Bảng 3.4 Đặc điểm tiền sử bệnh nhân
Nội khoa | Ngoại khoa | |||
Số BN | Tỷ lệ (%) | Số BN | Tỷ lệ (%) | |
Mổ bụng cũ | 0 | 0 | 0 | 0 |
THA | 3 | 13 | 1 | 14,3 |
ĐTĐ | 2 | 8,7 | 0 | 0 |
Hô Hấp | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng | 3/23 | 21,7 | 2/7 | 14,3 |
Có thể bạn quan tâm!
- Chẩn Đoán Hình Ảnh Viêm Ruột Thừa
- Nghiên Cứu Một Số Đặc Điểm Lâm Sàng, Cận Lâm Sàng Của Áp Xe Ruột Thừa
- Nghiên Cứu Kết Quả Điều Trị Áp Xe Ruột Thừa Không Phẫu Thuật
- Kết Quả Phân Lập Vi Khuẩn 6 Mẫu Mủ Áp Xe Ruột Thừa
- So Sánh Các Phương Pháp Điều Trị Áp Xe Ruột Thừa
- Đánh giá kết quả điều trị áp xe ruột thừa tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức - 9
Xem toàn bộ 81 trang tài liệu này.
Nhận xét:
+ Ở nhóm điều trị nội khoa: Tỉ lệ BN có bệnh lý mạn tính kèm theo là: 21,7%
+ Ở nhóm điều trị ngoại khoa: Tỉ lệ BN có bệnh lý mạn tính kèm theo là: 14,3%
Bảng 3.5 Tiền sử dùng kháng sinh trước vào viện
Nội khoa | Ngoại khoa | Tổng | ||||
Số BN | Tỷ lệ (%) | Số BN | Tỷ lệ (%) | Số BN | Tỷ lệ (%) | |
Không dùng kháng sinh | 14 | 60,9 | 4 | 57,1 | 18 | 60 |
Có dùng thuốc kháng sinh | 9 | 39,1 | 3 | 42,9 | 12 | 40 |
Tổng | 23 | 100 | 7 | 100 | 30 | 100 |
Nhận xét:
+ Ở nhóm điều trị nội khoa: Tỉ lệ dùng kháng sinh trước khi nhập viện là: 39,1%
+ Ở nhóm điều trị ngoại khoa: Tỉ lệ dùng kháng sinh trước khi nhập viện là: 42,9%
+ Tuy nhiên không có đầy đủ thông tin chi tiết về loại kháng sinh, đường dùng và số ngày dùng thuốc.
3.1.2 Đặc điểm lâm sàng
Bảng 3.6 Thời gian đau bụng đến khi vào viện
Nội khoa | Ngoại khoa | |||
Số BN | Tỷ lệ (%) | Số BN | Tỷ lệ (%) | |
< 24h | 0 | 0 | 0 | 0 |
24-48h | 5 | 21,7 | 0 | 0 |
48-72h | 8 | 34,8 | 1 | 14.3 |
72-96h | 6 | 26,1 | 2 | 28,6 |
>96h | 3 | 17,4 | 4 | 57,1 |
Tổng | 23 | 100 | 7 | 100 |
Nhận xét:
+ Ở nhóm điều trị nội khoa: Thời gian đau bụng đến khi vào viện tập trung > 72h chiếm 43,5%
+ Ở nhóm điều trị ngoại khoa: Thời gian đau bụng đến khi vào viện điều trị > 72h giờ chiếm 83,7%
Bảng 3.7 Triệu chứng cơ năng
Nội khoa | Ngoại khoa | ||||
Số BN | Tỷ lệ (%) | Số BN | Tỷ lệ (%) | ||
Vị trí đau | Nửa bụng dưới | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nửa bụng phải | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Khắp bụng | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Hố chậu phải | 20 | 87 | 6 | 85,7 | |
Hạ vị | 3 | 13 | 1 | 14,3 | |
Tính chất đau | Thành cơn | 9 | 39,1 | 2 | 28,6 |
Không thành cơn | 14 | 60,9 | 5 | 71,4 | |
Cường độ đau | Âm ỉ | 23 | 100 | 7 | 100 |
Dữ dội | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Rối loạn đại tiện | Bình thường | 19 | 82,6 | 5 | 71,4 |
Bí trung đại tiện | 0 | 0 | 1 | 14,3 | |
Đi lỏng | 4 | 17,4 | 1 | 14,3 | |
Nôn | Không | 21 | 91,3 | 6 | 85,7 |
Có | 2 | 8,7 | 1 | 14.3 |
Nhận xét:
+ Ở nhóm điều trị nội khoa: Tất cả BN đều có triệu chứng đau bụng hay gặp nhiều nhất với 87% ở HCP, tính chẩt đau không thành cơn là 60,9%, cường độ đau thì 100% là âm ỉ. Rối loạn đại tiện chỉ gặp ở 17,4% và nôn là 8,7%
+ Ở nhóm điều trị ngoại khoa: Tất cả BN đều có triệu chứng đau bụng với vị trí hay gặp nhất là 85,7% ở HCP, đau không thành cơn với 71,4%, cường độ đau 100% là âm ỉ. Rối loạn đại tiện gặp ở 28,6% và nôn là 14,3%.
Bảng 3.8 Nhiệt độ vàio viện
Nội khoa | Ngoại khoa | |||
Số BN | Tỷ lệ (%) | Số BN | Tỷ lệ (%) | |
< 37,5 | 6 | 26,1 | 1 | 14,3 |
37,5 – 38,5 | 14 | 60,9 | 2 | 28,6 |
> 38,5 | 3 | 13 | 4 | 57,1 |
Tổng | 23 | 100 | 7 | 100 |
Nhận xét:
+ Ở nhóm điều trị nội khoa: Tỷ lệ sốt là 73,9%
+ Ở nhóm điều trị ngoại khoa: Tỷ lệ sốt là 85,7%
Bảng 3.9 Triệu chứng thực thể
Nội khoa | Ngoại khoa | |||
Số BN | Tỷ lệ (%) | Số BN | Tỷ lệ (%) | |
Ấn đau HCP | 23/23 | 100 | 7/7 | 100 |
Sờ thấy khối gồ lên HCP | 19/23 | 82,6 | 5/7 | 71,4 |
Phản ứng HCP | 3/23 | 13 | 2/7 | 28,6 |
Nhận xét:
+ Tất các bệnh nhân đều đau khi bị ấn vào vùng hố chậu phải
+ Ở nhóm điều trị nội khoa: sờ thấy khối gồ lên ở HCP chiếm tỷ lệ 82,6%, phản ứng ở HCP là 13%
+ Ở nhóm điều trị ngoại khoa: Sờ thấy khối gồ lên ở HCP là 71,4%, phản ứng ở HCP là 28,6%
Bảng 3.10 Xét nghiệm công thức máu vào viện
Nội khoa | Ngoại khoa | ||||
Số BN | Tỷ lệ (%) | Số BN | Tỷ lệ (%) | ||
Số lượng BC (G/L) | < 10 | 2 | 8,7 | 2 | 28,6 |
10 – 15 | 16 | 69,6 | 3 | 42,8 | |
> 15 | 5 | 21,7 | 2 | 28,6 | |
Tổng | 23 | 100 | 7 | 100 | |
Tỷ lệ bạch cầu đa nhân trung tính | < 70% | 4 | 17,4 | 2 | 28,6 |
>70% | 19 | 82,6 | 5 | 71,4 | |
Tổng | 23 | 100 | 7 | 100 |
Nhận xét:
+ Ở nhóm điều trị nội khoa: tỷ lệ bạch cầu tăng cao > 10G/L là 91,7%, Tỷ lệ bạch cầu đa nhân trung tính >70% chiếm 82,6%
+ Ở nhóm điều trị ngoại khoa: tỷ lệ bạch cầu tăng cao > 10G/L là 72,1
Bảng 3.11 Kích thước ổ áp xe lúc vào viện
Nội khoa | Ngoại khoa | |||
Số BN | Tỷ lệ (%) | Số BN | Tỷ lệ (%) | |
≤ 20 | 1 | 4,3 | 0 | 0 |
21 – 30 | 4 | 17,4 | 1 | 14,3 |
31 – 40 | 11 | 47,9 | 3 | 42,8 |
41 – 50 | 5 | 21,7 | 2 | 28,6 |
> 50 | 2 | 8,7 | 1 | 14,3 |
Tổng | 23 | 100 | 7 | 100 |
Nhận xét:
+ Ở nhóm điều trị nội khoa: Kích thước áp xe trên siêu âm lúc vào viện: kích thước từ 31 – 40 mm chiếm tỷ lệ cao nhất 47,9% (kích thước áp xe nhỏ nhất là 18mm, kích thước áp xe lớn nhất là 60mm). Kích thước trung bình: 36,35 ± 10 mm.
+ Ở nhóm điều trị ngoại khoa: Kích thước áp xe trên CT lúc nhập viện: Kích thước từ 31 – 40 mm hiếm tỷ lệ cao nhất với 42,8% (kích thước áp xe nhỏ nhất là 23mm, kích thước áp xe lớn nhất là 78 mm). Kích thước trung bình: 43,14 ± 17,658 mm.
3.2 KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
3.2.1 Nội khoa
Bảng 3.12 Số ngày nằm viện
Nội khoa | ||
Số BN | Tỷ lệ (%) | |
< 3 | 1 | 4,3 |
3 – 5 | 4 | 17,4 |
5 – 7 | 10 | 43,5 |
> 7 | 8 | 34,8 |
Tổng | 23 | 100 |
Nhận xét:
+ Số ngày nằm viện ít nhất là: 3 ngày
+ Số ngày nằm viện dài nhất là: 15 ngày
+ Số ngày nằm viện trung bình là: 7,5 ± 3 ngày
Bảng 3.13 Theo dõi nhiệt độ
Trước điều trị | Sau 3 ngày điều trị | Khi ra viện | ||||
Số BN | Tỷ lệ (%) | Số BN | Tỷ lệ (%) | Số BN | Tỷ lệ (%) | |
< 37,5 | 6 | 26,1 | 12 | 52,2 | 22 | 95,7 |
37,5 – 38,5 | 14 | 60,9 | 10 | 43,5 | 1 | 4,3 |
> 38,5 | 3 | 13 | 1 | 4,3 | 0 | 0 |
Tổng | 23 | 100 | 23 | 100 | 23 | 100 |
Nhận xét: Sau 3 ngày điều trị nhiệt độ của BN giảm rõ rệt
Bảng 14. Công thức máu theo dõi
Trước điều trị | Sau 3 ngày điều trị | Khi ra viện | |||||
Số BN | Tỷ lệ (%) | Số BN | Tỷ lệ (%) | Số BN | Tỷ lệ (%) | ||
Số lượng bạch cầu (G/L) | < 10 | 2 | 8,7 | 13 | 56,5 | 21 | 91,3 |
10 – 15 | 16 | 69,6 | 10 | 43,5 | 2 | 8,7 | |
> 15 | 5 | 21,7 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng | 23 | 100 | 23 | 100 | 23 | 100 | |
Tỷ lệ bạch cầu đa nhân trung tính | < 70% | 4 | 17,4 | 14 | 60,9 | 20 | 87 |
> 70% | 19 | 82,6 | 9 | 39,1 | 3 | 13 | |
Tổng | 23 | 100 | 23 | 100 | 23 | 100 |
Nhận xét:
+ Có 91,3% bệnh nhân có số lượng bạch cầu trở về bình thường khi ra viện
+ Có 87% bệnh nhân có tỷ lệ bạch cầu đa nhân trung tính trở về dưới 70% khi ra viện