Đa dạng hóa, hiệu quả và rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 26




10

Đại Chúng Việt Nam


(Public Vietnam Bank - PVcomBank)


Số 22 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội


279/GP-NHNN

ngày 16/9/2013


9,000.0


33


140,545


11

Đông Á


(DONG A Commercial Joint Stock Bank - EAB)

130 Phan Đăng Lưu, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh


0009/NHGP

ngày 27/3/1992


5,000.0


56


87,108


12

Đông Nam Á


(Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank - Seabank)


25 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội


0051/NHGP

ngày 25/3/1994


7,688.0


39


140,487


13

Hàng Hải


(The Maritime Commercial Joint Stock Bank - MSB)

Số 54A Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội


0001/NHGP

ngày 08/6/1991


11,750.0


45


137,769


14

Kiên Long


(Kien Long Commercial Joint Stock Bank - KLB)


16-18 Phạm Hồng Thái, TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.

0056/NH-GP

ngày 18/9/1995


2434/QĐ-NHNN

ngày 25/12/2006


3,237.0


28


42,310


15

Kỹ Thương


(Viet Nam Technological and Commercial Joint Stock Bank

- TECHCOMBANK)


191 Bà Triệu, quậnHai Bà Trưng, Hà Nội


0040/NHGP

ngày 06/8/1993


34,965.9


62


320,989


16

Nam Á


(Nam A Commercial Joint Stock Bank - NAM A BANK)

201-203 Cách mạng

tháng 8, phường 4, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh


0026/NHGP

ngày 22/8/1992


3,353.5


23


75,059


17

Phương Đông


(Orient Commercial Joint Stock Bank - OCB)


45 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh


0061/ NHGP

ngày 13/4/1996


6,599.2


34


100,046


18

Quân Đội


(Military Commercial Joint Stock Bank - MB)


21 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội


0054/NHGP

ngày 14/9/1994


21,604.5


91


362,325


19

Quốc Tế (Vietnam International Commercial Joint Stock Bank - VIB)

Tầng 1,6,7 Tòa nhà CornerStone số 16

Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội


0060/ NHGP

ngày 25/01/1996


7,834.7


50


139,166


20

Quốc dân


(Đổi tên từ Ngân hàng Nam Việt)


(National Citizen bank - NCB)


28C-28D Bà Triệu, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

0057/NHGP

ngày 18/9/1995


970/QĐ-NHNN

ngày 18/5/2006


3,010.2


20


72,483


21

Sài Gòn


(Sai Gon Commercial Joint Stock Bank - SCB)

927 Trần Hưng Đạo, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh


238/GP-NHNN

ngày 26/12/2011


15,231.7


50


508,954


22

Sài Gòn Công Thương


(Saigon Bank for Industry &

Số 2C Phó Đức Chính, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

0034/NHGP

ngày 04/5/1993

3,080.0


33

20,374

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 261 trang tài liệu này.

Đa dạng hóa, hiệu quả và rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 26




Trade - SGB)







23

Sài Gòn – Hà Nội


(Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank - SHB)


77 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

0041/NH-GP

ngày 13/11/1993


93/QĐ-NHNN

ngày 20/01/2006


12,036.2

55

(không bao gồm 02 CN ở

nước ngoài)


323,276


24

Sài Gòn Thương Tín


(Saigon Thuong TinCommercial Joint Stock Bank - Sacombank)


266-268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh


0006/NHGP


ngày 05/12/1991


18,852.2


109


406,041


25

Tiên Phong


(TienPhong Commercial Joint Stock Bank - TPB)

Số 57 Lý Thường Kiệt, phường Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội

123/GP-NHNN


ngày 05/5/2008


8,565.9


31


136,179


26

Việt Á


(Viet A Commercial Joint Stock Bank - VIETA Bank)

34A-34B Hàn Thuyên, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

12/NHGP


ngày 09/5/2003


3,500.0


21


71,291


27

Việt Nam Thịnh Vượng


(Vietnam Commercial Joint Stock Bank for Private Enterprise - VPBank)


89 láng Hạ, quận Đống Đa, hà Nội


0042/NHGP


ngày 12/8/1993


25,299.7


53


323,191


28

Việt Nam Thương Tín


(Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank

- Vietbank)


47 Trần Hưng Đạo, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng


2399/QĐ-NHNN

ngày 15/12/2006


4,104.5


13


51,672


29

Xăng dầu Petrolimex


(Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank

- PGBank)

Tầng 16, 23, 24 tòa nhà MIPEC số 229 Phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, Đống Đa, Hà Nội

0045/NHGP

ngày 13/11/1993


125/QĐ-NHNN

ngày 12/01/2007


3,000.0


16


29,900


30

Xuất Nhập Khẩu


(Viet nam Export Import Commercial Joint Stock - Eximbank)

Tầng 8 Tòa nhà Vincom, số 72 Lê Thánh Tôn và 47 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ

Chí Minh


0011/NHGP


ngày 06/4/1992


12,355.2


44


156,399


31

Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh


(Ho Chi Minh city Development Joint Stock

Commercial Bank - HDBank)


25 bis Nguyễn Thị Minh Khai, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Mịnh


00019/NH-GP

ngày 6/6/1992


9,810.0


50


261,057

Tổng cộng

374,632.6


8,252,022


(Nguồn: Công bố thông tin của NHNN VN tại trang wedsite www.sbv.gov.vn)

xxviii


PHỤ LỤC B: MA TRẬN TƯƠNG QUAN CÁC BIẾN SỐ



ROA

Inef

Foc_depo

Foc_loan

Foc_asse

Div_

Inco

Loa_

loss

Sta_

inef

Ln_asse

Tlo_asse

Mar_share

Cos_

inco

Equ_asse

Exp_asse

Nlo_asse

Dep_asse

ROA

1
















Inef

0.38

1















Foc_depo

0.11

0.09

1














Foc_loan

0.13

0.35

0.16

1













Foc_asse

0.02

-0.28

0.4

0.13

1












Div_inco

0.21

0.19

0.11

0.28

0.05

1











Loa_loss

-0.57

-0.26

0.06

-0.07

0.04

-0.03

1










Sta_inef

-0.18

0.19

0.11

0.21

-0.10

0.14

0.15

1









Ln_asse

-0.14

-0.24

0.01

-0.48

-0.03

-0.19

0.19

-0.17

1








Tlo_asse

-0.09

-0.27

0.27

-0.03

0.24

0.01

0.37

0.02

0.12

1







Mar_shar

-0.29

-0.34

0.04

-0.10

0.10

0.04

0.49

0.26

0.39

0.29

1






Cos_inco

-0.67

-0.21

-0.01

-0.17

0.03

-0.29

0.13

0.05

0.05

0.05

-0.08

1





Equ_asse

0.11

0.21

-0.10

-0.06

0.01

-0.05

-0.16

0.03

-0.45

-0.16

-0.36

0.15

1




Exp_asse

-0.26

0.01

0.12

-0.06

0.05

-0.13

0.41

0.02

0.05

0.12

-0.02

0.48

0.34

1



Nlo_asse

-0.07

-0.20

0.12

-0.45

0.01

-0.27

0.13

-0.07

0.76

0.15

0.13

0.09

-0.12

0.24

1


Dep_asse

-0.09

-0.11

-0.04

-0.34

0.02

-0.17

0.13

0.04

0.65

0.01

0.07

0.04

-0.38

0.22

0.82

1



(Nguồn: tổng hợp dữ liệu Bankscope & Orbis bank focus và sử dụng phần mền Stata 16.)


PHỤ LỤC C: KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG SAI THAY ĐỔI




ROA

Inef

Loa_loss

Sta_inef

Foc_depo

557.44

2.70E+30

1787.23

47601.02


(0.000)***

(0.000)***

(0.000)***

(0.000)***

Foc_loan

412.88

275.04

1590.56

36811.79


(0.000)***

(0.000)***

(0.000)***

(0.000)***

Foc_asse

460.01

2.90E+30

1476.3

13516.18


(0.000)***

(0.000)***

(0.000)***

(0.000)***

Div_inco

473.8

2.00E+30

1.00E+32

26352.66


(0.000)***

(0.000)***

(0.000)***

(0.000)***

Ghi chú: Sử dụng kỹ thuật Modified Wald test for groupwise heteroscedasticity kiểm định vấn đề phương sai thay đổi cho các phương trình của mục tiêu nghiên cứu: (i) tác động của ĐDH đến HQHĐKD; (ii) tác động của ĐDH đến rủi ro. Hệ số ở của từng biến là giá trị chi square, còn chỉ số ở trong dấu ngoặc kép là Pro_chi square đạt mức ý nghĩa lần lượt là 1%, 5% và 10% tương đương cho

***, ** và *.

(Nguồn: Tổng hợp tính toán từ sử dụng phần mền Stata 16.)


PHỤ LỤC D: KIỂM ĐỊNH ĐA CỘNG TUYẾN BẰNG VARIANCE INFLATION FACTORS (VIFs)


Panel A

ROA

ROA

ROA

ROA

Inef

Inef

Inef

Inef

Foc_depo

1.13




1.16




Foc_loan


1.67




1.69



Foc_asse



1.07




1.13


Div_inco




1.18




1.18

Tlo_asse

2.65

2.67

2.48

2.48

2.58

2.64

2.45

2.44

Mar_shar

1.93

1.94

1.94

1.93

1.88

1.88

1.9

1.9

Ln_asse

2.14

1.8

1.82

1.89

2.13

1.81

1.86

1.89

Equ_asse

1.63

1.57

1.58

1.6

1.58

1.56

1.56

1.56

Loa_loss

1.49

1.48

1.48

1.48

1.56

1.52

1.52

1.53

Mean VIF

1.96

1.82

1.79

1.82

1.98

1.85

1.83

1.85


Panel B

Loa_

loss

Loa_

Loss

Loa_

loss

Loa_

loss

Sta_

inef

Sta_

Inef

Sta_

inef

Sta_

inef

foc_depo

1.04




1.05




foc_loan


1.43




1.3



foc_asse



1.03




1.23


div_inco




1.2




1.09

exp_asse

1.66

1.61

1.61

1.61

1.83

1.79

1.77

1.78

mar_shar

1.37

1.37

1.38

1.37

1.57

1.53

1.51

1.52

cos_inco

1.46

1.37

1.35

1.44

1.42

1.34

1.33

1.37

nlo_asse

1.57

1.33

1.33

1.47

1.32

1.15

1.15

1.22

Mean VIF

1.44

1.33

1.33

1.38

1.5

1.4

1.45

1.41

(Nguồn: Tổng hợp tính toán từ sử dụng phần mền Stata 16.)


PHỤ LỤC E: KIỂM ĐỊNH BIẾN CÔNG CỤ VÀ NỘI SINH


Trường hợp đa dạng hóa tác động đến hiệu quả hoạt động kinh

doanh ngân hàng


(1)

(2)

(3)

(4)


ROA

ROA

ROA

ROA

F(7,25)

278.84

1777.57

1076.22

445.74

Pro > F

0.000

0.000

0.000

0.000

Arellano-Bond

AR(1)


-3.260


-3.030


-2.730


-3.790

Pr > z

0.001

0.002

0.006

0.000

Arellano-Bond

AR(2)


0.620


0.040


0.540


0.010

Pr > z

0.537

0.968

0.588

0.990

Sargan_overid chi2


43.850


40.050


40.250


15.360

Pro > chi2

0.162

0.295

0.288

0.804


(5)

(6)

(7)

(8)


Inef

Inef

Inef

Inef

F(7,25)

1543.643

6.95e+14

1.59e+13

7.77e+13

Pro > F

0.000

0.000

0.000

0.000

Arellano-Bond

AR(1)


-3.290


-3.020


-3.350


-3.890

Pr > z

0.001

0.003

0.001

0.000

Arellano-Bond

AR(2)


0.290


-0.330


0.060


0.110

Pr > z

0.769

0.742

0.954

0.913

Sargan_overid chi2


4.900


15.450


72.660


22.040

Pro > chi2

0.556

0.800

0.268

0.967

Trường hợp đa dạng hóa tác động đến rủi ro ngân hàng


(9)

(10)

(11)

(12)


Loa_loss

Loa_loss

Loa_loss

Loa_loss

F(6,25)

63.810

57.470

225.440

128.050

Pro > F

0.000

0.000

0.000

0.000

Arellano-Bond

AR(1)


-2.200


-2.790


-2.990


-4.280

Pr > z

0.028

0.005

0.003

0.000



Arellano-Bond

AR(2)


-0.740


-1.470


-4.110


-1.540

Pr > z

0.258

0.143

-0.133

0.123

Sargan_overid

chi2


42.120


17.220


52.050


22.120

Pro > chi2

0.509

0.926

0.375

0.942


(13)

(14)

(15)

(16)


Sta_inef

Sta_inef

Sta_inef

Sta_inef

F(9,25)

28.520

78.880

93.350

45.860

Pro > F

0.000

0.000

0.000

0.000

Arellano-Bond

AR(1)


-3.290


-3.140


-3.240


-3.240

Pr > z

0.001

0.002

0.001

0.000

Arellano-Bond

AR(2)


1.350


1.470


1.590


1.230

Pr > z

0.176

0.140

0.104

0.212

Sargan_overid

chi2


24.940


37.510


54.170


41.720

Pro > chi2

0.466

0.446

0.931

0.612

(Nguồn: Tổng hợp tính toán từ sử dụng phần mền Stata 16.)


PHỤ LỤC F: KẾT QUẢ ĐA DẠNG HÓA TÁC ĐỘNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Ở TRẠNG THÁI TĨNH


Mô hình tác động của đa dạng hóa đến hiệu quả hoạt động kinh doanh (ROA)


ROA

ROA

ROA

ROA

Foc_depo

0.469**





(0.240)




Foc_loan


0.425**





(0.196)



Foc_asse



0.198





(0.199)


Div_inco




1.044***





(0.203)

Loa_loss

-83.963***

-84.791***

-84.551***

-83.667***


(7.339)

(7.396)

(7.361)

(7.096)

Ln_asse

0.000

0.018*

0.001

0.012*


(0.007)

(0.009)

(0.007)

(0.007)

Tlo_asse

0.511*

0.707***

0.631**

0.631**


(0.275)

(0.262)

(0.266)

(0.252)

Mar_shar

-0.164

-0.347

-0.203

-0.374


(0.654)

(0.671)

(0.657)

(0.634)

Equ_asse

0.334

0.659

0.372

0.783


(0.658)

(0.675)

(0.662)

(0.643)

Cons

0.843***

0.485

0.941***

0.637***


(0.212)

(0.297)

(0.217)

(0.193)

Số quan sát

338

331

338

338

Wald chi2

182.2

181.02

177.87

216.68

Pro>chi2

0.000***

0.000***

0.000***

0.000***

Mô hình tác động đa dạng hóa đến kém hiệu quả hoạt động kinh doanh (Inef)



Inef

inef

Inef

Inef

Foc_depo

-0.622***





(0.213)




Foc_loan


-1.001***





(0.167)



Foc_asse



-0.751***





(0.199)


Div_inco




-0.641***

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/07/2022