Đại Chúng Việt Nam (Public Vietnam Bank - PVcomBank) | Số 22 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 279/GP-NHNN ngày 16/9/2013 | 9,000.0 | 33 | 140,545 | |
11 | Đông Á (DONG A Commercial Joint Stock Bank - EAB) | 130 Phan Đăng Lưu, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | 0009/NHGP ngày 27/3/1992 | 5,000.0 | 56 | 87,108 |
12 | Đông Nam Á (Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank - Seabank) | 25 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 0051/NHGP ngày 25/3/1994 | 7,688.0 | 39 | 140,487 |
13 | Hàng Hải (The Maritime Commercial Joint Stock Bank - MSB) | Số 54A Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội | 0001/NHGP ngày 08/6/1991 | 11,750.0 | 45 | 137,769 |
14 | Kiên Long (Kien Long Commercial Joint Stock Bank - KLB) | 16-18 Phạm Hồng Thái, TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. | 0056/NH-GP ngày 18/9/1995 2434/QĐ-NHNN ngày 25/12/2006 | 3,237.0 | 28 | 42,310 |
15 | Kỹ Thương (Viet Nam Technological and Commercial Joint Stock Bank - TECHCOMBANK) | 191 Bà Triệu, quậnHai Bà Trưng, Hà Nội | 0040/NHGP ngày 06/8/1993 | 34,965.9 | 62 | 320,989 |
16 | Nam Á (Nam A Commercial Joint Stock Bank - NAM A BANK) | 201-203 Cách mạng tháng 8, phường 4, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh | 0026/NHGP ngày 22/8/1992 | 3,353.5 | 23 | 75,059 |
17 | Phương Đông (Orient Commercial Joint Stock Bank - OCB) | 45 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 0061/ NHGP ngày 13/4/1996 | 6,599.2 | 34 | 100,046 |
18 | Quân Đội (Military Commercial Joint Stock Bank - MB) | 21 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội | 0054/NHGP ngày 14/9/1994 | 21,604.5 | 91 | 362,325 |
19 | Quốc Tế (Vietnam International Commercial Joint Stock Bank - VIB) | Tầng 1,6,7 Tòa nhà CornerStone số 16 Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 0060/ NHGP ngày 25/01/1996 | 7,834.7 | 50 | 139,166 |
20 | Quốc dân (Đổi tên từ Ngân hàng Nam Việt) (National Citizen bank - NCB) | 28C-28D Bà Triệu, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | 0057/NHGP ngày 18/9/1995 970/QĐ-NHNN ngày 18/5/2006 | 3,010.2 | 20 | 72,483 |
21 | Sài Gòn (Sai Gon Commercial Joint Stock Bank - SCB) | 927 Trần Hưng Đạo, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh | 238/GP-NHNN ngày 26/12/2011 | 15,231.7 | 50 | 508,954 |
22 | Sài Gòn Công Thương (Saigon Bank for Industry & | Số 2C Phó Đức Chính, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 0034/NHGP ngày 04/5/1993 | 3,080.0 | 33 | 20,374 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đa dạng hóa, hiệu quả và rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 23
- Đa dạng hóa, hiệu quả và rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 24
- Đa dạng hóa, hiệu quả và rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 25
- Đa dạng hóa, hiệu quả và rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 27
- Đa dạng hóa, hiệu quả và rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 28
- Đa dạng hóa, hiệu quả và rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 29
Xem toàn bộ 261 trang tài liệu này.
Trade - SGB) | ||||||
23 | Sài Gòn – Hà Nội (Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank - SHB) | 77 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | 0041/NH-GP ngày 13/11/1993 93/QĐ-NHNN ngày 20/01/2006 | 12,036.2 | 55 (không bao gồm 02 CN ở nước ngoài) | 323,276 |
24 | Sài Gòn Thương Tín (Saigon Thuong TinCommercial Joint Stock Bank - Sacombank) | 266-268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh | 0006/NHGP ngày 05/12/1991 | 18,852.2 | 109 | 406,041 |
25 | Tiên Phong (TienPhong Commercial Joint Stock Bank - TPB) | Số 57 Lý Thường Kiệt, phường Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 123/GP-NHNN ngày 05/5/2008 | 8,565.9 | 31 | 136,179 |
26 | Việt Á (Viet A Commercial Joint Stock Bank - VIETA Bank) | 34A-34B Hàn Thuyên, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | 12/NHGP ngày 09/5/2003 | 3,500.0 | 21 | 71,291 |
27 | Việt Nam Thịnh Vượng (Vietnam Commercial Joint Stock Bank for Private Enterprise - VPBank) | 89 láng Hạ, quận Đống Đa, hà Nội | 0042/NHGP ngày 12/8/1993 | 25,299.7 | 53 | 323,191 |
28 | Việt Nam Thương Tín (Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank - Vietbank) | 47 Trần Hưng Đạo, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | 2399/QĐ-NHNN ngày 15/12/2006 | 4,104.5 | 13 | 51,672 |
29 | Xăng dầu Petrolimex (Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank - PGBank) | Tầng 16, 23, 24 tòa nhà MIPEC số 229 Phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, Đống Đa, Hà Nội | 0045/NHGP ngày 13/11/1993 125/QĐ-NHNN ngày 12/01/2007 | 3,000.0 | 16 | 29,900 |
30 | Xuất Nhập Khẩu (Viet nam Export Import Commercial Joint Stock - Eximbank) | Tầng 8 Tòa nhà Vincom, số 72 Lê Thánh Tôn và 47 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 0011/NHGP ngày 06/4/1992 | 12,355.2 | 44 | 156,399 |
31 | Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh city Development Joint Stock Commercial Bank - HDBank) | 25 bis Nguyễn Thị Minh Khai, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Mịnh | 00019/NH-GP ngày 6/6/1992 | 9,810.0 | 50 | 261,057 |
Tổng cộng | 374,632.6 | 8,252,022 |
(Nguồn: Công bố thông tin của NHNN VN tại trang wedsite www.sbv.gov.vn)
xxviii
PHỤ LỤC B: MA TRẬN TƯƠNG QUAN CÁC BIẾN SỐ
ROA | Inef | Foc_depo | Foc_loan | Foc_asse | Div_ Inco | Loa_ loss | Sta_ inef | Ln_asse | Tlo_asse | Mar_share | Cos_ inco | Equ_asse | Exp_asse | Nlo_asse | Dep_asse | |
ROA | 1 | |||||||||||||||
Inef | 0.38 | 1 | ||||||||||||||
Foc_depo | 0.11 | 0.09 | 1 | |||||||||||||
Foc_loan | 0.13 | 0.35 | 0.16 | 1 | ||||||||||||
Foc_asse | 0.02 | -0.28 | 0.4 | 0.13 | 1 | |||||||||||
Div_inco | 0.21 | 0.19 | 0.11 | 0.28 | 0.05 | 1 | ||||||||||
Loa_loss | -0.57 | -0.26 | 0.06 | -0.07 | 0.04 | -0.03 | 1 | |||||||||
Sta_inef | -0.18 | 0.19 | 0.11 | 0.21 | -0.10 | 0.14 | 0.15 | 1 | ||||||||
Ln_asse | -0.14 | -0.24 | 0.01 | -0.48 | -0.03 | -0.19 | 0.19 | -0.17 | 1 | |||||||
Tlo_asse | -0.09 | -0.27 | 0.27 | -0.03 | 0.24 | 0.01 | 0.37 | 0.02 | 0.12 | 1 | ||||||
Mar_shar | -0.29 | -0.34 | 0.04 | -0.10 | 0.10 | 0.04 | 0.49 | 0.26 | 0.39 | 0.29 | 1 | |||||
Cos_inco | -0.67 | -0.21 | -0.01 | -0.17 | 0.03 | -0.29 | 0.13 | 0.05 | 0.05 | 0.05 | -0.08 | 1 | ||||
Equ_asse | 0.11 | 0.21 | -0.10 | -0.06 | 0.01 | -0.05 | -0.16 | 0.03 | -0.45 | -0.16 | -0.36 | 0.15 | 1 | |||
Exp_asse | -0.26 | 0.01 | 0.12 | -0.06 | 0.05 | -0.13 | 0.41 | 0.02 | 0.05 | 0.12 | -0.02 | 0.48 | 0.34 | 1 | ||
Nlo_asse | -0.07 | -0.20 | 0.12 | -0.45 | 0.01 | -0.27 | 0.13 | -0.07 | 0.76 | 0.15 | 0.13 | 0.09 | -0.12 | 0.24 | 1 | |
Dep_asse | -0.09 | -0.11 | -0.04 | -0.34 | 0.02 | -0.17 | 0.13 | 0.04 | 0.65 | 0.01 | 0.07 | 0.04 | -0.38 | 0.22 | 0.82 | 1 |
(Nguồn: tổng hợp dữ liệu Bankscope & Orbis bank focus và sử dụng phần mền Stata 16.)
PHỤ LỤC C: KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG SAI THAY ĐỔI
ROA | Inef | Loa_loss | Sta_inef | |
Foc_depo | 557.44 | 2.70E+30 | 1787.23 | 47601.02 |
(0.000)*** | (0.000)*** | (0.000)*** | (0.000)*** | |
Foc_loan | 412.88 | 275.04 | 1590.56 | 36811.79 |
(0.000)*** | (0.000)*** | (0.000)*** | (0.000)*** | |
Foc_asse | 460.01 | 2.90E+30 | 1476.3 | 13516.18 |
(0.000)*** | (0.000)*** | (0.000)*** | (0.000)*** | |
Div_inco | 473.8 | 2.00E+30 | 1.00E+32 | 26352.66 |
(0.000)*** | (0.000)*** | (0.000)*** | (0.000)*** | |
Ghi chú: Sử dụng kỹ thuật Modified Wald test for groupwise heteroscedasticity kiểm định vấn đề phương sai thay đổi cho các phương trình của mục tiêu nghiên cứu: (i) tác động của ĐDH đến HQHĐKD; (ii) tác động của ĐDH đến rủi ro. Hệ số ở của từng biến là giá trị chi square, còn chỉ số ở trong dấu ngoặc kép là Pro_chi square đạt mức ý nghĩa lần lượt là 1%, 5% và 10% tương đương cho ***, ** và *. |
(Nguồn: Tổng hợp tính toán từ sử dụng phần mền Stata 16.)
PHỤ LỤC D: KIỂM ĐỊNH ĐA CỘNG TUYẾN BẰNG VARIANCE INFLATION FACTORS (VIFs)
ROA | ROA | ROA | ROA | Inef | Inef | Inef | Inef | |
Foc_depo | 1.13 | 1.16 | ||||||
Foc_loan | 1.67 | 1.69 | ||||||
Foc_asse | 1.07 | 1.13 | ||||||
Div_inco | 1.18 | 1.18 | ||||||
Tlo_asse | 2.65 | 2.67 | 2.48 | 2.48 | 2.58 | 2.64 | 2.45 | 2.44 |
Mar_shar | 1.93 | 1.94 | 1.94 | 1.93 | 1.88 | 1.88 | 1.9 | 1.9 |
Ln_asse | 2.14 | 1.8 | 1.82 | 1.89 | 2.13 | 1.81 | 1.86 | 1.89 |
Equ_asse | 1.63 | 1.57 | 1.58 | 1.6 | 1.58 | 1.56 | 1.56 | 1.56 |
Loa_loss | 1.49 | 1.48 | 1.48 | 1.48 | 1.56 | 1.52 | 1.52 | 1.53 |
Mean VIF | 1.96 | 1.82 | 1.79 | 1.82 | 1.98 | 1.85 | 1.83 | 1.85 |
Panel B | Loa_ loss | Loa_ Loss | Loa_ loss | Loa_ loss | Sta_ inef | Sta_ Inef | Sta_ inef | Sta_ inef |
foc_depo | 1.04 | 1.05 | ||||||
foc_loan | 1.43 | 1.3 | ||||||
foc_asse | 1.03 | 1.23 | ||||||
div_inco | 1.2 | 1.09 | ||||||
exp_asse | 1.66 | 1.61 | 1.61 | 1.61 | 1.83 | 1.79 | 1.77 | 1.78 |
mar_shar | 1.37 | 1.37 | 1.38 | 1.37 | 1.57 | 1.53 | 1.51 | 1.52 |
cos_inco | 1.46 | 1.37 | 1.35 | 1.44 | 1.42 | 1.34 | 1.33 | 1.37 |
nlo_asse | 1.57 | 1.33 | 1.33 | 1.47 | 1.32 | 1.15 | 1.15 | 1.22 |
Mean VIF | 1.44 | 1.33 | 1.33 | 1.38 | 1.5 | 1.4 | 1.45 | 1.41 |
(Nguồn: Tổng hợp tính toán từ sử dụng phần mền Stata 16.)
PHỤ LỤC E: KIỂM ĐỊNH BIẾN CÔNG CỤ VÀ NỘI SINH
(1) | (2) | (3) | (4) | |
ROA | ROA | ROA | ROA | |
F(7,25) | 278.84 | 1777.57 | 1076.22 | 445.74 |
Pro > F | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 |
Arellano-Bond AR(1) | -3.260 | -3.030 | -2.730 | -3.790 |
Pr > z | 0.001 | 0.002 | 0.006 | 0.000 |
Arellano-Bond AR(2) | 0.620 | 0.040 | 0.540 | 0.010 |
Pr > z | 0.537 | 0.968 | 0.588 | 0.990 |
Sargan_overid chi2 | 43.850 | 40.050 | 40.250 | 15.360 |
Pro > chi2 | 0.162 | 0.295 | 0.288 | 0.804 |
(5) | (6) | (7) | (8) | |
Inef | Inef | Inef | Inef | |
F(7,25) | 1543.643 | 6.95e+14 | 1.59e+13 | 7.77e+13 |
Pro > F | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 |
Arellano-Bond AR(1) | -3.290 | -3.020 | -3.350 | -3.890 |
Pr > z | 0.001 | 0.003 | 0.001 | 0.000 |
Arellano-Bond AR(2) | 0.290 | -0.330 | 0.060 | 0.110 |
Pr > z | 0.769 | 0.742 | 0.954 | 0.913 |
Sargan_overid chi2 | 4.900 | 15.450 | 72.660 | 22.040 |
Pro > chi2 | 0.556 | 0.800 | 0.268 | 0.967 |
Trường hợp đa dạng hóa tác động đến rủi ro ngân hàng | ||||
(9) | (10) | (11) | (12) | |
Loa_loss | Loa_loss | Loa_loss | Loa_loss | |
F(6,25) | 63.810 | 57.470 | 225.440 | 128.050 |
Pro > F | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 |
Arellano-Bond AR(1) | -2.200 | -2.790 | -2.990 | -4.280 |
Pr > z | 0.028 | 0.005 | 0.003 | 0.000 |
-0.740 | -1.470 | -4.110 | -1.540 | |
Pr > z | 0.258 | 0.143 | -0.133 | 0.123 |
Sargan_overid chi2 | 42.120 | 17.220 | 52.050 | 22.120 |
Pro > chi2 | 0.509 | 0.926 | 0.375 | 0.942 |
(13) | (14) | (15) | (16) | |
Sta_inef | Sta_inef | Sta_inef | Sta_inef | |
F(9,25) | 28.520 | 78.880 | 93.350 | 45.860 |
Pro > F | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 |
Arellano-Bond AR(1) | -3.290 | -3.140 | -3.240 | -3.240 |
Pr > z | 0.001 | 0.002 | 0.001 | 0.000 |
Arellano-Bond AR(2) | 1.350 | 1.470 | 1.590 | 1.230 |
Pr > z | 0.176 | 0.140 | 0.104 | 0.212 |
Sargan_overid chi2 | 24.940 | 37.510 | 54.170 | 41.720 |
Pro > chi2 | 0.466 | 0.446 | 0.931 | 0.612 |
(Nguồn: Tổng hợp tính toán từ sử dụng phần mền Stata 16.)
PHỤ LỤC F: KẾT QUẢ ĐA DẠNG HÓA TÁC ĐỘNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Ở TRẠNG THÁI TĨNH
ROA | ROA | ROA | ROA | |
Foc_depo | 0.469** | |||
(0.240) | ||||
Foc_loan | 0.425** | |||
(0.196) | ||||
Foc_asse | 0.198 | |||
(0.199) | ||||
Div_inco | 1.044*** | |||
(0.203) | ||||
Loa_loss | -83.963*** | -84.791*** | -84.551*** | -83.667*** |
(7.339) | (7.396) | (7.361) | (7.096) | |
Ln_asse | 0.000 | 0.018* | 0.001 | 0.012* |
(0.007) | (0.009) | (0.007) | (0.007) | |
Tlo_asse | 0.511* | 0.707*** | 0.631** | 0.631** |
(0.275) | (0.262) | (0.266) | (0.252) | |
Mar_shar | -0.164 | -0.347 | -0.203 | -0.374 |
(0.654) | (0.671) | (0.657) | (0.634) | |
Equ_asse | 0.334 | 0.659 | 0.372 | 0.783 |
(0.658) | (0.675) | (0.662) | (0.643) | |
Cons | 0.843*** | 0.485 | 0.941*** | 0.637*** |
(0.212) | (0.297) | (0.217) | (0.193) | |
Số quan sát | 338 | 331 | 338 | 338 |
Wald chi2 | 182.2 | 181.02 | 177.87 | 216.68 |
Pro>chi2 | 0.000*** | 0.000*** | 0.000*** | 0.000*** |
Mô hình tác động đa dạng hóa đến kém hiệu quả hoạt động kinh doanh (Inef)
Inef | inef | Inef | Inef | |
Foc_depo | -0.622*** | |||
(0.213) | ||||
Foc_loan | -1.001*** | |||
(0.167) | ||||
Foc_asse | -0.751*** | |||
(0.199) | ||||
Div_inco | -0.641*** |