26


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 27


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 28




Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 29


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 30


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 31


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 32


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 33


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 34


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 35


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 36


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 37


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 38


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 39


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 40


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 41


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 42


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 43


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 44


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 45


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 46


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 47


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 48


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 49


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 50


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 51


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 52


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 53


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 54


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 55


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 56


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 57


Hạng III Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình Hạng IV Tài nguyên có khả 58


Hạng III. Tài nguyên có khả năng khai thác trung bình


Hạng IV Tài nguyên có khả năng khai thác thấp Kí hiệu các tiêu chí V1 Độ 59


Hạng IV Tài nguyên có khả năng khai thác thấp Kí hiệu các tiêu chí V1 Độ 60


Hạng IV Tài nguyên có khả năng khai thác thấp Kí hiệu các tiêu chí V1 Độ 61


Hạng IV Tài nguyên có khả năng khai thác thấp Kí hiệu các tiêu chí V1 Độ 62




Hạng IV Tài nguyên có khả năng khai thác thấp Kí hiệu các tiêu chí V1 Độ 63


Hạng IV Tài nguyên có khả năng khai thác thấp Kí hiệu các tiêu chí V1 Độ 64


Hạng IV Tài nguyên có khả năng khai thác thấp Kí hiệu các tiêu chí V1 Độ 66


Hạng IV Tài nguyên có khả năng khai thác thấp Kí hiệu các tiêu chí V1 Độ 68


Hạng IV Tài nguyên có khả năng khai thác thấp Kí hiệu các tiêu chí V1 Độ 69


Hạng IV Tài nguyên có khả năng khai thác thấp Kí hiệu các tiêu chí V1 Độ 70


Hạng IV Tài nguyên có khả năng khai thác thấp Kí hiệu các tiêu chí V1 Độ 71


Hạng IV Tài nguyên có khả năng khai thác thấp Kí hiệu các tiêu chí V1 Độ 72


Hạng IV Tài nguyên có khả năng khai thác thấp Kí hiệu các tiêu chí V1 Độ 73


Hạng IV. Tài nguyên có khả năng khai thác thấp


Kí hiệu các tiêu chí V1 Độ hấp dẫn V2 Khả năng tiếp cận V3 Tính liên 74


Kí hiệu các tiêu chí V1 Độ hấp dẫn V2 Khả năng tiếp cận V3 Tính liên 75


Kí hiệu các tiêu chí V1 Độ hấp dẫn V2 Khả năng tiếp cận V3 Tính liên 76


Kí hiệu các tiêu chí V1 Độ hấp dẫn V2 Khả năng tiếp cận V3 Tính liên 77


Kí hiệu các tiêu chí V1 Độ hấp dẫn V2 Khả năng tiếp cận V3 Tính liên 78

Kí hiệu các tiêu chí:

V1: Độ hấp dẫn

V2: Khả năng tiếp cận V3: Tính liên kết

V4: Mức độ bảo tồn

V5: Khả năng đón khách V6: Thời gian khai thác


Qua hình 2.3 cho thấy, giữa các nhóm phân hạng theo khả năng khai thác có sự chênh lệch rõ nét về độ hấp dẫn. Các tài nguyên thuộc nhóm khai thác rất cao độ hấp dẫn của các điểm tài nguyên gần như đạt mức tuyệt đối. Đồng thời các điểm tài nguyên này chủ yếu phân bố ở TP Huế nên khả năng tiếp cận và tính liên kết cũng rất cao. Các phân hạng còn lại, tính trung bình theo mỗi nhóm, độ hấp dẫn, khả năng tiếp cận và tính liên kết giảm dần theo cấp phân hạng. Trong đó, một số điểm tài nguyên có khả năng khai thác cao có độ hấp dẫn đạt giá trị tuyệt đối nhưng vì hạn chế bởi vị trí xa trung tâm thành phố hoặc mức độ bảo tồn không cao nên kết quả tổng hợp ảnh hưởng đến phân hạng.


Hình 2.4. Bản đồ phân hạng khả năng khai thác tài nguyên du lịch nhân văn tỉnh Thừa Thiên - Huế


Cụ thể, qua hình 2.3 và 2.4, trong số 76 điểm tài nguyên đưa vào đánh giá phân hạng khả năng khai thác cho phục vụ du lịch, kết quả mỗi hạng như sau:

- Hạng I: TNDLNV có khả năng khai thác rất cao, gồm 24 điểm tài nguyên được thể hiện qua hình sau:


Đại nội Lễ hội điện Hòn Chén 5,0

Lễ hội vật làng Sình


Lăng Tự Đức

Chùa Thiên Mụ

Ca Huế

trên sông Hương Chợ Đông Ba


Nhà vườn An Hiên


Bảo tàng Hồ Chí Minh

Chùa Từ Hiếu Làng hương Thủy

Xuân


Hoa giấy Thanh Tiên


Tranh làng Sình

Làng nghề đúc đồng

4,8

4,6

4,4

4,2

4,0

3,8


Điện Hòn Chén


Kinh Thành Huế


Đàn Nam Giao Điện Long An

Quốc Tử Giám

Cung An Định Lạc Tịnh Viên

Lăng Khải Định Cầu Ngói Thanh Toàn

Lăng Minh Mạng

Hình 2.5. Điểm đánh giá tổng hợp khả năng khai thác của tài nguyên hạng I

Trong 76 điểm tài nguyên được đánh giá, 24 điểm tài nguyên thuộc hạng I chiếm tỷ lệ 31,6%, với điểm trung bình là 4,7. Chùa Thiên Mụ và Điện Long An rất thuận lợi cho phát triển du lịch vì có điểm đánh giá cao tuyệt đối ở tất cả các tiêu chí. Một số điểm tài nguyên có điểm đánh giá thấp hơn mức trung bình của hạng I do mức độ bảo tồn không cao (Đại Nội, Nam Giao) hoặc do hạn chế về thời gian khai thác (lễ hội Điện Hòn Chén, vật làng Sình).

Về mặt phân bố, hơn 60% số tài nguyên hạng I tập trung ở địa bàn thành phố Huế. Các điểm tài nguyên còn lại mặc dù thuộc ranh giới hành chính của thị xã, huyện khác nhưng đều phân bố quanh khu vực TP Huế và hoạt động khai thác các tài nguyên này gắn liền với hoạt động du lịch của Huế. Đặc điểm phân bố này tạo nên một khu vực có mật độ tập trung tài nguyên rất cao và rất có giá trị ở TP Huế và phụ cận. Đây là thuận lợi rất lớn của TP Huế nói riêng và tỉnh TTH nói chung để tập trung đầu tư, phát triển hoạt động du lịch với nhóm tài nguyên này.

- Hạng II: TNDLNV có khả năng khai thác cao, gồm 34 điểm tài nguyên, chiếm tỷ lệ 44,7%. Điểm đánh giá tổng hợp của các tài nguyên thể hiện qua hình sau:

Xem tất cả 232 trang.

Ngày đăng: 23/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí