Đảng bộ huyện Yên Mô Ninh Bình thực hiện nhiệm vụ xây dựng Đảng từ năm 2001 đến năm 2015 - 19




- Tiểu học


%


37,4


60


77,2

Vượt mục tiêu


- THCS


%


31


40


43,4

Vượt mục tiêu


11

Tỷ lệ thôn, xóm đạt

tiêu chuẩn văn hoá


%


73,3


85,0


86,3

Vượt

mục tiêu

Tỷ lệ cơ quan đạt tiêu

chuẩn văn hoá


%


74


80,0


87,0

Vượt

mục tiêu

Tỷ lệ thôn, xóm có nhà văn hoá


%


6,0


70,0


71,0

Vượt mục tiêu

Tỷ lệ xã, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế


%


33


90,0


94,5

Vượt mục tiêu


12

Tỷ lệ đường giao thông nông thôn được cứng hoá

(Trong đó: rải nhựa,

bê tông)


%


%


76


100


100


90


Đạt mục tiêu

Tỷ lệ kênh tưới cấp I, II được kiên cố hoá.


%


60


100


77,2

Không đạt


13

Tỷ lệ tổ chức cơ sở Đảng TSVM


%


83,3


85


86

Vượt mục tiêu

Tỷ lệ chính quyền cơ sở trong sạch vững

mạnh


%


89,9


85


85


Đạt mục tiêu

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 164 trang tài liệu này.


(Nguồn: Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Yên Mô lần thứ XVI, tr. 11-14)

Phụ lục 2: Kết quả thực hiện các mục tiêu chủ yếu, nhiệm kỳ 2010-2015



Stt


Mục tiêu


ĐVT


Thực hiện nhiệm kỳ 2005 -

2010

Nhiệm kỳ

2010 - 2015


So sánh với mục tiêu


Mục tiêu

Thực hiện

Giá CĐ 1994

Giá so sánh

2010


1

Giá trị sản xuất trên địa bàn đến năm cuối nhiệm kỳ theo giá cố định 1994:

- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản


- Công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp - xây dựng

(Trong đó: Công nghiệp - TTCN)


- Dịch vụ

Tỷ đồng


"


"


"


"

844


308,7


308,8


120,9


226,5

1.519


384,6


692,3


290


442,1

1.520


344,4


735,3


284,9


440,2

3.641


1.219


1.464


566


957,8


Vượt mục tiêu


2

Cơ cấu kinh tế:

- Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản.

- Công nghiệp - xây dựng.

- Dịch vụ.


%


43,8


29,7


26,5



34,7


38,7


26,6


Đạt



3

Sản lượng lương thực có hạt bình quân hàng năm: (Trong đó: Lúa chất

lượng cao)


Nghìn tấn

81,6


26

75


33,5

84,2


41,5


Vượt mục tiêu


4

Diện tích trồng cây vụ đông trên tổng diện tích đất canh

tác


%


48,4


54


38


Không đạt


5

Giá trị sản xuất trên một ha đất nông nghiệp đến năm cuối

nhiệm kỳ


Triệu đồng


80,5


100


101,5


Vượt mục

tiêu


6

Thu nhập bình quân đầu người đến năm cuối nhiệm kỳ theo giá hiện hành


Triệu đồng


14,1


21


25


Vượt mục tiêu


7

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đến năm cuối nhiệm kỳ (Thu từ thuế, phí,

lệ phí)


"


20.020


30.000


40.000


Vượt mục tiêu


8

Mức giảm tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng bình

quân hàng năm


%


1,2


1,0


1,04


Vượt mục tiêu


9

Số trường đạt chuẩn Quốc gia:


Trường



13


16

Vượt mục

tiêu



10

Tỷ lệ hộ nghèo năm

cuối nhiệm kỳ theo tiêu chí 2005


%


7,5


<5


4,5


Đạt


11

Xã được công nhận

nông thôn mới đến năm cuối nhiệm kỳ



0


1


1


Đạt


12

Tỷ lệ hộ dùng nước hợp vệ sinh đến năm cuối nhiệm kỳ


%


90


95


95


Đạt


13

Tỷ lệ thôn, xóm, phố có nhà văn hoá


%


71


95


95


Đạt


14

Nâng cấp và làm mới đường giao

thông


km


119,5


75


300

Vượt mục

tiêu

Kiên cố hoá kênh mương


km



18


19,3

Vượt

mục tiêu


15

Tỷ lệ tổ chức cơ sở đảng trong sạch vững mạnh

Chính quyền vững mạnh

Đoàn thể cơ sở vững

mạnh

%


%


%

86


85


85

86


85


85

86


85


85


Đạt

Số đảng viên kết nạp mới/năm


Người


217


200


200


Đạt


(Nguồn: Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Yên Mô lần thứ XVII, tr. 59-61)

PHỤ LỤC 3:


BIỂU TỔNG HỢP PHÂN LOẠI TCCS ĐẢNG (TỪ NĂM 2001 - 2010)



Năm


Tổng số TCCSĐ


Đạt TSVM


Tỷ lệ


%

Đạt hoàn thành nhiệm vụ


Tỷ lệ

%


Đạt khá


Tỷ lệ


%


Yếu kém


Tỷ lệ


%

2001

53

43

81

0


10

19

0


2002

60

37

61,6

23

38,4

0


0


2003

60

47

78,3

0


13

21,3

0


2004

60/61

50

83,3

10

16,7



0


2005

61

50

81,9

11

18,1

0


0


2006

61

49

80,3

12

19,7

0


0


2007

61

55

90

6

10

0


0


2008

62

54

87,09

7

11,29



1

1,61

2009

63

54

85,7

9

14,3

0


0


2010

63

55

87,3

7

11,1

1

1,6

0



(Nguồn: Phòng lưu trữ Huyện ủy)

PHỤ LỤC 4:


BIỂU TỔNG HỢP PHÂN LOẠI TCCS ĐẢNG (TỪ NĂM 2011 - 2015)




Năm


Tổng số TCCSĐ


Đạt TSVM


Tỷ lệ


%

Đạt hoàn thành tốt nhiệm vụ


Tỷ lệ

%

Đạt hoàn thành nhiệm vụ


Tỷ lệ


%


Yếu kém


Tỷ lệ


%

2011

64

59

92,18

3

4,68



2

3,12

2012

65

58

89,2

5

7,69

2

3,07

0


2013

64

56

87,5

6

9,37

2

3,12

0


2014

61

35

57,37

23

37,7

3

4,91

0


2015

61

42

68,85

18

29,5

1

1,63

0



(Nguồn: Phòng lưu trữ Huyện ủy)


PHỤ LỤC 5

BIỂU TỔNG HỢP PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG ĐẢNG VIÊN (TỪ NĂM 2001 - 2015)


Năm

Tổng số đảng viên dự phân

loại


Loại I


Tỷ lệ

%


Loại II


Tỷ lệ

%


Loại III


Tỷ lệ

%


Loại IV


Tỷ lệ

%

2001

5096

3822

75

1172

23

90

1,77

12

0,23

2002

4924

1443

29,3

0


3373

68,5

108

2,2

2003

4932

412

15,2

2713

55

2160

43,8

59

1,2

2004

5025

601

18,7

3212

63,9

1757

35

57

1,1

2005

5218

709

18,9

3742

71,7

1415

27,1

61

1,2

2006

5240

724

13,82

2839

54,17

2373

45,28

28

0,53

2007

5860

829

14,15

3352

57,2

1630

27,81

49

0,84

2008

5404

629

11,6

3984

73,7

753

13,9

38

0,7

2009

5263

716

13,6

3742

71,1

783

14,89

22

0,41

2010

5498

772

14

4192

76,2

498

9,1

36

0,7

2011

5973

652

10,92

3706

62,05

1605

26,88

10

0,15

2012

6506

801

12,31

4170

64,1

1527

23,47

8

0,12

2013

6710

772

11,5

4376

65,22

1544

23,01

18

0,27

2014

5965

663

11,11

3968

66,52

1302

21,82

32

0,53

2015

6294

678

10,77

4315

68,55

1236

19,63

65

0,01

Nguồn: Văn phòng Huyện ủy

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ HUYỆN YÊN MÔ (TỈNH NINH BÌNH) VÀ CÔNG TÁC XÂY DỰNG ĐẢNG



Trích nguồn Lịch sử Đảng bộ huyện Yên Mô 1930 2005 1



Trích nguồn Lịch sử Đảng bộ huyện Yên Mô 1930 2005 2

Trích nguồn: Lịch sử Đảng bộ huyện Yên Mô (1930 - 2005)

Xem tất cả 164 trang.

Ngày đăng: 06/06/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí