41. MD and al Anthony Shanks (2011), "Predictors of massive blood loss from placenta accreta", American Journal of Obstetrics and Gynecology 205.1, tr. tr. 8-10.
42. MD and al Loic Sentilhes (2010), "Maternal Outcome after conservative treatement of placenta accreta", American College of Obstetricians and gynecologists, Vol.115, No.3, tr. tr. 526- 534.
43. Tobias Angstmann and al (2010), "Surgical management of placenta accrete: a cohort series and suggested approach", Am J Obstet Gynecol, tr. tr. 202 – 238.
44. Bạch Cẩm An và CS (2012), "Nhận xét một số trường hợp rau cài răng lược xâm lấn bàng quang trên vết mổ cũ", Hội nghị Sản Phụ khoa Việt – Pháp tháng 4/ 2011 Chuyên đề Hỗ trợ sinh sản - Vô sinh - Sản phụ khoa, Chuyên đề Hỗ trợ sinh sản - Vô sinh - Sản phụ khoa, tr. tr. 195 – 201.
45. Knight M (2007), "Peripartum hysterectomy in the UK, management and outcomes of the associated haemorrhage", BJOG 114, tr. tr. 1380 -7.
46. César H Meller and al (2014), "Timing of delivery in placenta accreta", American Journal of Obstet and Gynecology", Supplement to January 2014, tr. tr. S332.
47. Maurizio Arduini (2010), "B-Lynch suture, intrauterine balloon, and endouterine hemostatatic suture for the management of postpartum hemorrhage due to placenta previa accreta", Internaltinal journal of gynecol and obstet, 108(3), tr. tr. 191- 193.
48. Eric Jauniaux, Catey Bunce, et al (2019), "Prevalence and main outcomes of placenta accreta spectrum: a systematic review and meta-analysis",2019 Sep, 221(3), tr. 208-218.
49. Shinya Matsuzaki, Rachel S Mandelbaum, et al (2021), "Trends, characteristics, and outcomes of placenta accreta spectrum: a national study in the United States", 2021 Nov, 225(5),534.e1-534.e38.
50. Lê Hoài Chương (2012), "Nghiên cứu xử trí rau cài răng lược tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương trong 2 năm 2010 - 2011", Y học thực hành (848), số 11/2012, tr. tr 31 – 33.
51. Fitzpatrick KE; Sellers S (2012), "Incidence and risk factors for placenta accrete/ increta/ pecreta in the UK: a national case – control study", 7 (12): e52893 (ISSN: 1932 - 6203).
52. Matthieu Debarre (2010), "Placenta accrete/percreta a propos de 46 cas", Memoire pour l’obtention du Diplôme d'Etudes Spécialisées D’Anesthésie- Réanimation, tr. 128.
53. Arens JF. Hawkins JL., Bucklin BA., et al (2007), "Practice guidelines for obstetric anesthesia: an updated report by the American Society of Anesthesiologists Task Force on obstetric anesthesia", Anesthesiology, 106(4), tr. tr. 843 - 863.
54. Dewan DM. Chestnut DH., Redick LF., et al (1989), "Anesthetic management for obstetric hysterectomy: a multi-institutional study", Anesthesiology, 70(4), tr. tr. 607 - 610.
55. Chuah SC. and Rahimpanah F. Listijono DR. (2017), "Management of placenta accreta in an Australian tertiary referral centre: a ten-year experience", Clin Exp Obstet Gynecol, (44(3)), tr. tr. 374 - 378.
56. Balayla J. Desilets J. Mitric C., et al (2019), "Surgical Management of the Placenta Accreta Spectrum: An Institutional Experience", J Obstet Gynaecol Can.
57. Trần Chân Hà (2010), "Nghiên cứu tình hình chảy máu sau đẻ tại viện BVBMTSS 1996 - 2000", Luận văn thạc sĩ y học, Trường Đại học Y Hà Nội.
58. Phạm Duy Hiền Hào và Bạch Thu Cúc (2011), "Nghiên cứu chảy máu sau đẻ tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương trong 2 năm 2008 - 2009", Hội nghị sản phụ khoa Việt Pháp, tháng 4/2011. Chuyên đề hỗ trợ sinh sản - Vô sinh - Sản phụ khoa, tr. tr. 202 - 209.
PHỤ LỤC 1: DANH SÁCH BỆNH NHÂN
MÃ BN | Họ và tên | Năm sinh | Địa chỉ | |
1 | 11056216 | Vũ Thị M. | 1992 | Hà Nội |
2 | 19148603 | Nguyễn Khánh L. | 1898 | Hà Nội |
3 | 20000168 | Phạm Thanh N. | 1895 | Tuyên Quang |
4 | 9045334 | Nguyễn Thị Hương L. | 1983 | Hà Nội |
5 | 20003602 | Nguyễn Hải L. | 1986 | Hà Nội |
6 | 20013344 | Đăng Thị Kim H. | 1985 | Phú Thọ |
7 | 19124243 | Hoàng Thu H. | 1984 | Lạng Sơn |
8 | 15051117 | Mai Thị T. | 1987 | Hà Nội |
9 | 14015181 | Nguyễn Thị L. | 1987 | Hà Nội |
10 | 12017354 | Phạm Thị Thuý H. | 1988 | Hà Nội |
11 | 12093482 | Đoàn Phương T. | 1983 | Hà Nội |
12 | 15052361 | Nguyễn Thị Thu H. | 1982 | Hà Nội |
13 | 17012051 | Hoàng Thị Đ. | 1990 | Phú Thọ |
14 | 11008996 | Nguyễn Thị K. | 1984 | Sơn La |
15 | 20015650 | Nguyễn Kiều O. | 1989 | Hà Nội |
16 | 20040831 | Nguyễn Thị N. | 1990 | Hà Nội |
17 | 11030409 | Nguyễn Thị Thu T. | 1988 | Hà Nội |
18 | 14078447 | Nguyễn Thị L. | 1983 | Hà Nội |
19 | 20037800 | Nguyễn Thị H. | 1986 | Bắc Ninh |
20 | 50601249 | Trần Phương A. | 1983 | Hà Nội |
21 | 20025704 | Nguyễn Thị Thuỳ C. | 1992 | Hà Nội |
22 | 12042243 | Nguyễn Thị T. | 1991 | Hà Nội |
23 | 12095650 | Vũ Thị Huyền T. | 1987 | Hà Nội |
24 | 18092108 | Cao Thị M. | 1991 | Hà Nội |
25 | 18039256 | Khuất Thị H. | 1990 | Hà Nội |
26 | 20043979 | Lê Thị T. | 1993 | Vĩnh Phúc |
27 | 17093992 | Phùng Thị Sơn D. | 1985 | Hà Nội |
28 | 12084687 | Nguyễn Thị X. | 1994 | Hà Nội |
29 | 13069430 | Lý Thị D. | 1986 | Lạng Sơn |
30 | 15103566 | Nguyễn Thị H. | 1985 | Hà Nội |
31 | 20059885 | Nguyễn Thị Thu H. | 1985 | Cao Bằng |
32 | 20062038 | Hoàng Thị H. | 1990 | Hưng Yên |
33 | 13060793 | Nguyễn Thị B. | 1983 | Hà Nội |
34 | 8057835 | Nguyễn Thị H. | 1980 | Hà Nội |
35 | 12082339 | Phạm Thị Việt N. | 1987 | Hà Nội |
Có thể bạn quan tâm!
- So Sánh Nguy Cơ Rcrl Ở Tuổi Trên 35 Của Các Nghiên Cứu Khác
- Đánh Giá Kết Quả Phẫu Thuật Ở Sản Phụ Rau Cài Răng Lược Tại Bệnh Viện Phụ Sản Hà Nội
- Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả phẫu thuật rau cài răng lược tại Bệnh viện phụ sản Hà Nội - 10
Xem toàn bộ 93 trang tài liệu này.
13091017 | Trần Thị Thu H. | 1986 | Hà Nam | |
37 | 12067022 | Lê Thị Tú A. | 1989 | Hà Nội |
38 | 20452000 | Đoàn Huyền H. | 1989 | Bắc Giang |
39 | 13044917 | Nguyễn Thị Lan A. | 1989 | Hà Nội |
40 | 13105337 | Trần Thị K. | 1992 | Hưng Yên |
41 | 20021940 | Vũ Thị L. | 1988 | Nam Định |
42 | 11019334 | Bùi Thị H. | 1986 | Hà Nội |
43 | 20210292 | Hoàng Hà Mỹ L. | 1992 | Bắc Giang |
44 | 20025214 | Nguyễn Thị L. | 1986 | Hà Nội |
45 | 20080945 | Lê Thị H. | 1992 | Hà Nội |
46 | 14094857 | Hoàng Thị Thuỳ D. | 1990 | Hà Nội |
47 | 11179952 | Nguyễn Thị L. | 1980 | Hà Nội |
48 | 14186458 | Nguyễn Thị Ngọc M. | 1986 | Hưng Yên |
49 | 12017062 | Nguyễn Thị Bích N. | 1984 | Hà Nội |
50 | 16003692 | Đoàn Thị Lan H. | 1989 | Hà Nội |
51 | 8110711 | Bùi Thị Hồng T. | 1981 | Hà Nội |
52 | 15039044 | Nguyễn Thị Thu T. | 1988 | Hà Nội |
53 | 20202019 | Trịnh Thị Mai H. | 1981 | Hà Nội |
54 | 14030950 | Từ Thị H. | 1987 | Hà Nội |
55 | 20055666 | Đồ Thị Thuý N. | 1981 | Hà Nội |
56 | 20072394 | Hoàng Thị A. | 1988 | Cao Bằng |
57 | 9101486 | Nguyễn Thị H. | 1985 | Hà Nội |
58 | 12110122 | Nguyễn Ngọc Thanh H. | 1988 | Hà Nội |
59 | 20102685 | Đào Thị Thu H. | 1985 | Bắc Giang |
60 | 21028231 | Lê Thị H. | 1983 | Bắc Giang |
61 | 12117052 | Nguyễn Thuỳ D. | 1987 | Hà Nội |
62 | 10074526 | Trần Thị Kiều T. | 1984 | Hà Nội |
63 | 16062586 | Hoàng Thị T. | 1988 | Hà Nội |
64 | 15107714 | Nguyễn Thị L. | 1984 | Hà Nam |
65 | 2066093 | Hoàng Thị Bích T. | 1980 | Hà Nội |
66 | 12076494 | Nguyễn Thị T. | 1979 | Quảng Ninh |
67 | 8044240 | Phạm Thị Quỳnh H. | 1983 | Hà Nội |
68 | 17008580 | Nguyễn Thị Thu H. | 1987 | Hà Nội |
69 | 21044969 | Triệu Thị B. | 1995 | Bắc Giang |
70 | 8111014 | Hoàng Thị C. | 1985 | Hà Nội |
71 | 21044348 | Lê Thị Hồng H. | 1990 | Tuyên Quang |
72 | 11074962 | Hoàng Thị H. | 1981 | Phú Thọ |
73 | 21059877 | Hán Thị T. | 1989 | Phú Thọ |
74 | 21016101 | Vũ Thị Thuý H. | 1987 | Hà Nội |
75 | 31203613 | Lê Thị T. | 1984 | Thanh Hoá |
36
18168701 | Nguyễn Thu T. | 1989 | Hà Nội | |
77 | 16061449 | Nguyến Thị Huyền T. | 1988 | Hà Nội |
78 | 21064209 | Nguyễn Thị C. | 1995 | Hà Nội |
79 | 21059623 | Hoàng Thị L. | 1993 | Hà Nội |
80 | 21065195 | Nguyễn Thị T. | 1986 | Hà Nội |
81 | 21071410 | Lê Thị T. | 1978 | Vĩnh Phúc |
82 | 21230265 | Nguyền Thị T. | 1987 | Vĩnh Phúc |
83 | 21075438 | Bùi Thị Q. | 1986 | Hà Nội |
84 | 15060804 | Trần Thị D. | 1994 | Hà Nội |
85 | 13007846 | Nguyễn Thị N. | 1983 | Hà Nội |
86 | 14010240 | Trần Thị Kinh D. | 1987 | Hải Dương |
87 | 22000708 | Nguyễn Thị Mỹ D. | 1984 | Nghệ An |
88 | 22009475 | Lương Thị B. | 1987 | Tuyên Quang |
89 | 9028589 | Nguyễn Thị T. | 1983 | Hà Nội |
90 | 22011042 | Sầm Thị H. | 1986 | Hà Nội |
91 | 22665770 | Vũ Thị H. | 1988 | Hà Nội |
92 | 19302689 | Bùi Thị Thanh N. | 1991 | Hà Nội |
93 | 22009475 | Lương Thị B. | 1987 | Tuyên Quang |
76
Hà Nội, ngày 03 tháng 06 năm 2022
Xác nhận của bệnh viện Xác nhận của giáo viên hướng dẫn
PHỤ LỤC 2:
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU
Ngày vào viện: …………. | Ngày ra viện: ………….... |
A. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu
1. Họ và tên: ……………………….Năm sinh:…………SĐT:………......................
2. Địa chỉ: ……………………...……………………………………………………
………………………………………………………. | ||
4. Tiền sử sản, phụ khoa: | Mổ lấy thai, số lần: ……… | TS RCRL |
PT vào buồng TC (ghi rõ tên TT, số lần): …………………… | TS RTĐ | |
Khác, ghi rõ: |
B. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng
Đau bụng | Ra máu | Tuần: …….. | |
Số lượng: …… | |||
Đái máu | Không triệu chứng | ||
2. Đặc điểm CLS | 2.1 Được CĐ trên SA: | Có | Không |
2.2 Vị trí rau bám qua SA: | Mặt trước | Mặt sau TC | Đáy TC |
2.3 Độ RCRL: | Độ 1 | Độ 2 | Độ 3 |
2.4 CTM: | Trước mổ: | Sau mổ: | |
Hb: | Hb: |
1. Chỉ định mổ lấy thai: | Mổ cấp cứu………………tuần | Mổ chủ động….tuần | ||
2. Phương pháp vô cảm: | Gây tê tuỷ sống | Nội khí quản | Khác, ghi rõ: | |
3. Can thiệp trong phẫu thuật | ||||
3.1 Đường rạch da: | Đường ngang | Đường dọc | ||
3.2 Đường rạch tử cung: | Ngang | Dọc thân TC | ||
4. Phương pháp xử trí TC: | Bảo tồn TC | Bóc rau | Cắt TCBP | Cắt TCHT |
Để lại rau | ||||
5. Thời gian phẫu thuật: | Từ………………….đến………………………. | |||
D. Biến chứng | ||||
1. Biến chứng đối với mẹ | 1.1 Lượng máu mất: …………………………………. | 1.2 Lượng máu truyền: ………………………… | ||
1.3 Tổn thương BQ: | Có | Không | ||
1.4 Tổn thương niệu đạo: | Có | Không | ||
1.5 Nhiễm khuẩn sau mổ: | Có | Không |
C. Kết quả phẫu thuật của đối tượng nghiên cứu
Có | Không | |
2. Biến chứng đối với con: | 2.1 Tuổi khi sinh: ……… tuần | 2.2 Cân nặng sơ sinh:………gr |
2.3 Apgar: | - Phút thứ nhất: ……. điểm | - Phút thứ năm:...…điểm |
2.4 Tử vong sơ sinh: | Có | Không |
1.6 Tử vong mẹ: