Hệ thống đào tạo Lập trình hiện đại CodeGym
Khác: ....
Câu 3: Anh/Chị biết đến thương hiệu "Hệ thống đào tạo Lập trình hiện đại CodeGym" như thế nào?
Có biết
Có biết, có trợ giúp
Không biết
(Nếu câu trả lời là “Không biết” vui lòng dừng khảo sát tại đây, xin cảm ơn!)
Câu 4: Anh/Chị biết đến thương hiệu CodeGym qua những phương tiện nào? (Có thể chọn nhiều phương án)
Bạn bè, đồng nghiệp, người thân giới thiệu
Thông qua mạng xã hội (Facebook, Zalo, Youtube, ...), công cụ tìm kiếm
Từ nhân viên của công ty
Từ các chương trình hoạt động xã hội (các hoạt động thiện nguyện, …)
Khác
Câu 5: Anh/Chị có thể nhận biết được thương hiệu CodeGym thông qua yếu tố nào sau đây? (Có thể chọn nhiều phương án)
Tên thương hiệu
Logo và Slogan
Các chương trình quảng bá của công ty
Đồng phục nhân viên
Khác
Câu 6: Anh/Chị cho biết đâu là câu Slogan của CodeGym?
Raising the bar
Gather to thrive together
Computer edution
Learn with Mentors
Câu 7: Màu sắc chủ đạo của trang phục nhân viên Công ty CP CodeGym?
Màu trắng
Màu xanh dương
Màu cam
Màu tím
Câu 8: Theo Anh/Chị logo nào dưới đây là của CodeGym?
Phần II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU
(Đánh dấu X đáp án được lựa chọn)
Câu 1: Anh/Chị hãy cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu sau về nhận biết thương hiệu CodeGym.
1: Rất không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Trung lập; 4: Đồng ý; 5: Rất đồng ý.
NỘI DUNG KHẢO SÁT | MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Tên thương hiệu “CodeGym – Hệ thống đào tạo lập trình hiện đại” | ||||||
1 | Tên thương hiệu dễ đọc, dễ nhớ | |||||
2 | Tên thương hiệu có ý nghĩa | |||||
3 | Tên thương hiệu tạo khả năng liên tưởng | |||||
4 | Tên thương hiệu gây ấn tượng | |||||
Hình ảnh “Logo” | ||||||
5 | Logo dễ nhận biết | |||||
6 | Logo có ý nghĩa | |||||
7 | Logo có sự khác biệt, ấn tượng | |||||
8 | Logo có tính mỹ thuật cao | |||||
Câu khẩu hiệu “Slogan” | ||||||
9 | Câu khẩu hiệu dễ hiểu, dễ nhớ | |||||
10 | Câu khẩu hiệu ngắn gọn | |||||
11 | Câu khẩu hiệu có tính thu hút | |||||
12 | Câu khẩu hiệu mang thông điệp ý nghĩa | |||||
Quảng bá thương hiệu | ||||||
13 | Quảng cáo có nội dung dễ hiểu | |||||
14 | Quảng cáo xuất hiện đúng lúc, đúng |
Có thể bạn quan tâm!
- Biểu Đồ Tần Số Histogram Của Phần Dư Chuẩn Hóa
- Đánh Giá Của Khách Hàng Đối Với Nhóm Nhân Tố “Quảng Bá
- Giải Pháp Dựa Trên Nhóm Yếu Tố Đồng Phục Nhân Viên
- Kiểm Định Độ Phù Hợp Bằng Hệ Số Cronbach’S Alpha.
- Đánh Giá Của Khách Hàng Về Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Mức Độ Nhận Diện Thương Hiệu
- Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu CodeGym trên địa bàn thành phố Huế - 17
Xem toàn bộ 147 trang tài liệu này.
thời điểm | ||||||
15 | Nhiều chương trình, câu lạc bộ học tập miễn phí, khuyến mãi, giảm giá hấp dẫn | |||||
16 | Tích cực tham gia các hoạt động cộng đồng | |||||
Đồng phục nhân viên | ||||||
17 | Áo đồng phục thiết kế đẹp, tinh tế | |||||
18 | Áo đồng phục thoải mái, tự tin tạo cảm giác thân thiện | |||||
19 | Áo đồng phục mang nhiều ý nghĩa thương hiệu | |||||
20 | Áo đồng phục thể hiện nét đặc trưng riêng của công ty | |||||
Đánh giá mức độ nhận biết | ||||||
21 | Tôi dễ dàng nhận biết tên thương hiệu CodeGym | |||||
22 | Tôi dễ dàng nhận biết logo thương hiệu CodeGym | |||||
23 | Tôi dễ dàng nhận biết câu khẩu hiệu thương hiệu CodeGym | |||||
24 | Tôi dễ dàng nhận biết được quảng cáo của thương hiệu CodeGym | |||||
25 | Tôi dễ dàng nhận biết được đồng phục của công ty | |||||
26 | Tôi dễ dàng nhận biết thương hiệu CodeGym |
Phần III: THÔNG TIN CÁ NHÂN
(Đánh dấu X đáp án được lựa chọn)
Câu 1: Xin Anh/Chị vui lòng cho biết giới tính:
Nam
Nữ
Khác: …
Câu 2: Anh/Chị thuộc nhóm tuổi nào:
Dưới 18 tuổi
Từ 18 - 22 tuổi
Từ 22 - 28 tuổi
Từ 28 - 35 tuổi
Từ 35 tuổi trở lên
Câu 3: Nghề nghiệp của Anh/Chị hiện nay là:
Học sinh, sinh viên
Lao động phổ thông, lao động tự do
Buôn bán kinh doanh
Cán bộ, nhân viên văn phòng
Khác …
Câu 4: Thu nhập hàng tháng cá nhân của Anh/Chị là:
Chưa có thu nhập
Dưới 7 triệu
Từ 7 - 15 triệu
Từ 15 - 30 triệu
Từ 30 trở lên
Cảm ơn quý Anh/Chị đã dành thời gian hoàn thành Phiếu khảo sát của chúng tôi! Chúc quý Anh/Chị và gia đình sức khỏe, hạnh phúc và gặp nhiều may mắn!
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS
1. Đặc điểm nghiên cứu
1.1. Giới tính
gioi tinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
nam | 77 | 55,4 | 64,2 | 64,2 | |
Valid | nu | 43 | 30,9 | 35,8 | 100,0 |
Total | 120 | 86,3 | 100,0 | ||
Missing | System | 19 | 13,7 | ||
Total | 139 | 100,0 |
1.2. Độ tuổi
do tuoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
duoi 18 | 27 | 19,4 | 22,5 | 22,5 | |
18-22 | 36 | 25,9 | 30,0 | 52,5 | |
Valid | 22-28 28-35 | 34 13 | 24,5 9,4 | 28,3 10,8 | 80,8 91,7 |
35 tro len | 10 | 7,2 | 8,3 | 100,0 | |
Total | 120 | 86,3 | 100,0 | ||
Missing | System | 19 | 13,7 | ||
Total | 139 | 100,0 |
1.3. Nghề nghiệp
nghe nghiep
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
hoc sinh, sinh vien | 52 | 37,4 | 43,3 | 43,3 | |
ld pho thong, tu do | 37 | 26,6 | 30,8 | 74,2 | |
Valid | buon ban kinh doanh can bo, nvvp | 8 22 | 5,8 15,8 | 6,7 18,3 | 80,8 99,2 |
khac nn | 1 | ,7 | ,8 | 100,0 | |
Total | 120 | 86,3 | 100,0 | ||
Missing | System | 19 | 13,7 | ||
Total | 139 | 100,0 |
1.4. Thu nhập
thu nhap
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
chua co thu nhap | 31 | 22,3 | 25,8 | 25,8 | |
duoi 7tr | 30 | 21,6 | 25,0 | 50,8 | |
Valid | 7-15tr 15-30 tr | 27 18 | 19,4 12,9 | 22,5 15,0 | 73,3 88,3 |
30 tro len | 14 | 10,1 | 11,7 | 100,0 | |
Total | 120 | 86,3 | 100,0 | ||
Missing | System | 19 | 13,7 | ||
Total | 139 | 100,0 |
2. Mức độ nhận biết
2.1. Các đơn vị lập trình trên thị trường Huế
biet ve lap trinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Valid co | 139 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
APTECH
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
co | 90 | 64,7 | 75,0 | 75,0 | |
Valid | khong | 30 | 21,6 | 25,0 | 100,0 |
Total | 120 | 86,3 | 100,0 | ||
Missing | System | 19 | 13,7 | ||
Total | 139 | 100,0 |
CODEGYM
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
co | 109 | 78,4 | 90,8 | 90,8 | |
Valid | khong | 11 | 7,9 | 9,2 | 100,0 |
Total | 120 | 86,3 | 100,0 | ||
Missing | System | 19 | 13,7 | ||
Total | 139 | 100,0 |
lap trinh khac
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
co | 18 | 12,9 | 15,0 | 15,0 | |
Valid | khong | 102 | 73,4 | 85,0 | 100,0 |
Total | 120 | 86,3 | 100,0 | ||
Missing | System | 19 | 13,7 | ||
Total | 139 | 100,0 |
2.2. Mức độ nhận biết thương hiệu
biet den CodeGym
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
có biet | 51 | 36,7 | 36,7 | 36,7 | |
Valid | co biet, co tro giup khong biet | 69 19 | 49,6 13,7 | 49,6 13,7 | 86,3 100,0 |
Total | 139 | 100,0 | 100,0 |
2.3. Nhận biết qua các phương tiện
ban be, nguoi than
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
co | 51 | 36,7 | 42,5 | 42,5 | |
Valid | khong | 69 | 49,6 | 57,5 | 100,0 |
Total | 120 | 86,3 | 100,0 | ||
Missing | System | 19 | 13,7 | ||
Total | 139 | 100,0 |
mang xa hoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
co | 60 | 43,2 | 50,0 | 50,0 | |
Valid | khong | 60 | 43,2 | 50,0 | 100,0 |
Total | 120 | 86,3 | 100,0 |