Phụ lục 11
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH VÀ TỈ LỆ THỜI GIAN HỌC CHÍNH TRỊ CHO MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG TẠI CÁC TRƯỜNG LỚP CỦA TỔNG CỤC HẬU CẦN (2/1974)
Nội dung chương trình và tỉ lệ thời gian học chính trị cho một số đối tượng tại các trường lớp cụ thể như sau:
Nội dung chương trình cho học viên trung cấp chuyên môn kỹ thuật, tỉ lệ học chính trị 10%.
Nội dung chương trình cho học viên lái xe và thợ các loại, tỉ lệ học chính trị 10% (riêng lái xe 15%).
Nội dung chương trình của học viên quản lý xí nghiệp, tỉ lệ học chính trị 20 – 25%.
Nội dung chương trình bổ túc, tập huấn cán bộ (trung, sơ cấp) tỉ lệ học chính trị 40%.
Nội dung chương trình cho học viên của bạn, tỉ lệ học chính trị 15 – 20%. Nội dung chương trình bổ sung cho học viên đi chiến trường 10 – 12 ngày.
[Nguồn: TCHC (1995), Lịch sử Công tác đảng, công tác chính trị ngành Hậu cần Quân đội (Biên niên các sự kiện), tập 1, Nxb QĐND H, tr. 502 – 503.]
Phụ lục 12
YÊU CẦU CỦA CUỘC VẬN ĐỘNG RÈN LUYỆN CÁN BỘ, CHIẾN SỸ LÁI XE, LÁI TÀU, SỬA CHỮA TÀU, XE GIỎI TRONG TOÀN QUÂN THÁNG 9 NĂM 1973
Về đạo đức:
Phải làm nhiều và thực hiện đầy đủ lời dạy của Hồ Chủ tịch “Yêu xe như con, quý xe như máu, vượt mọi khó khăn hoàn thành nhiệm vụ”. Phải tôn trọng tính mạng, tài sản của nhân dân và Nhà nước, biết kính già, yêu trẻ, tôn trọng giúp đỡ phụ nữ, tôn trọng cơ quan, chính quyền, công an và đoàn kết hiệp đồng để giữ gìn an ninh trật tự xã hội.
Phải có kỷ luật nghiêm, chiến sỹ phải phục tùng chỉ huy, chỉ huy cấp dưới phải phục tùng chỉ huy cấp trên, tự giác chấp hành luật lệ giao thông, quy định, chế độ, kỷ luật quân đội, đoàn kết giúp đỡ, nhường nhịn đồng đội, đồng nghiệp, biết phân biệt sai trái, có thái độ giải quyết đúng đắn mỗi khi có việc không tốt xảy ra.
Về năng lực:
Phải nắm vững kỹ thuật sử dụng phương tiện mình phụ trách, học tập nắm vững chiến thuật, thành thạo những quy định, chế độ của ngành, phải biết sử dụng thành thạo, bảo quản, bảo dưỡng kéo dài tuổi thọ của phương tiện, không gây ra tai nạn giao thông.
Về tác phong:
Giữ đúng tư thế người quân nhân cách mạng, giản dị, khiêm tốn, trong sạch, cụ thể, tỉ mỉ, khẩn trương, chính xác.
[Nguồn: TCHC (1995), Lịch sử Công tác đảng, công tác chính trị ngành Hậu cần Quân đội (Biên niên các sự kiện), tập 1, Nxb QĐND H, tr. 486 – 487.]
Phụ lục 13
SO SÁNH VIỆN TRỢ QUÂN SỰ KHÔNG HOÀN LẠI VỚI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP CHO QUỐC PHÒNG (1950 – 1975)
Trung Quốc bắt đầu viện trợ quân sự cho ta từ năm 1950. Liên Xô bắt đầu viện trợ quân sự cho ta từ năm 1956.
Các nước khác bắt đầu viện trợ cho ta từ năm 1965.
Thời kỳ chống Mỹ, cứu nước (1965 – 1975) tất cả các nước XHCN đều có viện trợ quân sự cho ta trừ Anbani và Mông Cổ.
Trong những năm kháng chiến chống thực dân Pháp (1950 – 1954) viện trợ quân sự không hoàn lại cho ta chiếm 39% so với ngân sách nhà nước cấp cho quốc phòng.
Trong những năm từ 1955 đến 1964 viện trợ quân sự cho ta chiếm 78% so với ngân sách nhà nước cấp cho quốc phòng.
Từ năm 1965 đến năm 1975 viện trợ quân sự cho ta tăng lên 220% so với ngân sách nhà nước cấp cho quốc phòng.
Tóm lại, trong những năm (1950 – 1975) viện trợ quân sự không hoàn lại của các nước cho ta chiếm 200% so với ngân sách nhà nước cấp cho quốc phòng.
[Nguồn: Cục Vật tư (2.8.1975), Báo cáo tình hình viện trợ không hoàn lại từ năm 1950 đến năm 1975, Hss 1013/QUTW, TTLT BQP.]
Phụ lục 14
ƯỚC TÍNH THÀNH TIỀN VÀ TRỌNG LƯỢNG VIỆN TRỢ QUÂN SỰ KHÔNG HOÀN LẠI (1950 – 1975)
Đơn vị tính | Tổng Số | Cụ thể từng thời kỳ | |||||||||
Cộng | Cụ thể từng nước | Trước 1954 (T.Q) | Từ năm 1955-1964 | Từ 1965-1975 | |||||||
Liên Xô | Trung Quốc | Các nước XHCN khác | Cộng | Liên Xô | Trung Quốc | Cộng | Các Trung nước Liên Xô Quốc XHCN khác | ||||
I. TÍNH THÀNH TIỀN | Triệu | ||||||||||
Rúp | ,, | 2.995,323 | 2.430 | 565,323 | 200 | 200 | 2.795,323 | 2.230 565,323 | |||
Nhân dân tệ USD | ,, ,, | 6.090 6 | 6.090 | 6 | 160 | 382 | 382 | 5.548 6 | 5.548 6 | ||
Việt Nam đồng | ,, | 24.065 | 13.620 | 7.245 | 3.200 | 190 | 1.575 | 1.120 | 455 | 22.300 | 12.500 6.600 3.200 |
II. TRỌNG LƯỢNG | Tấn | 2.470.423 | 576.482 | 1.671.251 | 222.691 | 24.598 | 136.172 | 77.219 | 58.953 | 2.309.653 | 499.262 1.587.700 222.691 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quân Ủy Trung Ương (1969), Đề Cương Về Tình Hình Và Nhiệm Vụ Trong Giai Đoạn Mới, Hss 843/qutw, Ttlt Bqp.
- Đảng bộ Quân đội lãnh đạo xây dựng lực lượng hậu cần trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước từ năm 1969 đến năm 1975 - 23
- Nhà Máy Xây Dựng Mới Trong Kế Hoạch (1973 – 1975)
- Công Tác Đào Tạo Cán Bộ Nhân Viên Hậu Cần Bổ Sung Cho Chiến Trường
- Đảng bộ Quân đội lãnh đạo xây dựng lực lượng hậu cần trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước từ năm 1969 đến năm 1975 - 27
- Đảng bộ Quân đội lãnh đạo xây dựng lực lượng hậu cần trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước từ năm 1969 đến năm 1975 - 28
Xem toàn bộ 228 trang tài liệu này.
[Nguồn: Cục Vật tư (2.8.1975), Báo cáo tình hình viện trợ không hoàn lại từ năm 1950 đến năm 1975, Hss 1013/QUTW, TTLT BQP.]
Phụ lục 15
TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH THIẾT BỊ TOÀN BỘ CỦA CÁC NƯỚC VIỆN TRỢ CHO
QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM (Tính đến tháng 7 năm 1975)
Danh mục | Tổng hợp | Đã hoàn thành | Đang triển khai | Chưa triển khai | |||||||||||||
Tổng | Liên Xô | Trung Quốc | Hungary | Tổng | Liên Xô | Trung Quốc | Hungary | Tổng | Liên Xô | Trung Quốc | Hungary | Tổng | Liên Xô | Trung Quốc | Hungary | ||
1 | Các nhà máy và xưởng sản xuất | 23 | 23 | 4 | 4 | 16 | 16 | 3 | 3 | ||||||||
2 | Các nhà máy và | ||||||||||||||||
xưởng sửa chữa | 23 | 14 | 8 | 1 | 11 | 6 | 5 | 9 | 6 | 2 | 1 | 3 | 2 | 1 | |||
3 | Các trường đào tạo | ||||||||||||||||
huấn luyện | 15 | 14 | 1 | 5 | 5 | 8 | 7 | 1 | 2 | 2 | |||||||
4 | Các cơ sở nghiên cứu thí nghiệm | 5 | 5 | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
5 | Các bệnh viện | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
6 | Các loại khác | 8 | 3 | 5 | 4 | 2 | 2 | 4 | 1 | 3 | |||||||
Cộng | 75 | 37 | 36 | 2 | 27 | 16 | 11 | 39 | 16 | 21 | 2 | 9 | 5 | 4 |
Tổng cộng giá trị của các công trình: 162.005.955 rúp Các công trình của Liên Xô: 103.403.000 rúp Các công trình của Trung Quốc: 57.288.255 rúp Các công trình của Hungary: 1.314.700 rúp
[Nguồn: Cục Vật tư (2.8.1975), Báo cáo tình hình viện trợ không hoàn lại từ năm 1950 đến năm 1975, Hss 1013/QUTW, TTLT BQP.]
197
Phụ lục 16
SO SÁNH TỔNG CHI PHÍ CỦA MỸ CHO CHIẾN TRANH Ở VIỆT NAM VÀ VIỆN TRỢ QUÂN SỰ CỦA CÁC NƯỚC CHO VIỆT NAM
Đơn vị tính: triệu USD
Chia từng thời kỳ | Tổng | ||
1955 - 1965 | 1965 - 1975 | ||
Tổng chi phí của Mỹ cho chiến tranh ở Việt Nam (Năm cao nhất) | 5.197 (949) | 145.866 (29.098) | 151.063 (29.098) |
Viện trợ của Mỹ cho ngụy ở miền Nam Việt Nam (Năm cao nhất) | 5.197 (949) | 19.758 (2.969) | 24.955 (2.969) |
Viện trợ quân sự của các nước XHCN cho Việt Nam (Năm cao nhất) | 297 (25,5) | 3.717 (660) | 4.014 (660) |
Thu nhập quốc dân của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa | 9.690 | ||
Tỷ lệ so sánh giữa viện trợ của Mỹ cho ngụy với viện trợ quân sự của các nước XHCN cho Việt Nam | 1750% | 531% | 622% |
Trọng lượng hàng viện trợ quân sự của các nước XHCN cho Việt Nam từ 1965 – 1970: 794.330 tấn | Trọng lượng hậu cần của Mỹ cho chiến tranh ở Việt Nam từ 1965 – 1970: 17.750.000 tấn |
[Nguồn: Cục Vật tư (2.8.1975), Báo cáo tình hình viện trợ không hoàn lại từ năm 1950 đến năm 1975, Hss 1013/QUTW, TTLT BQP.]
198
Phụ lục 17
VŨ KHÍ KHÍ TÀI VẬT TƯ QUÂN KHÍ ĐÃ XUẤT KHO VÀ KẾT QUẢ SỬA CHỮA (1945 – 1975)
Đơn vị tính | Thời kỳ chống Pháp | Thời kỳ hoà bình 1955- 1964 | Thời kỳ chống Mỹ | Tổng cộng 30 năm | |||||||||
+ | 1950 | 1954 | Các năm khác | + | 1965 | 1968 | 1972 | 6/1975 | Các năm khác | ||||
1. Vũ khí, khí tài, đạn dược. - Vũ khí, khí tài - Đạn dược | Tấn | 8.673 2.650 6.023 | 826 116 710 | 4.899 2.110 2.789 | 2.948 424 2.524 | 36.651 5.846 30.805 | 392.037 52.438 339.599 | 29.891 10.014 19.877 | 47.880 6.431 41.449 | 81.646 7.200 74.445 | 20.342 2.398 17.944 | 212.279 26.395 185.884 | 437.361 60.934 376.427 |
2. Vật tư sửa chữa (phụ tùng thay thế) | Tấn | 3.746 | 361 | 886 | 966 | 417 | 1.116 | 3.746 | |||||
3. Vật tư kỹ thuật khác | 72.036 | 1.350 | 8.553 | 6.524 | 9.403 | 46.206 | 72.036 | ||||||
4. Kết quả sửa chữa - Súng bộ binh - Pháo mặt đất - Pháo cao xạ - Ra đa, máy c.huy - Quang học | Khẩu ,, ,, ,, Cái | 816.082 10.837 48.869 7.775 44.735 | 76.058 1.799 6.900 630 3.776 | 127.700 3.134 17.968 2.230 12.047 | 247.092 3.412 16.347 2.102 18.863 | 102.357 771 2.568 423 1.355 | 262.875 1.721 5.086 2.390 8.694 | 816.082 10.837 48.869 7.775 44.735 |
[Nguồn: Tổng cục Kỹ thuật (8/1975), Số liệu kỹ thuật 30 năm, Hss 1033/QUTW, TTLT BQP.]
Phụ lục 18
SỐ LIỆU 30 NĂM QUÂN GIỚI (1945 – 1975)
Đơn vị tính | 9 năm chống Pháp 1945 - 1954 | 10 năm hòa bình 1955 - 1964 | 11 năm chống Mỹ 1965 - 1975 | Cộng 30 năm | |
A. Sửa chữa và cảitiếnkỹthuật | |||||
1. Súng bộ binh | Khẩu | 1.400 | 81.900 | 58.000 | 141.300 |
2. Pháo cao xạ | ,, | 370 | 3.253 | 3.623 | |
3. Pháo mặt đất | ,, | 128 | 939 | 651 | 1.718 |
4. Ra đa | Cái | 39 | 772 | 811 | |
5. Máy chỉ huy | ,, | 80 | 452 | 532 | |
6. Khí tài quang học | ,, | 10.500 | 61.217 | 71.717 | |
7. Khí tài điện | ,, | 17.950 | 17.950 | ||
8. C.trình xạ điện, cơ khí | ,, | 175 | 175 | ||
9. Đạn con, trường, tiểu liên | Viên | 9.095.000 | 9.095.000 | ||
10. Đạn cối, pháo | Quả | 76.300 | 194.300 | 270.600 | |
11. Lắp súng trên xe bọc thép | Khẩu | 59 | 59 | ||
B. Sản xuất | |||||
1. Xe từ trường | Cái | 73 | 73 | ||
2. Súng kíp, trường | Khẩu | 7.600 | 2.900 | 2.700 | 13.200 |
3. Súng trung tiểu liên | ,, | 22.400 | 22.400 | ||
4. Súng chống tăng | ,, | 3.000 | 59 | 42.941 | 53.000 |
5. Súng cối | ,, | 1.100 | 10.700 | 11.800 | |
6. Đạn con | Viên | 2.732.000 | 245.000 | 774.000 | 3.751.000 |
7. Đạn chống tăng | Quả | 45.700 | 26.000 | 1.186.300 | 1.258.000 |
8. Đạn cối | ,, | 132.300 | 1.707.000 | 1.846.300 | |
9. Lựu đạn | ,, | 1.865.500 | 1.864.000 | 9.273.800 | 13.005.300 |
10. Mìn các loại | ,, | 272.100 | 315.300 | 690.500 | 1.377.900 |
11. Bộc ống, phá rào, phá tầu | Bộ | 8.000 | 30.200 | 38.200 | |
12. Ngòi mìn | Cái | 2.260.300 | 2.260.300 | ||
13. Nụ xòe, bộ lửa | ,, | 1.897.000 | 45.832.000 | 47.729.300 | |
14. Bộ phận thay thế các loại: | ,, | 71.800 | 819.100 | 2.247.000 | 3.137.900 |
Bộ phận súng | ,, | 66.500 | 882.900 | 949.400 | |
Bộ phận pháo | ,, | 4.600 | 841.000 | 845.600 | |
Bộ phận ra đa | ,, | 117.000 | 117.000 | ||
Bộ phận quang học | ,, | 124.000 | 124.000 | ||
Linh kiện điện tử | ,, | 154.000 | 154.000 | ||
Phụ tùng xe ôtô | ,, | 62.800 | 62.800 | ||
15. Cuốc, xẻng, dao, kéo | ,, | 119.000 | 415.200 | 1.865.000 | 2.399.000 |
16. Bộ đồ sửa chữa | Bộ | 4.040 | 4.040 | ||
17. Máy công cụ | Cái | 233 | 235 | 468 | |
18. Bơm xăng đường ống | ,, | 247 | 247 | ||
19. Huân huy chương | ,, | 819.100 | 4.573.300 | 5.392.400 |
[Nguồn: Tổng cục Kỹ thuật (8/1975), Số liệu kỹ thuật 30 năm, Hss 1033/QUTW, TTLT BQP.]