Kết Quả Xử Lý, Phân Tích Spss 24786


 Hệ thống đào tạo Lập trình hiện đại CodeGym

 Khác: ....


Câu 3: Anh/Chị biết đến thương hiệu "Hệ thống đào tạo Lập trình hiện đại CodeGym" như thế nào?

 Có biết

 Có biết, có trợ giúp

 Không biết


(Nếu câu trả lời là “Không biết” vui lòng dừng khảo sát tại đây, xin cảm ơn!)


Câu 4: Anh/Chị biết đến thương hiệu CodeGym qua những phương tiện nào? (Có thể chọn nhiều phương án)

 Bạn bè, đồng nghiệp, người thân giới thiệu

 Thông qua mạng xã hội (Facebook, Zalo, Youtube, ...), công cụ tìm kiếm

 Từ nhân viên của công ty

 Từ các chương trình hoạt động xã hội (các hoạt động thiện nguyện, …)

 Khác


Câu 5: Anh/Chị có thể nhận biết được thương hiệu CodeGym thông qua yếu tố nào sau đây? (Có thể chọn nhiều phương án)

 Tên thương hiệu

 Logo và Slogan

 Các chương trình quảng bá của công ty

 Đồng phục nhân viên

 Khác


Câu 6: Anh/Chị cho biết đâu là câu Slogan của CodeGym?


 Raising the bar

 Gather to thrive together

 Computer edution

 Learn with Mentors


Câu 7: Màu sắc chủ đạo của trang phục nhân viên Công ty CP CodeGym?


 Màu trắng

 Màu xanh dương

 Màu cam

 Màu tím


Câu 8: Theo Anh/Chị logo nào dưới đây là của CodeGym?



Phần II THÔNG TIN NGHIÊN CỨU Đánh dấu X đáp án được lựa chọn Câu 1 1




Phần II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU

(Đánh dấu X đáp án được lựa chọn)

Câu 1: Anh/Chị hãy cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu sau về nhận biết thương hiệu CodeGym.

1: Rất không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Trung lập; 4: Đồng ý; 5: Rất đồng ý.



STT


NỘI DUNG KHẢO SÁT

MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý

1

2

3

4

5

Tên thương hiệu “CodeGym – Hệ thống đào tạo lập trình hiện đại”

1

Tên thương hiệu dễ đọc, dễ nhớ






2

Tên thương hiệu có ý nghĩa






3

Tên thương hiệu tạo khả năng liên

tưởng






4

Tên thương hiệu gây ấn tượng






Hình ảnh “Logo”

5

Logo dễ nhận biết






6

Logo có ý nghĩa






7

Logo có sự khác biệt, ấn tượng






8

Logo có tính mỹ thuật cao






Câu khẩu hiệu “Slogan”

9

Câu khẩu hiệu dễ hiểu, dễ nhớ






10

Câu khẩu hiệu ngắn gọn






11

Câu khẩu hiệu có tính thu hút






12

Câu khẩu hiệu mang thông điệp ý nghĩa






Quảng bá thương hiệu

13

Quảng cáo có nội dung dễ hiểu






14

Quảng cáo xuất hiện đúng lúc, đúng






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 147 trang tài liệu này.



thời điểm







15

Nhiều chương trình, câu lạc bộ học tập

miễn phí, khuyến mãi, giảm giá hấp dẫn






16

Tích cực tham gia các hoạt động cộng

đồng






Đồng phục nhân viên

17

Áo đồng phục thiết kế đẹp, tinh tế






18

Áo đồng phục thoải mái, tự tin tạo cảm

giác thân thiện






19

Áo đồng phục mang nhiều ý nghĩa

thương hiệu






20

Áo đồng phục thể hiện nét đặc trưng

riêng của công ty






Đánh giá mức độ nhận biết

21

Tôi dễ dàng nhận biết tên thương hiệu

CodeGym






22

Tôi dễ dàng nhận biết logo thương hiệu

CodeGym






23

Tôi dễ dàng nhận biết câu khẩu hiệu

thương hiệu CodeGym






24

Tôi dễ dàng nhận biết được quảng cáo

của thương hiệu CodeGym






25

Tôi dễ dàng nhận biết được đồng phục

của công ty






26

Tôi dễ dàng nhận biết thương hiệu

CodeGym







Phần III: THÔNG TIN CÁ NHÂN

(Đánh dấu X đáp án được lựa chọn)

Câu 1: Xin Anh/Chị vui lòng cho biết giới tính:

 Nam

 Nữ

 Khác: …

Câu 2: Anh/Chị thuộc nhóm tuổi nào:

 Dưới 18 tuổi

 Từ 18 - 22 tuổi

 Từ 22 - 28 tuổi

 Từ 28 - 35 tuổi

 Từ 35 tuổi trở lên

Câu 3: Nghề nghiệp của Anh/Chị hiện nay là:

 Học sinh, sinh viên

 Lao động phổ thông, lao động tự do

 Buôn bán kinh doanh

 Cán bộ, nhân viên văn phòng

 Khác …

Câu 4: Thu nhập hàng tháng cá nhân của Anh/Chị là:

 Chưa có thu nhập

 Dưới 7 triệu

 Từ 7 - 15 triệu

 Từ 15 - 30 triệu

 Từ 30 trở lên

Cảm ơn quý Anh/Chị đã dành thời gian hoàn thành Phiếu khảo sát của chúng tôi! Chúc quý Anh/Chị và gia đình sức khỏe, hạnh phúc và gặp nhiều may mắn!


PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS

1. Đặc điểm nghiên cứu

1.1. Giới tính


gioi tinh


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


nam

77

55,4

64,2

64,2

Valid

nu

43

30,9

35,8

100,0


Total

120

86,3

100,0


Missing

System

19

13,7



Total


139

100,0




1.2. Độ tuổi


do tuoi


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


duoi 18

27

19,4

22,5

22,5


18-22

36

25,9

30,0

52,5


Valid

22-28

28-35

34

13

24,5

9,4

28,3

10,8

80,8

91,7


35 tro len

10

7,2

8,3

100,0


Total

120

86,3

100,0


Missing

System

19

13,7



Total


139

100,0



1.3. Nghề nghiệp


nghe nghiep


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


hoc sinh, sinh vien

52

37,4

43,3

43,3


ld pho thong, tu do

37

26,6

30,8

74,2


Valid

buon ban kinh doanh

can bo, nvvp

8

22

5,8

15,8

6,7

18,3

80,8

99,2


khac nn

1

,7

,8

100,0


Total

120

86,3

100,0


Missing

System

19

13,7



Total


139

100,0




1.4. Thu nhập


thu nhap


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


chua co thu nhap

31

22,3

25,8

25,8


duoi 7tr

30

21,6

25,0

50,8


Valid

7-15tr

15-30 tr

27

18

19,4

12,9

22,5

15,0

73,3

88,3


30 tro len

14

10,1

11,7

100,0


Total

120

86,3

100,0


Missing

System

19

13,7



Total


139

100,0




2. Mức độ nhận biết

2.1. Các đơn vị lập trình trên thị trường Huế


biet ve lap trinh


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid co

139

100,0

100,0

100,0


APTECH


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


co

90

64,7

75,0

75,0

Valid

khong

30

21,6

25,0

100,0


Total

120

86,3

100,0


Missing

System

19

13,7



Total


139

100,0




CODEGYM


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


co

109

78,4

90,8

90,8

Valid

khong

11

7,9

9,2

100,0


Total

120

86,3

100,0


Missing

System

19

13,7



Total


139

100,0




lap trinh khac


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


co

18

12,9

15,0

15,0

Valid

khong

102

73,4

85,0

100,0


Total

120

86,3

100,0


Missing

System

19

13,7



Total


139

100,0




2.2. Mức độ nhận biết thương hiệu


biet den CodeGym


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


có biet

51

36,7

36,7

36,7


Valid

co biet, co tro giup

khong biet

69

19

49,6

13,7

49,6

13,7

86,3

100,0


Total

139

100,0

100,0



2.3. Nhận biết qua các phương tiện


ban be, nguoi than


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


co

51

36,7

42,5

42,5

Valid

khong

69

49,6

57,5

100,0


Total

120

86,3

100,0


Missing

System

19

13,7



Total


139

100,0




mang xa hoi


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


co

60

43,2

50,0

50,0

Valid

khong

60

43,2

50,0

100,0


Total

120

86,3

100,0


Xem tất cả 147 trang.

Ngày đăng: 07/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí