Đa dạng hóa, hiệu quả và rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 25


Thomsen, S., & Pedersen, T. (2000). Ownership structure and economic performance in the largest European companies. Strategic Management Journal, 21(6), 689-705.

TrujilloPonce, A. (2013). What determines the profitability of banks? Evidence from Spain. Accounting & Finance, 53(2), 561-586.

Vallascas, F., Crespi, F., & Hagendorff, J. (2012). Income diversification and bank performance during the financial crisis. Available at SSRN 1793232.

Valverde, S. C., & Fernández, F. R. (2007). The determinants of bank margins in European banking. Journal of Banking & Finance, 31(7), 2043-2063.

Vidyarthi, H. (2019). Dynamics of income diversification and bank performance in India. Journal of Financial Economic Policy.

Villalonga, B. (2004). Does diversification cause the" diversification discount"?. Financial Management, 5-27.

Waggoner, D. B., Neely, A. D., & Kennerley, M. P. (1999). The forces that shape organisational performance measurement systems:: An interdisciplinary review. International journal of production economics, 60, 53-60.

Wan, W. P., Hoskisson, R. E., Short, J. C., & Yiu, D. W. (2011). Resource-based theory and corporate diversification: Accomplishments and opportunities. Journal of management, 37(5), 1335-1368.

Weill, L. (2013). Bank competition in the EU: How has it evolved?. Journal of international financial markets, institutions and money, 26, 100-112.

Wernerfelt, B. (1984). A resourcebased view of the firm. Strategic management journal, 5(2), 171-180.

Winton, A. (1999). Don't put all your eggs in one basket? Diversification and specialization in lending. Diversification and Specialization in Lending (September 27, 1999).

Yang, H. F., Liu, C. L., & Chou, R. Y. (2020). Bank diversification and systemic risk. The Quarterly Review of Economics and Finance, 77, 311-326.

Yuan, W. (2006). Corporate banking in China: History, opportunities and challenges. Report Published by Celent.


Zellner, A. (1962). An efficient method of estimating seemingly unrelated regressions and tests for aggregation bias. Journal of the American statistical Association, 57(298), 348-368.

Zou, Y., & Li, F. (2014). The impact of credit risk management on profitability of commercial banks: A study of Europe.

Zribi, N., & Boujelbegrave, Y. (2011). The factors influencing bank credit risk: The case of Tunisia. Journal of accounting and taxation, 3(4), 70-78.


DANH MỤC PHỤ LỤC

PHỤ LỤC A: DANH SÁCH CÁC NHTM VIỆT NAM xxi

PHỤ LỤC B: MA TRẬN TƯƠNG QUAN CÁC BIẾN SỐ xxviii

PHỤ LỤC C: KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG SAI THAY ĐỔI xxix

PHỤ LỤC D: KIỂM ĐỊNH ĐA CỘNG TUYẾN BẰNG VARIANCE INFLATION FACTORS (VIFs) xxx

PHỤ LỤC E: KIỂM ĐỊNH BIẾN CÔNG CỤ VÀ NỘI SINH xxxi

PHỤ LỤC F: KẾT QUẢ ĐA DẠNG HÓA TÁC ĐỘNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Ở TRẠNG THÁI TĨNH xxxiii

PHỤ LỤC G: KẾT QUẢ ĐA DẠNG HÓA TÁC ĐỘNG ĐẾN RỦI RO Ở TRẠNG THÁI TĨNH xxxv

PHỤ LỤC H: CÁC MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG HÓA ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÁC NHTM VIỆT NAM xxxvii

PHỤ LỤC I: CÁC MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG HÓA ĐẾN RỦI RO TẠI CÁC NHTM VIỆT NAM.......................................................................... xlvii PHỤ LỤC J: CÁC MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG TÁC ĐỘNG ĐỒNG THỜI CỦA ĐA DẠNG HÓA, HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH, RỦI RO TẠI CÁC NHTM VIỆT NAM ................................................................................................... lvii PHỤ LỤC K: KẾT QUẢ ƯỚC LƯỢNG HÀM SẢN XUẤT TẠI CÁC NHTM VIỆT NAM ....................................................................................................................... lxxiii


PHỤ LỤC

PHỤ LỤC A: DANH SÁCH CÁC NHTM VIỆT NAM

Phụ lục A1: DANH SÁCH MẪU CÁC NHTM VIỆT NAM

(Đến 31/12/2018)

Đơn vị: Tỷ đồng


TT


TÊN NGÂN HÀNG TMCP


ĐỊA CHỈ

SỐ GIẤY PHÉP

NGÀY CẤP


VỐN ĐIỀU LỆ


SỐ CN & SGD

TỔNG TÀI SẢN


1

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam


(Vietnam Bank for Agriculture and Rural

Development - Agribank)


Số 02 Láng Hạ, Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội


280/QĐ-NH5

ngày 15/01/1996


30,472.1


942


1,281,596


2

Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương


(Ocean Commercial One

Member Limited Liability Bank)


199 Nguyễn Lương Bằng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương


663/QĐ-NHNN

ngày 6/5/2015


4,000.1


21


67,075


3

Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam


(Vietnam Joint Stock

Commercial Bank of Industry and Trade)


108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội


142/GP-NHNN

ngày 03/7/2009


37,234.0


155


1,164,435


4

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam


(Joint Stock Commercial Bank for Investment and

Development of Vietnam)


Tháp BIDV 35 Hàng Vôi, Hoàn Kiếm, Hà Nội


84/GP-NHNN

ngày 23/4/2012


34,187.2


190


1,313,037


5

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam


(Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of

Vietnam - VCB)


198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội


286/QĐ-NH5

ngày 21/9/1996


35,977.7


101


1,074,027


6

Á Châu


(Asia Commercial Joint Stock Bank - ACB)

442 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh


0032/NHGP

ngày 24/4/1993


12,885.9


81


329,333


7

An Bình


(An Binh Commercial Joint Stock Bank - ABB)

170 Hai Bà Trưng, phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

0031/NH-GP

ngày 15/4/1993


77/QĐ-NH5

ngày 15/4/1993


5,319.5


30


89,998


8

Đông Á


(DONG A Commercial Joint Stock Bank - EAB)

130 Phan Đăng Lưu, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh


0009/NHGP

ngày 27/3/1992


5,000.0


56


87,108

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 261 trang tài liệu này.

Đa dạng hóa, hiệu quả và rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 25




9

Đông Nam Á


(Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank - Seabank)

25

Trần Hưng

Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội


0051/NHGP

ngày 25/3/1994


7,688.0


39


140,487


10

Kỹ Thương


(Viet Nam Technological and Commercial Joint Stock Bank - TECHCOMBANK)


191 Bà Triệu, quậnHai Bà Trưng, Hà Nội


0040/NHGP

ngày 06/8/1993


34,965.9


62


320,989


11

Nam Á


(Nam A Commercial Joint Stock Bank - NAM A

BANK)

201-203 Cách

mạng tháng 8,

phường 4, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh


0026/NHGP

ngày 22/8/1992


3,353.5


23


75,059


12

Phương Đông


(Orient Commercial Joint Stock Bank - OCB)

45 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh


0061/ NHGP

ngày 13/4/1996


6,599.2


34


100,046


13

Quân Đội


(Military Commercial Joint Stock Bank - MB)

21 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội


0054/NHGP

ngày 14/9/1994


21,604.5


91


362,325


14


Quốc Tế (Vietnam International Commercial Joint Stock Bank - VIB)

Tầng 1,6,7 Tòa nhà CornerStone số 16 Phan Chu

Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội


0060/ NHGP

ngày 25/01/1996


7,834.7


50


139,166


15

Quốc dân


(Đổi tên từ Ngân hàng Nam Việt)


(National Citizen bank - NCB)


28C-28D Bà

Triệu, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội


057/NHGP ngày 18/9/1995


970/QĐ-NHNN

ngày 18/5/2006


3,010.2


20


72,483


16

Sài Gòn


(Sai Gon Commercial Joint Stock Bank - SCB)

927 Trần Hưng

Đạo, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh


238/GP-NHNN

ngày 26/12/2011


15,231.7


50


508,954


17

Sài Gòn Thương Tín


(Saigon Thuong TinCommercial Joint Stock Bank - Sacombank)

266-268 Nam

Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh


0006/NHGP


ngày 05/12/1991


18,852.2


109


406,041


18

Việt Nam Thịnh Vượng


(Vietnam Commercial Joint Stock Bank for Private Enterprise - VPBank)


89 láng Hạ, quận Đống Đa, hà Nội


0042/NHGP


ngày 12/8/1993


25,299.7


53


323,191


19

Xăng dầu Petrolimex


(Petrolimex Group Commercial Joint Stock

Tầng 16, 23, 24

tòa nhà MIPEC số 229 Phố Tây Sơn, phường

045/NHGP ngày 13/11/1993


125/QĐ-NHNN


3,000.0


16


29,900




Bank - PGBank)

Ngã Tư Sở,

Đống Đa, Hà Nội

ngày 12/01/2007





20


Xuất Nhập Khẩu


(Viet nam Export Import Commercial Joint Stock - Eximbank)

Tầng 8 Tòa nhà Vincom, số 72 Lê Thánh Tôn và 47 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí

Minh


0011/NHGP


ngày 06/4/1992


12,355.2


44


156,399


21

Phương Nam


(Southern Commercial Joint Stock)

279 Lý

Thường Kiệt, phường 15,

Quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Sáp nhập Sacombank theo Quyết định 1844/QĐ-NHNN

ngày 14/09/2015


4,000.0



77,558


22

Sài Gòn – Hà Nội


(Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank - SHB)

77 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

0041/NH-GP

ngày 13/11/1993


93/QĐ-NHNN

ngày 20/01/2006


11,196.9

55 (không bao gồm 02 CN ở

nước ngoài)


323,276


23


Vinasiam Bank (Ngân hàng lien doanh Việt

Thái)


02 Phó Đức Chính, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

19/NH -GP ngày 20/4/1995


(Quyết định số 2653/QĐ-NHNN

ngày 02/01/2016 thu hồi giấy phép hoạ t động


3,000.0



170,220


24


Public Bank Việt Nam


(Ngân hàng TNHH MTV Public Viet Nam)

Tầng 1, tầng

10, tầng 11 tòa nhà Hanoi Tungshing Square, số 2 Ngô Quyền, phường Lý Thái Tổ, Quận

Hoàn Kiếm, Hà Nội


38/GP-NHNN

ngày 24/3/2016


3,000.0



19,644


25


Indovina Bank Ltd - IVB


(Ngân hàng TNHH Indovina)

97A Nguyễn Văn Trỗi, phường 12, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ

Chí Minh


08/NH-GP ngày 29/10/1992


4,000.0


13


48,838

Tổng cộng

350,068.2


8,681,185


(Nguồn: Công bố thông tin của NHNN VN tại trang wedsite www.sbv.gov.vn)


Phụ lục A2: DANH SÁCH CÁC NHTM NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

(Đến 31/12/2018)

Đơn vị: Tỷ đồng


TT


TÊN NGÂN HÀNG


ĐỊA CHỈ

SỐ GIẤY PHÉP

NGÀY CẤP


VỐN ĐIỀU LỆ


SỐ CN & SGD

TỔNG TÀI SẢN


1

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam


(Vietnam Bank for Agriculture and Rural

Development - Agribank)


Số 02 Láng Hạ, Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội


280/QĐ-NH5

ngày 15/01/1996


30,472.1


942


1,281,596


2

Ngân hàng TNHH MTV Dầu khí toàn cầu (GP Bank)


(Global Petro Sole Member Limited Commercial Bank)


Capital Tower, số 109 Trần Hưng Đạo, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội


1304/QĐ-

NHNN ngày 7/7/2015


3,018.0


13


27,731


3

Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương


(Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank)


199 Nguyễn Lương Bằng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương


663/QĐ-

NHNN ngày 6/5/2015


4,000.1


21


67,075


4

Ngân hàng TNHH MTV Xây dựng


(Construction Commercial One Member Limited Liability Bank)


145-147-149 đường Hùng Vương, phường 2 thị xã Tâm An, tỉnh Long An


250/QĐ-

NHNN ngày 5/3/2015


3,000.0


16


27,130

Tổng cộng

40,490.2


1,403,532


(Nguồn: Công bố thông tin của NHNN VN tại trang wedsite www.sbv.gov.vn)


Phụ lục A3: DANH SÁCH CÁC NHTM CỔ PHẦN VIỆT NAM

(Đến 31/12/2018)

Đơn vị: Tỷ đồng


TT


TÊN NGÂN HÀNG TMCP


ĐỊA CHỈ

SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP


VỐN ĐIỀU LỆ


SỐ CN & SGD


TỔNG TÀI SẢN


1

Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam


(Vietnam Joint Stock Commercial Bank of Industry

and Trade)


108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội


142/GP-NHNN

ngày 03/7/2009


37,234.0


155


1,164,435


2

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam


(Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam)


Tháp BIDV 35 Hàng Vôi, Hoàn Kiếm, Hà Nội


84/GP-NHNN

ngày 23/4/2012


34,187.2


190


1,313,037


3

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam


(Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - VCB)


198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội


286/QĐ-NH5

ngày 21/9/1996


35,977.7


101


1,074,027


4

Á Châu


(Asia Commercial Joint Stock Bank - ACB)

442 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh


0032/NHGP

ngày 24/4/1993


12,885.9


81


329,333


5

An Bình


(An Binh Commercial Joint Stock Bank - ABB)


170 Hai Bà Trưng, phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

0031/NH-GP

ngày 15/4/1993


77/QĐ-NH5

ngày 15/4/1993


5,319.5


30


89,998


6

Bảo Việt (Baoviet bank)


Bao Viet Joint Stock commercial Bank

Tầng 1 và Tầng 5, Tòa nhà CornerStone, số 16 Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

328/GP-NHNN


ngày 11/12/2008


3,150.0


12


55,879


7

Bản Việt

(trước đây là Gia Định) (Viet Capital Commercial

Joint Stock Bank - Viet Capital Bank)


Toà Nhà HM TOWN, số 412 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 5, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh


0025/ NHGP

ngày 22/8/1992


3,000.0


42


46,566


8

Bắc Á


(BAC A Commercial Joint Stock Bank - Bac A Bank)


117 Quang Trung, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An

0052/NHGP

ngày 01/9/1994


183/QĐ-NH5

ngày 01/9/1994


5,500.0


22


97,031


9

Bưu điện Liên Việt


(LienViet Commercial Joint Stock Bank – Lienviet Post

Bank - LPB)

Tòa nhà Capital Tower số 109 Trần Hưng Đạo, phường Cửa Nam, Quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội.


91/GP-NHNN

ngày 28/3/2008


7,500.0


66


175,095

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/07/2022