Thomsen, S., & Pedersen, T. (2000). Ownership structure and economic performance in the largest European companies. Strategic Management Journal, 21(6), 689-705.
Trujillo‐Ponce, A. (2013). What determines the profitability of banks? Evidence from Spain. Accounting & Finance, 53(2), 561-586.
Vallascas, F., Crespi, F., & Hagendorff, J. (2012). Income diversification and bank performance during the financial crisis. Available at SSRN 1793232.
Valverde, S. C., & Fernández, F. R. (2007). The determinants of bank margins in European banking. Journal of Banking & Finance, 31(7), 2043-2063.
Vidyarthi, H. (2019). Dynamics of income diversification and bank performance in India. Journal of Financial Economic Policy.
Villalonga, B. (2004). Does diversification cause the" diversification discount"?. Financial Management, 5-27.
Waggoner, D. B., Neely, A. D., & Kennerley, M. P. (1999). The forces that shape organisational performance measurement systems:: An interdisciplinary review. International journal of production economics, 60, 53-60.
Wan, W. P., Hoskisson, R. E., Short, J. C., & Yiu, D. W. (2011). Resource-based theory and corporate diversification: Accomplishments and opportunities. Journal of management, 37(5), 1335-1368.
Weill, L. (2013). Bank competition in the EU: How has it evolved?. Journal of international financial markets, institutions and money, 26, 100-112.
Wernerfelt, B. (1984). A resource‐based view of the firm. Strategic management journal, 5(2), 171-180.
Winton, A. (1999). Don't put all your eggs in one basket? Diversification and specialization in lending. Diversification and Specialization in Lending (September 27, 1999).
Yang, H. F., Liu, C. L., & Chou, R. Y. (2020). Bank diversification and systemic risk. The Quarterly Review of Economics and Finance, 77, 311-326.
Yuan, W. (2006). Corporate banking in China: History, opportunities and challenges. Report Published by Celent.
Zellner, A. (1962). An efficient method of estimating seemingly unrelated regressions and tests for aggregation bias. Journal of the American statistical Association, 57(298), 348-368.
Zou, Y., & Li, F. (2014). The impact of credit risk management on profitability of commercial banks: A study of Europe.
Zribi, N., & Boujelbegrave, Y. (2011). The factors influencing bank credit risk: The case of Tunisia. Journal of accounting and taxation, 3(4), 70-78.
DANH MỤC PHỤ LỤC
PHỤ LỤC A: DANH SÁCH CÁC NHTM VIỆT NAM xxi
PHỤ LỤC B: MA TRẬN TƯƠNG QUAN CÁC BIẾN SỐ xxviii
PHỤ LỤC C: KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG SAI THAY ĐỔI xxix
PHỤ LỤC D: KIỂM ĐỊNH ĐA CỘNG TUYẾN BẰNG VARIANCE INFLATION FACTORS (VIFs) xxx
PHỤ LỤC E: KIỂM ĐỊNH BIẾN CÔNG CỤ VÀ NỘI SINH xxxi
PHỤ LỤC F: KẾT QUẢ ĐA DẠNG HÓA TÁC ĐỘNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Ở TRẠNG THÁI TĨNH xxxiii
PHỤ LỤC G: KẾT QUẢ ĐA DẠNG HÓA TÁC ĐỘNG ĐẾN RỦI RO Ở TRẠNG THÁI TĨNH xxxv
PHỤ LỤC H: CÁC MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG HÓA ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÁC NHTM VIỆT NAM xxxvii
PHỤ LỤC I: CÁC MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG TÁC ĐỘNG ĐA DẠNG HÓA ĐẾN RỦI RO TẠI CÁC NHTM VIỆT NAM.......................................................................... xlvii PHỤ LỤC J: CÁC MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG TÁC ĐỘNG ĐỒNG THỜI CỦA ĐA DẠNG HÓA, HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH, RỦI RO TẠI CÁC NHTM VIỆT NAM ................................................................................................... lvii PHỤ LỤC K: KẾT QUẢ ƯỚC LƯỢNG HÀM SẢN XUẤT TẠI CÁC NHTM VIỆT NAM ....................................................................................................................... lxxiii
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC A: DANH SÁCH CÁC NHTM VIỆT NAM
Phụ lục A1: DANH SÁCH MẪU CÁC NHTM VIỆT NAM
(Đến 31/12/2018)
Đơn vị: Tỷ đồng
TÊN NGÂN HÀNG TMCP | ĐỊA CHỈ | SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP | VỐN ĐIỀU LỆ | SỐ CN & SGD | TỔNG TÀI SẢN | |
1 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development - Agribank) | Số 02 Láng Hạ, Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội | 280/QĐ-NH5 ngày 15/01/1996 | 30,472.1 | 942 | 1,281,596 |
2 | Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương (Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank) | 199 Nguyễn Lương Bằng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương | 663/QĐ-NHNN ngày 6/5/2015 | 4,000.1 | 21 | 67,075 |
3 | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietnam Joint Stock Commercial Bank of Industry and Trade) | 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 142/GP-NHNN ngày 03/7/2009 | 37,234.0 | 155 | 1,164,435 |
4 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam) | Tháp BIDV 35 Hàng Vôi, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 84/GP-NHNN ngày 23/4/2012 | 34,187.2 | 190 | 1,313,037 |
5 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - VCB) | 198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 286/QĐ-NH5 ngày 21/9/1996 | 35,977.7 | 101 | 1,074,027 |
6 | Á Châu (Asia Commercial Joint Stock Bank - ACB) | 442 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh | 0032/NHGP ngày 24/4/1993 | 12,885.9 | 81 | 329,333 |
7 | An Bình (An Binh Commercial Joint Stock Bank - ABB) | 170 Hai Bà Trưng, phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 0031/NH-GP ngày 15/4/1993 77/QĐ-NH5 ngày 15/4/1993 | 5,319.5 | 30 | 89,998 |
8 | Đông Á (DONG A Commercial Joint Stock Bank - EAB) | 130 Phan Đăng Lưu, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | 0009/NHGP ngày 27/3/1992 | 5,000.0 | 56 | 87,108 |
Có thể bạn quan tâm!
- Cân Nhắc Chính Sách Cân Bằng Giữa Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh Và Rủi Ro Ngân Hàng
- Đa dạng hóa, hiệu quả và rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 23
- Đa dạng hóa, hiệu quả và rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 24
- Đa dạng hóa, hiệu quả và rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 26
- Đa dạng hóa, hiệu quả và rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 27
- Đa dạng hóa, hiệu quả và rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 261 trang tài liệu này.
Đông Nam Á (Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank - Seabank) | 25 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 0051/NHGP ngày 25/3/1994 | 7,688.0 | 39 | 140,487 | |
10 | Kỹ Thương (Viet Nam Technological and Commercial Joint Stock Bank - TECHCOMBANK) | 191 Bà Triệu, quậnHai Bà Trưng, Hà Nội | 0040/NHGP ngày 06/8/1993 | 34,965.9 | 62 | 320,989 |
11 | Nam Á (Nam A Commercial Joint Stock Bank - NAM A BANK) | 201-203 Cách mạng tháng 8, phường 4, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh | 0026/NHGP ngày 22/8/1992 | 3,353.5 | 23 | 75,059 |
12 | Phương Đông (Orient Commercial Joint Stock Bank - OCB) | 45 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 0061/ NHGP ngày 13/4/1996 | 6,599.2 | 34 | 100,046 |
13 | Quân Đội (Military Commercial Joint Stock Bank - MB) | 21 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội | 0054/NHGP ngày 14/9/1994 | 21,604.5 | 91 | 362,325 |
14 | Quốc Tế (Vietnam International Commercial Joint Stock Bank - VIB) | Tầng 1,6,7 Tòa nhà CornerStone số 16 Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 0060/ NHGP ngày 25/01/1996 | 7,834.7 | 50 | 139,166 |
15 | Quốc dân (Đổi tên từ Ngân hàng Nam Việt) (National Citizen bank - NCB) | 28C-28D Bà Triệu, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | 057/NHGP ngày 18/9/1995 970/QĐ-NHNN ngày 18/5/2006 | 3,010.2 | 20 | 72,483 |
16 | Sài Gòn (Sai Gon Commercial Joint Stock Bank - SCB) | 927 Trần Hưng Đạo, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh | 238/GP-NHNN ngày 26/12/2011 | 15,231.7 | 50 | 508,954 |
17 | Sài Gòn Thương Tín (Saigon Thuong TinCommercial Joint Stock Bank - Sacombank) | 266-268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh | 0006/NHGP ngày 05/12/1991 | 18,852.2 | 109 | 406,041 |
18 | Việt Nam Thịnh Vượng (Vietnam Commercial Joint Stock Bank for Private Enterprise - VPBank) | 89 láng Hạ, quận Đống Đa, hà Nội | 0042/NHGP ngày 12/8/1993 | 25,299.7 | 53 | 323,191 |
19 | Xăng dầu Petrolimex (Petrolimex Group Commercial Joint Stock | Tầng 16, 23, 24 tòa nhà MIPEC số 229 Phố Tây Sơn, phường | 045/NHGP ngày 13/11/1993 125/QĐ-NHNN | 3,000.0 | 16 | 29,900 |
Bank - PGBank) | Ngã Tư Sở, Đống Đa, Hà Nội | ngày 12/01/2007 | ||||
20 | Xuất Nhập Khẩu (Viet nam Export Import Commercial Joint Stock - Eximbank) | Tầng 8 Tòa nhà Vincom, số 72 Lê Thánh Tôn và 47 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 0011/NHGP ngày 06/4/1992 | 12,355.2 | 44 | 156,399 |
21 | Phương Nam (Southern Commercial Joint Stock) | 279 Lý Thường Kiệt, phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Sáp nhập Sacombank theo Quyết định 1844/QĐ-NHNN ngày 14/09/2015 | 4,000.0 | 77,558 | |
22 | Sài Gòn – Hà Nội (Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank - SHB) | 77 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | 0041/NH-GP ngày 13/11/1993 93/QĐ-NHNN ngày 20/01/2006 | 11,196.9 | 55 (không bao gồm 02 CN ở nước ngoài) | 323,276 |
23 | Vinasiam Bank (Ngân hàng lien doanh Việt Thái) | 02 Phó Đức Chính, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 19/NH -GP ngày 20/4/1995 (Quyết định số 2653/QĐ-NHNN ngày 02/01/2016 thu hồi giấy phép hoạ t động | 3,000.0 | 170,220 | |
24 | Public Bank Việt Nam (Ngân hàng TNHH MTV Public Viet Nam) | Tầng 1, tầng 10, tầng 11 tòa nhà Hanoi Tungshing Square, số 2 Ngô Quyền, phường Lý Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | 38/GP-NHNN ngày 24/3/2016 | 3,000.0 | 19,644 | |
25 | Indovina Bank Ltd - IVB (Ngân hàng TNHH Indovina) | 97A Nguyễn Văn Trỗi, phường 12, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | 08/NH-GP ngày 29/10/1992 | 4,000.0 | 13 | 48,838 |
Tổng cộng | 350,068.2 | 8,681,185 |
(Nguồn: Công bố thông tin của NHNN VN tại trang wedsite www.sbv.gov.vn)
Phụ lục A2: DANH SÁCH CÁC NHTM NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
(Đến 31/12/2018)
Đơn vị: Tỷ đồng
TÊN NGÂN HÀNG | ĐỊA CHỈ | SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP | VỐN ĐIỀU LỆ | SỐ CN & SGD | TỔNG TÀI SẢN | |
1 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development - Agribank) | Số 02 Láng Hạ, Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội | 280/QĐ-NH5 ngày 15/01/1996 | 30,472.1 | 942 | 1,281,596 |
2 | Ngân hàng TNHH MTV Dầu khí toàn cầu (GP Bank) (Global Petro Sole Member Limited Commercial Bank) | Capital Tower, số 109 Trần Hưng Đạo, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | 1304/QĐ- NHNN ngày 7/7/2015 | 3,018.0 | 13 | 27,731 |
3 | Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương (Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank) | 199 Nguyễn Lương Bằng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương | 663/QĐ- NHNN ngày 6/5/2015 | 4,000.1 | 21 | 67,075 |
4 | Ngân hàng TNHH MTV Xây dựng (Construction Commercial One Member Limited Liability Bank) | 145-147-149 đường Hùng Vương, phường 2 thị xã Tâm An, tỉnh Long An | 250/QĐ- NHNN ngày 5/3/2015 | 3,000.0 | 16 | 27,130 |
Tổng cộng | 40,490.2 | 1,403,532 |
(Nguồn: Công bố thông tin của NHNN VN tại trang wedsite www.sbv.gov.vn)
Phụ lục A3: DANH SÁCH CÁC NHTM CỔ PHẦN VIỆT NAM
(Đến 31/12/2018)
Đơn vị: Tỷ đồng
TÊN NGÂN HÀNG TMCP | ĐỊA CHỈ | SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP | VỐN ĐIỀU LỆ | SỐ CN & SGD | TỔNG TÀI SẢN | |
1 | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietnam Joint Stock Commercial Bank of Industry and Trade) | 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 142/GP-NHNN ngày 03/7/2009 | 37,234.0 | 155 | 1,164,435 |
2 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam) | Tháp BIDV 35 Hàng Vôi, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 84/GP-NHNN ngày 23/4/2012 | 34,187.2 | 190 | 1,313,037 |
3 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - VCB) | 198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 286/QĐ-NH5 ngày 21/9/1996 | 35,977.7 | 101 | 1,074,027 |
4 | Á Châu (Asia Commercial Joint Stock Bank - ACB) | 442 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh | 0032/NHGP ngày 24/4/1993 | 12,885.9 | 81 | 329,333 |
5 | An Bình (An Binh Commercial Joint Stock Bank - ABB) | 170 Hai Bà Trưng, phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 0031/NH-GP ngày 15/4/1993 77/QĐ-NH5 ngày 15/4/1993 | 5,319.5 | 30 | 89,998 |
6 | Bảo Việt (Baoviet bank) Bao Viet Joint Stock commercial Bank | Tầng 1 và Tầng 5, Tòa nhà CornerStone, số 16 Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | 328/GP-NHNN ngày 11/12/2008 | 3,150.0 | 12 | 55,879 |
7 | Bản Việt (trước đây là Gia Định) (Viet Capital Commercial Joint Stock Bank - Viet Capital Bank) | Toà Nhà HM TOWN, số 412 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 5, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh | 0025/ NHGP ngày 22/8/1992 | 3,000.0 | 42 | 46,566 |
8 | Bắc Á (BAC A Commercial Joint Stock Bank - Bac A Bank) | 117 Quang Trung, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An | 0052/NHGP ngày 01/9/1994 183/QĐ-NH5 ngày 01/9/1994 | 5,500.0 | 22 | 97,031 |
9 | Bưu điện Liên Việt (LienViet Commercial Joint Stock Bank – Lienviet Post Bank - LPB) | Tòa nhà Capital Tower số 109 Trần Hưng Đạo, phường Cửa Nam, Quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội. | 91/GP-NHNN ngày 28/3/2008 | 7,500.0 | 66 | 175,095 |