- Tiểu học | % | 37,4 | 60 | 77,2 | Vượt mục tiêu | |
- THCS | % | 31 | 40 | 43,4 | Vượt mục tiêu | |
11 | Tỷ lệ thôn, xóm đạt tiêu chuẩn văn hoá | % | 73,3 | 85,0 | 86,3 | Vượt mục tiêu |
Tỷ lệ cơ quan đạt tiêu chuẩn văn hoá | % | 74 | 80,0 | 87,0 | Vượt mục tiêu | |
Tỷ lệ thôn, xóm có nhà văn hoá | % | 6,0 | 70,0 | 71,0 | Vượt mục tiêu | |
Tỷ lệ xã, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế | % | 33 | 90,0 | 94,5 | Vượt mục tiêu | |
12 | Tỷ lệ đường giao thông nông thôn được cứng hoá (Trong đó: rải nhựa, bê tông) | % % | 76 | 100 | 100 90 | Đạt mục tiêu |
Tỷ lệ kênh tưới cấp I, II được kiên cố hoá. | % | 60 | 100 | 77,2 | Không đạt | |
13 | Tỷ lệ tổ chức cơ sở Đảng TSVM | % | 83,3 | 85 | 86 | Vượt mục tiêu |
Tỷ lệ chính quyền cơ sở trong sạch vững mạnh | % | 89,9 | 85 | 85 | Đạt mục tiêu |
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng Cường Sự Lãnh Đạo, Chỉ Đạo Của Cấp Trên Đối Với Cơ Sơ:
- Về Cơ Cấu Nữ Và Tuổi Trẻ: (Nam Dưới 45; Nữ Dưới 40 Tuổi) Phấn Đấu Đến Năm 2015:
- Thực Hiện Tốt Công Tác Quy Hoạch, Đào Tạo, Bồi Dưỡng, Thu Hút, Luân Chuyển, Bố Trí, Sắp Xếp Cán Bộ Theo Hướng Trẻ Hoá, Tiêu Chuẩn Hoá Đội Ngũ Cán
- Đảng bộ huyện Yên Mô Ninh Bình thực hiện nhiệm vụ xây dựng Đảng từ năm 2001 đến năm 2015 - 20
Xem toàn bộ 164 trang tài liệu này.
(Nguồn: Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Yên Mô lần thứ XVI, tr. 11-14)
Phụ lục 2: Kết quả thực hiện các mục tiêu chủ yếu, nhiệm kỳ 2010-2015
Mục tiêu | ĐVT | Thực hiện nhiệm kỳ 2005 - 2010 | Nhiệm kỳ 2010 - 2015 | So sánh với mục tiêu | |||
Mục tiêu | Thực hiện | ||||||
Giá CĐ 1994 | Giá so sánh 2010 | ||||||
1 | Giá trị sản xuất trên địa bàn đến năm cuối nhiệm kỳ theo giá cố định 1994: - Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản - Công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp - xây dựng (Trong đó: Công nghiệp - TTCN) - Dịch vụ | Tỷ đồng " " " " | 844 308,7 308,8 120,9 226,5 | 1.519 384,6 692,3 290 442,1 | 1.520 344,4 735,3 284,9 440,2 | 3.641 1.219 1.464 566 957,8 | Vượt mục tiêu |
2 | Cơ cấu kinh tế: - Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản. - Công nghiệp - xây dựng. - Dịch vụ. | % | 43,8 29,7 26,5 | 34,7 38,7 26,6 | Đạt |
Sản lượng lương thực có hạt bình quân hàng năm: (Trong đó: Lúa chất lượng cao) | Nghìn tấn | 81,6 26 | 75 33,5 | 84,2 41,5 | Vượt mục tiêu | |
4 | Diện tích trồng cây vụ đông trên tổng diện tích đất canh tác | % | 48,4 | 54 | 38 | Không đạt |
5 | Giá trị sản xuất trên một ha đất nông nghiệp đến năm cuối nhiệm kỳ | Triệu đồng | 80,5 | 100 | 101,5 | Vượt mục tiêu |
6 | Thu nhập bình quân đầu người đến năm cuối nhiệm kỳ theo giá hiện hành | Triệu đồng | 14,1 | 21 | 25 | Vượt mục tiêu |
7 | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đến năm cuối nhiệm kỳ (Thu từ thuế, phí, lệ phí) | " | 20.020 | 30.000 | 40.000 | Vượt mục tiêu |
8 | Mức giảm tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng bình quân hàng năm | % | 1,2 | 1,0 | 1,04 | Vượt mục tiêu |
9 | Số trường đạt chuẩn Quốc gia: | Trường | 13 | 16 | Vượt mục tiêu |
Tỷ lệ hộ nghèo năm cuối nhiệm kỳ theo tiêu chí 2005 | % | 7,5 | <5 | 4,5 | Đạt | |
11 | Xã được công nhận nông thôn mới đến năm cuối nhiệm kỳ | Xã | 0 | 1 | 1 | Đạt |
12 | Tỷ lệ hộ dùng nước hợp vệ sinh đến năm cuối nhiệm kỳ | % | 90 | 95 | 95 | Đạt |
13 | Tỷ lệ thôn, xóm, phố có nhà văn hoá | % | 71 | 95 | 95 | Đạt |
14 | Nâng cấp và làm mới đường giao thông | km | 119,5 | 75 | 300 | Vượt mục tiêu |
Kiên cố hoá kênh mương | km | 18 | 19,3 | Vượt mục tiêu | ||
15 | Tỷ lệ tổ chức cơ sở đảng trong sạch vững mạnh Chính quyền vững mạnh Đoàn thể cơ sở vững mạnh | % % % | 86 85 85 | 86 85 85 | 86 85 85 | Đạt |
Số đảng viên kết nạp mới/năm | Người | 217 | 200 | 200 | Đạt |
(Nguồn: Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện Yên Mô lần thứ XVII, tr. 59-61)
PHỤ LỤC 3:
BIỂU TỔNG HỢP PHÂN LOẠI TCCS ĐẢNG (TỪ NĂM 2001 - 2010)
Tổng số TCCSĐ | Đạt TSVM | Tỷ lệ % | Đạt hoàn thành nhiệm vụ | Tỷ lệ % | Đạt khá | Tỷ lệ % | Yếu kém | Tỷ lệ % | |
2001 | 53 | 43 | 81 | 0 | 10 | 19 | 0 | ||
2002 | 60 | 37 | 61,6 | 23 | 38,4 | 0 | 0 | ||
2003 | 60 | 47 | 78,3 | 0 | 13 | 21,3 | 0 | ||
2004 | 60/61 | 50 | 83,3 | 10 | 16,7 | 0 | |||
2005 | 61 | 50 | 81,9 | 11 | 18,1 | 0 | 0 | ||
2006 | 61 | 49 | 80,3 | 12 | 19,7 | 0 | 0 | ||
2007 | 61 | 55 | 90 | 6 | 10 | 0 | 0 | ||
2008 | 62 | 54 | 87,09 | 7 | 11,29 | 1 | 1,61 | ||
2009 | 63 | 54 | 85,7 | 9 | 14,3 | 0 | 0 | ||
2010 | 63 | 55 | 87,3 | 7 | 11,1 | 1 | 1,6 | 0 |
(Nguồn: Phòng lưu trữ Huyện ủy)
PHỤ LỤC 4:
BIỂU TỔNG HỢP PHÂN LOẠI TCCS ĐẢNG (TỪ NĂM 2011 - 2015)
Tổng số TCCSĐ | Đạt TSVM | Tỷ lệ % | Đạt hoàn thành tốt nhiệm vụ | Tỷ lệ % | Đạt hoàn thành nhiệm vụ | Tỷ lệ % | Yếu kém | Tỷ lệ % | |
2011 | 64 | 59 | 92,18 | 3 | 4,68 | 2 | 3,12 | ||
2012 | 65 | 58 | 89,2 | 5 | 7,69 | 2 | 3,07 | 0 | |
2013 | 64 | 56 | 87,5 | 6 | 9,37 | 2 | 3,12 | 0 | |
2014 | 61 | 35 | 57,37 | 23 | 37,7 | 3 | 4,91 | 0 | |
2015 | 61 | 42 | 68,85 | 18 | 29,5 | 1 | 1,63 | 0 |
(Nguồn: Phòng lưu trữ Huyện ủy)
PHỤ LỤC 5
BIỂU TỔNG HỢP PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG ĐẢNG VIÊN (TỪ NĂM 2001 - 2015)
Tổng số đảng viên dự phân loại | Loại I | Tỷ lệ % | Loại II | Tỷ lệ % | Loại III | Tỷ lệ % | Loại IV | Tỷ lệ % | |
2001 | 5096 | 3822 | 75 | 1172 | 23 | 90 | 1,77 | 12 | 0,23 |
2002 | 4924 | 1443 | 29,3 | 0 | 3373 | 68,5 | 108 | 2,2 | |
2003 | 4932 | 412 | 15,2 | 2713 | 55 | 2160 | 43,8 | 59 | 1,2 |
2004 | 5025 | 601 | 18,7 | 3212 | 63,9 | 1757 | 35 | 57 | 1,1 |
2005 | 5218 | 709 | 18,9 | 3742 | 71,7 | 1415 | 27,1 | 61 | 1,2 |
2006 | 5240 | 724 | 13,82 | 2839 | 54,17 | 2373 | 45,28 | 28 | 0,53 |
2007 | 5860 | 829 | 14,15 | 3352 | 57,2 | 1630 | 27,81 | 49 | 0,84 |
2008 | 5404 | 629 | 11,6 | 3984 | 73,7 | 753 | 13,9 | 38 | 0,7 |
2009 | 5263 | 716 | 13,6 | 3742 | 71,1 | 783 | 14,89 | 22 | 0,41 |
2010 | 5498 | 772 | 14 | 4192 | 76,2 | 498 | 9,1 | 36 | 0,7 |
2011 | 5973 | 652 | 10,92 | 3706 | 62,05 | 1605 | 26,88 | 10 | 0,15 |
2012 | 6506 | 801 | 12,31 | 4170 | 64,1 | 1527 | 23,47 | 8 | 0,12 |
2013 | 6710 | 772 | 11,5 | 4376 | 65,22 | 1544 | 23,01 | 18 | 0,27 |
2014 | 5965 | 663 | 11,11 | 3968 | 66,52 | 1302 | 21,82 | 32 | 0,53 |
2015 | 6294 | 678 | 10,77 | 4315 | 68,55 | 1236 | 19,63 | 65 | 0,01 |
Nguồn: Văn phòng Huyện ủy
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ HUYỆN YÊN MÔ (TỈNH NINH BÌNH) VÀ CÔNG TÁC XÂY DỰNG ĐẢNG
Trích nguồn: Lịch sử Đảng bộ huyện Yên Mô (1930 - 2005)