TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Ngô Đình Giao (1997), Kinh tế học vi mô, NXB giáo dục Hà Nội.
2. Mai Hữu Khuê, Bùi Văn Nhơn và Nguyễn Trịnh Kiểm (2001), Từ điển thuật ngữ kinh tế học, NXB từ điển bách khoa, Hà Nội.
3. Nguyễn Thị Linh (2007). ‘So sánh HQKT sản xuất dưa chuột bao tử với sản xuất một số sản phẩm cây trồng khác tại xã Bắc lý huyện Lý Nhân tỉnh Hà Nam’, Khóa luận tốt nghiệp đại học, Học viện Nông Nghiệp Việt Nam.
4. Nguyễn Hữu Ngoan (2005), Giáo trình thống kê nông nghiệp, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
5. Đào Thế Tuấn (1997), Kinh tế hộ nông dân, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
6. Đỗ Quang Trung (2008), ‘Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất dâu tằm của các hộ nông dân xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hoá tỉnh, Thanh Hoá’, Khóa luận tốt nghiệp đại học, Học viện Nông Nghiệp Việt Nam.
7. Ngô Thị Thuận (2004), giáo trình thống kê doanh nghiệp nông nghiệp, NXB Nông Nghiệp, Hà Nội.
8. Ngô Thị Thuận, Phạm Văn Hùng và Nguyễn Hữu Ngoan (2006), giáo trình nguyên lý thống kê kinh tế, NXB Nông Nghiệp, Hà Nội.
9. Viện Ngôn Ngữ học (2002), Từ điển Tiếng Việt, NXB Đà Nẵng.
Tiếng Anh
1. Tchayanov(1924),Frank Ellis(1988)và Woly (2006), Tạp chí xã hội học số 1(49),1995, NXB Chính trị Quốc Gia, Hà Nội.
2. Woly (2006), người nông dân làm công việc của gia đình chứ không phải làm công việc kinh doanh thuần túy.
P.samuelson và W.Nordhaus (1989), Giáo trình kinh tế học, NXB học viện quan hệ quốc tế.
Tài liệu internet
1. Thi Hà(2015), Nước mắm truyền thống đang kiệt quệ. Truy cập ngày ngày 09/11/2015 từ http://kinhdoanh.vnexpress.net/tintuc/doanhnghiep/nuocmamtruyen thongdangkietque3309042.html,.
2. Hoàng Hùng(2001), Hiệu quả
kinh tế
trong các dự
án phát triển nông
thôn.Đọctại:http://clst.ac.vn/AP/tapchitrongnuoc/hdkh/2001/so01/16.htm, ngày 20/6/2008.
3. Đăng Lãm và Hoàng Oanh, Cuộc chiến trong chén nước mắm. Đọc tại : http://doanhnhanonline.com.vn/cuocchientrongchennuocmam/, ngày 02/10/2014.
4. Phạm Thị Thảo(2001): Mắm tép Gia Viễn. Đọc tại: http://dulich.tuoitre.vn/tin/am thuc/20110507/mamtepgiavien/436933.html.
5. Trọng Nguyễn(2012) : Ngon lạ
với mắm tép quê nhà. Đọc tại :
http://giadinh.vnexpress.net/tintuc/noitro/ngonlavoimamtepquenha 2307573.html, ngày 31/3/2012.
PHỤ LỤC
PHIẾU ĐIỀU TRA
PHIẾU ĐIỀU TRA THỰC TRẠNG CHẾ BIẾN MẮM TÉP TẠI XÃ HÀ YÊN
I.Thông tin chung về chủ hộ
1.Họ và tên:…………………………………….. Tuổi:
……….
2. Giới tính (Đánh dấu X vào ô thích hợp): Nam Nữ
3. Trình độ học vấn(Đánh dấu X vào ô thích hợp):
Không biết chữ Tiểu học THCS THPT
4.Trình độ chuyên môn (Đánh dấu X vào ô thích hợp):
Không bằng cấp cấp
Cao đẳng đại học
Sơ cấp,công nhân kĩ thuật Đại học
Trung Sau
5.Số nhân khẩu trong gia đình :………………………………….
6. Số lao động trong gia đình :…………………………………. 7.Điều kiện kinh tế của hộ gia đình(Đánh dấu X vào ô thích hợp): Khá, giàu Trung bình Nghèo
II.Thực trạng đánh bắt và chế biến mắm của các hộ trong địa bàn 1.Hộ tham gia vào hoạt động nào? (Đánh dấu X vào ô thích hợp):
Đánh bắt
Chế biến
Cả hai hình thức
2.Hộ
đã tham tham vào đánh bắt hoặc chế
biến mắm trong khoảng thời
gian bao lâu:………..năm
3.Tình hình đầu tư trang thiết bị cho chế biến mắm tép của hộ?
Tài sản | ĐVT | Năm mua/xây | Giá trị ban đầu | Tuổi thọ dự kiến (năm) | Giá trị hiện |
Có thể bạn quan tâm!
- Mức Độ Tham Khảo Thông Tin Về Kĩ Thuật Chế Biến Mắm Của Chủ Hộ
- Hiệu Quả Kinh Tế Nghề Chế Biến Mắm Phân Theo Kinh Nghiệm Chế Biến (Tính Cho 100Kg Tép Nguyên Liệu)
- Đánh giá hiệu quả kinh tế nghề chế biến mắm tép của các hộ dân xã Hà Yên, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa - 17
- Đánh giá hiệu quả kinh tế nghề chế biến mắm tép của các hộ dân xã Hà Yên, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa - 19
Xem toàn bộ 157 trang tài liệu này.
(ngđ) | tại (ngđ) | |||||
1 | Nhà ủ mắm | |||||
2 | Chậu ướp mắp | |||||
3 | Dụng cụ xúc mắm | |||||
4 | Chum muối mắp | |||||
5 | Bình đựng mắm | |||||
6 | Ni lông bịt miệng chum | |||||
7 | Nồi xoong |
4. Công suất (tần suất) hoạt động chế biến mắm tép năm 2014
Số lượng/lần (lít) | Số lần/1ngày (lần) | Số ngày/1tháng (ngày) | Số tháng/năm (tháng) | |
Công suất 1 | ||||
5. Tình hình đánh bắt và chế biến mắm tép của hộ?
ĐVT | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | |
Sản lượng tép đánh bắt | kg | ||||
Sản lượng mắm tép chế biến | kg | ||||
Giá bán bình quân | 1000đ/kg |
Nếu có sản phẩm phụ từ nghề chế biến mắm tép thì hộ dùng làm gì?
Bán? Nếu bán thì thu được bao nhiêu………………..?
Cho chăn nuôi?
Khác (ghi cụ thể)…..
6. Chi phí đầu tư cho khâu đánh bắt
Đơn vị | Số lượng | Giá | Chi phí | |
1. Chi phí trung gian (IC) | 1000đ | |||
Riu tép | Chiếc | |||
Xiếc đánh tép | Chiếc | |||
Rổ đãi | Chiếc | |||
Rổ đựng tép | Chiếc | |||
Chi phí khác | 1000đ | |||
2. Công lao động | công | |||
LĐGĐ | công | |||
Lao động đi thuê | công |
7. Chi phí đầu tư cho khâu chế biến (Tính cho 100kg tép nguyên liệu)
ĐVT | Số lượng | Chi phí | |
1. Chi phí trung gian (IC) | Đồng | ||
Tép | Kg | ||
Thính | vòng | ||
Muối | Đồng | ||
Đường | Kg | ||
Điện, năng lượng khác | |||
Khác | |||
2. Lao động | công | ||
LĐGĐ | công | ||
LĐ đi thuê | công |
8. Nguồn tham khảo thông tin về kĩ thuật chế biến mắm của chủ hộ (Đánh dấu X vào ô thích hợp):
Từ ti vi,báo đài ông
Học từ hàng xóm,bạn bè
Từ hộ nghề mắm
Học từ kinh nghiệm cha
Tự nghiên cứu
9. Đánh giá mức độ tham khảo thông tin về kĩ thuật chế biến mắm của chủ hộ bằng cách khoanh tròn một số vào cho mỗi nguồn tham khảo.
(Mức độ tham khảo : Không tham khảo=1, Tham khảo rất ít=2, Trung bình=3, Thường xuyên tham khảo=4, Tham khảo rất nhiều=5)
Mức độ tham khảo | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1.Từ ti vi,báo đài | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Từ hộ nghề mắm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Học từ kinh nghiệm cha ông | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Học từ hàng xóm,bạn bè | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Tự nghiên cứu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6.Khác (ghi cụ thể)….. |
10. Hộ có xử lí chất thải trong quá tình chế biến mắm tép không ?
0. khôn g | 1. Có | |||||
Phương pháp xử lí | Chi phí/năm | |||||
Tổng số (ngđ) | 1.Hỗ trợ toàn phần | 2.Hỗ trợ 1 phần | 3.Không hỗ trợ | |||
Lỏng | ||||||
Rắn | ||||||
Khí |
Nếu không, Tại sao ? ……..........................................................................
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
11.Đánh giá mức độ khó khăn khi chế biến mắm tép bằng cách khoanh tròn vào một trong nhưng yếu tố sau:
(Mức độ
khó khăn:
Không gặp khó khăn =1, Khó khăn rất ít=2, Trung
bình=3, Khá khó khăn=4, Khó khăn rất nhiều=5)
Mức độ khó khăn | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1.Thiếu vốn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.Thiếu hiểu biết, kinh nghiệm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.Nguyên liệu không ổn định, và thiếu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4.Thiếu thông tin về thị trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5.Khó tiêu thụ sản phẩm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Bảo quản sản phẩm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Thời tiết, khí hậu | |||||
8. Khó khăn khác……. |
12. Hộ có muốn thay đổi quy mô chế biến mắm tép trong thời gian tới không?
2. Giữ nguyên | 3. Giảm | Tại sao ? | |