Cụ thể:……………………………………………………………………...
2.6 NTH có người chứng kiến: Không Có
Cụ thể………………………………………………………………………
2.7 Nhịp tim ban đầu khi NTH:
Vô tâm thu/hoạt động điện vô mạch | Không rõ |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh giá hiệu quả bảo vệ não ở bệnh nhân hôn mê sau ngừng tuần hoàn bằng phương pháp hạ thân nhiệt chỉ huy - 20
- Đánh giá hiệu quả bảo vệ não ở bệnh nhân hôn mê sau ngừng tuần hoàn bằng phương pháp hạ thân nhiệt chỉ huy - 21
- Bệnh Nhân Trong Quá Trình Điều Trị Hạ Thân Nhiệt
- Đánh giá hiệu quả bảo vệ não ở bệnh nhân hôn mê sau ngừng tuần hoàn bằng phương pháp hạ thân nhiệt chỉ huy - 24
- Đánh giá hiệu quả bảo vệ não ở bệnh nhân hôn mê sau ngừng tuần hoàn bằng phương pháp hạ thân nhiệt chỉ huy - 25
Xem toàn bộ 207 trang tài liệu này.
Cụ thể……………………………………………………………………….
2.8 Các mốc thời gian NTH
Không rõ | ||
Thời điểm được cấp cứu tại chỗ | Không CC | |
Thời điểm được hồi sinh tim phổi bởi nhân viên y tế | ||
Thời điểm tái lập tuần hoàn tự nhiên | ||
Thời điểm đến khoa cấp cứu A9 | ||
Thời điểm bắt đầu tiến hành kỹ thuật hạ thân nhiệt | ||
Thời điểm bắt đầu hạ nhiệt độ | ||
Thời điểm đạt đích 33°C | ||
Thời gian duy trì ở đích 33° | ||
Thời điểm làm ấm (rewarming) | ||
Tốc độ làm ấm (rewarming) | ||
Thời điểm đạt 37°C | ||
Duy trì bình thường hóa thân nhiệt (duy trì 37°C) | ||
Thời điểm kết thúc hạ thân nhiệt |
Thời gian từ khi vào Khoa cấp cứu đến khi bắt đầu tiến hành kỹ thuật hạ thân nhiệt…………………………………………………………………………….
2.9 Đặc điểm lâm sàng lúc vào viện Glasgow……………………(M…….NN…….VĐ……..)
Đồng tử……………………….PXAS………………………………………… Mắt búp bê…………………………… Phản xạ giác mạc………………......... Phản xạ ho…………………………..Nhịp tự thở…………………………….. M……………………..HA………………………spO2…………..FiO2…… Nhiệt độ trước HTN (To)……………………………………………………… Vận mạch:……………………………………………………………………… Co giật…………………………………………………………………………. An thần…………………………………………………………………………
III. Hạ thân nhiệt
3.1 Loại catheter làm lạnh……………………………………………………...
3.2 Diễn biến lâm sàng bệnh nhân hạ thân nhiệt chỉ huy Giai đoạn hạ nhiệt độ
M | HA | V.Mạch | T° | SpO2 | FiO2 | N.Tiểu | Rét run | AT/G.Cơ/Mg | Đm/Ins | |
T0 | ||||||||||
1h | ||||||||||
2 h | ||||||||||
3 h | ||||||||||
4 h | ||||||||||
5 h | ||||||||||
6 h | ||||||||||
7 h | ||||||||||
8 h |
M | HA | V.Mạch | T° | SpO2 | FiO2 | N.Tiểu | Rét run | AT/G.Cơ/Mg | Đm/Ins | |
3 h | ||||||||||
6 h | ||||||||||
9 h | ||||||||||
12 h | ||||||||||
15 h | ||||||||||
18 h | ||||||||||
21 h | ||||||||||
24 h |
Giờ thực tế
Thời gian bắt đầu làm ấm lên 37°C………………Thời gian đạt 37°C…………..
M | HA | V.Mạch | T° | spO2 | FiO2 | N.Tiểu | Rét run | AT/G.Cơ/Mg | Đm/Ins | |
1h | ||||||||||
2 h | ||||||||||
3 h | ||||||||||
4 h | ||||||||||
5 h | ||||||||||
6 h | ||||||||||
7 h | ||||||||||
8 h | ||||||||||
9 h | ||||||||||
10 h | ||||||||||
11 h | ||||||||||
12 h | ||||||||||
13 h | ||||||||||
14 h |
T0 | T351 | T1 | T33/2 | T2 | T352 | T3 | T4 | Ngày 7 | |
Na+ | |||||||||
K+ | |||||||||
Cl | |||||||||
Ca++ | |||||||||
Glucose | |||||||||
pH | |||||||||
pCO2 | |||||||||
pO2 / FiO2 | |||||||||
¯ HCO3 | |||||||||
Lactat |
T0 | T1 | T2 | T3 | T4 | Ngày 7 | ||
Đông máu | TC | ||||||
PT | |||||||
INR | |||||||
APTT | |||||||
APTTb/c | |||||||
Fibrinogen | |||||||
Nhiễm khuẩn | BC | ||||||
BCTT | |||||||
CRP | |||||||
Procal | |||||||
T0 | T1 | T2 | T3 | T4 | Ngày 7 | ||
Xét nghiệm khác | Ure | ||||||
Creatinin | |||||||
GOT/GPT | |||||||
Bilirubin TP/TT | |||||||
Protein/Albumin | |||||||
Amylase |
3.4. Thăm dò hình ảnh Điện não đồ liên tục
o Trong 72 giờ đầu: …………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
o Lưu ý khác…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Cắt lớp vi tính sọ não
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Cộng hưởng từ sọ não
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Siêu âm tim
Trong 24 giờ đầu……………………………………………………………
……………………………………………………………………………… Ngày thứ
……………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
XQ phổi
o Ngày 1………………………………………………………………… o Ngày 2………………………………………………………………… o Ngày 3…………………………………………………………………. o Ngày 7 …………………………………………………………………
3.5. Xét nghiệm vi sinh
Sau 24 giờ | Kết thúc HTN | Ngày thứ 7 | |
Cấy máu | |||
Cấy đờm | |||
Cấy nước tiểu |
Lưu ý…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….
3.6. Trục trặc máy hạ thân nhiệt………………………………...…………
Thời điểm……………………….Lỗi gì…………………..………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
3.7. Điều trị
- Kháng sinh………..........................................................................................
Thay đổi kháng sinh…………………………………......………………… Lý do thay đổi kháng sinh………………………….....……………………
………………………………………………………………………………
- Điều chỉnh đường máu…………………………..………..………………..
………………………………………………………………………………
- Điều chỉnh điện giải…………….……………….………………….………
………………………………………………………………………………
- Điều chỉnh rối loạn đông máu, truyền chế phẩm máu……………………...
………………………………………………………………………………
- Lọc máu CVVH:…………………………………………………………… Lý do:………………………………………………………………………
- Thời gian đặt ống nội khí quản:……………………………………………
- Mở khí quản………………………………………………………………..
- Các biện pháp điều trị khác:………………………………………………..
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
IV. Kết quả
4.1 Kết quả điều trị
- Ý thức
Vào viện | Kết thúc HTN | Sau 7 ngày | Ra viện | |
Glasgow |
- Thang điểm Glasgow-Pittsburgh Celebral Performance Categories (CPC)
Ra viện | 30 | 90 | 6 tháng | |
Hồi phục hoàn toàn các chức năng, đảm bảo các hoạt động bình thường hàng ngày. Có thể có vài khiếm khuyết thần kinh hoặc nhận thức khi thăm khám. | 1 | 1 | 1 | 1 |
Tàn tật ở mức độ trung bình nhưng vẫn tự sinh hoạt cá nhân hàng ngày. Có thể làm việc được. | 2 | 2 | 2 | 2 |
Tàn tật ở mức độ nặng và không tự sinh hoạt cá nhân hàng ngày. | 3 | 3 | 3 | 3 |
Hôn mê hoặc trạng thái thực vật | 4 | 4 | 4 | 4 |
Chết não hoặc tử vong | 5 | 5 | 5 | 5 |
- Sống/ tử vong
Có | Không | ||
Sống ra viện | |||
Tử vong | Trong thời gian nằm viện | ||
Trong 30 ngày | |||
Trong 90 ngày | |||
Trong 6 tháng | |||
Trong 1 năm |
Nguyên nhân tử vong
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….....
................………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
4.2 Biến chứng:
1. Rối loạn nhịp tim
- Nhịp chậm xoang………………TSmin………………… Tụt HA………...
- Block A-V III ………………………………………………………………
- Rối loạn nhịp khác…………………………………………………………..
- Xử trí………………………………………………………………………..
2. Chảy máu – rối loạn đông máu
- Vị trí chảy máu………………………………..mức độ…………………….
- Truyền máu………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………… 3. Viêm phổi…………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….