Chương trình dịch - 23


4

{2}

a

5

{2}

a

6

{2}

$

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.

Chương trình dịch - 23

Bảng BT 2.18b1

Ta có q F = {2} {2, 4} = {2} . Vậy automat đoán nhận được từ w = bbbaaa$

2) w = bbaaab$


Bước

q = -closure((q,c))

c

khởi tạo

{0, 1, 3}

b

1

{1, 2, 3, 4}

b

2

{1, 2, 3, 4}

a

3

{2}

a

4

{2}

a

5

{2}

b

6

$

Bảng BT 2.18b2

Ta có q F = {2, 4} = . Vậy automat không đoán nhận được từ w = bbaaab$.

c) Ngôn ngữ đoán nhận bởi M N(M) = (b*(ab)a*)b+

d) Xây dựng DFA đoán nhận cùng ngôn ngữ với Automat M D = < Q‟, ‟, ‟, q‟0, F‟ >. Trong đó:

- ‟ = {a, b};

- q‟0 = ε-closure(0) = {0, 1, 3} = A; Q‟ = {A};

- Xác định Q‟ và


Bước

Đánh dấu T

ai

B = ε-closure((T, ai))

Bsung vào Q‟

Bsung vào

Kt



{0, 1, 3} = A

A


1

A

a

{2} = B

B

‟(A, a) = B



b

{1, 2, 3, 4} = C

C

‟(A, b) = C



2

B

a

{2} = B


‟(B, a) = B



b



3

C

a

{2} = B


‟(C, a) = B



b

{1, 2, 3, 4} = C


‟(C, b) = C

Bảng BT 2.18d

- Xác định F‟ = {B, C}

2.19. Lời giải tóm tắt

a) M = , , q0, F> trong đó:

+ Q = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6};

= {a, b};

+ q0 = 0;

+ F = {




Q {}

a

b

0



{1, 3}

1

{2}



2

{2}


{5}

3



{4}

4

{5}

{3, 4}


5


{6}


6




Bảng BT 2.19a

b) Dùng giải thuật đoán nhận từ vị bằng automat

Automat M thuộc dạng NFA 0 Q, ta có (0, ) = {1, 3}.

+ w = aaaaab


Bước

q = -closure((q,c))

c

khởi tạo

{0, 1, 3, 4}

a

1

{2, 5}

a


2

{2, 5}

a

3

{2, 5}

a

4

{2, 5}

a

5

{2, 5}

b

6

{6}

$

Bảng BT 2.19b1

Ta có q F = {6} {6} = {6} . Vậy automat đoán nhận được từ w = aaaaab.

+ w = bbbbab


Bước

q = -closure((q,c))

c

khởi tạo

{0, 1, 3, 4}

b

1

{3, 4}

b

2

{3, 4}

b

3

{3, 4}

b

4

{3, 4}

a

5

{5}

b

6

{6}

$

Bảng BT 2.19b2

Ta có q F = {6} {6} = {6} . Vậy automat đoán nhận được từ w = bbbbab.

c) Ngôn ngữ đoán nhận bởi M

L(M) = (a+b* a)b

d) Xây dựng DFA đoán nhận cùng ngôn ngữ với Automat M D = < Q‟, ‟, ‟, q‟0, F‟ >. Trong đó:

- ‟ = {a, b};

- q‟0 = ε-closure(0) = {0, 1, 3, 4} = A; Q‟ = {A};

- Xác định Q‟ và


Bước

Đánh dấu T

ai

B = ε-closure((T, ai))

Bsung vào Q‟

Bsung vào

Kt



{0, 1, 3, 4} = A

A


1

A

a

{2, 5} = B

B

‟(A, a) = B



b

{3, 4} = C

C

‟(A, b) = C

2

B

a

{2, 5} = B


‟(B, a) = B



b

{6} = D

D

‟(B, b) = D

3

C

a

{5} = E

E

‟(C, a) = E



b

{3, 4} = C


‟(C, b) = C

4

D

a





b



5

E

a





b

{6} = D


‟(E, b) = D

Bảng BT 2.19d


- Xác định F‟ = {D}

2.20. Lời giải tóm tắt

a) M = , , q0, F> trong đó:

+ Q = {A, B, C, D};

= {0, 1};

+ q0 = A;

+ F = {D




{}

Q

0

1

A


{A, B}

{B}

B

{C}

{B}

{C}

C


{D}

{D}

D



{A}

Bảng BT 2.20a


Automat M thuộc dạng NFA A Q, ta có (A, ) = {B}.

b) Dùng giải thuật đoán nhận từ vị tương ứng với automat trên để đoán nhận các từ:

+ w = 111110


Bước

q = -closure((q,c))

c

khởi tạo

{A, B, C, D}

1

1

{A, B, C, D}

1

2

{A, B, C, D}

1

3

{A, B, C, D}

1

4

{A, B, C, D}

1

5

{A, B, C, D}

0

6

{A, B, C, D}

$

Bảng BT 2.20b1

Ta có q F = {A, B, C, D}{D} = {D} . Vậy automat đoán nhận được từ w = 111110.

+ w = 111111


Bước

q = -closure((q,c))

c

khởi tạo

{A, B, C, D}

1

1

{A, B, C, D}

1

2

{A, B, C, D}

1

3

{A, B, C, D}

1

4

{A, B, C, D}

1

5

{A, B, C, D}

1

6

{A, B, C, D}

$

Bảng BT 2.20b2

Ta có q F = {A, B, C, D} {D} = {D} . Vậy automat đoán nhận được

từ

w = 111111.

c) Ngôn ngữ đoán nhận bởi M

L(M) = (1* (1)1* (0)(1))+ = 1*0*


d) Xây dựng DFA đoán nhận cùng ngôn ngữ với Automat M D = < Q‟, ‟, ‟, q‟0, F‟ >. Trong đó:

- ‟ = {0, 1};

- q‟0 = ε-closure(0) = {A, B, C, D} = q0; Q‟ = {q0};

- Xác định Q‟ và


Bước

Đánh dấu T

ai

B = ε-closure((T, ai))

Bổ sung vào Q‟

Bổ sung vào

Kt



{A, B, C, D} = q0

q0


1

q0

0

{A, B, C, D} = q0


‟(q0, 0) = q0



1

{A, B, C, D} = q0


‟(q0, 1) = q0

Bảng BT 2.20d

- Xác định F‟ = {q0}

2.21. Lời giải tóm tắt

a) - M = , , q0, F> trong đó:

+ Q = Q = {0, 1, 2, 3, 4};

= {a, b};

+ q0 = 0;

+ F = 4;

+ :


{}

Q

a

b

0

{1}


{3}

1

{1}

{2}


2


{4}

{1}

3

{4}

{3}


4

{4}



Bảng BT 2.21a

- Automat M thuộc dạng NFA 0Q, ta có (0, ) = {3}.


b) Dùng giải thuật đoán nhận từ vị bằng automat

+ w = bbbaaaa


Bước

q = -closure((q,c))

c

khởi tạo

{0, 3}

b

1

{3}

b

2

{3}

b

3

{3}

a

4

{ 4}

a

5

{4}

a

6

{4}

a

7

{4}

$

Bảng BT 2.21b1

Ta có q F = {4} {4} = {4} . Vậy automat đoán nhận được từ w = bbbaaaa.

+ w = aaaabba


Bước

q = -closure((q,c))

c

khởi tạo

{0, 3}

a

1

{1, 4}

a

2

{1, 4}

a

3

{1, 4}

a

4

{1, 4}

b

5

{1, 2}

b

6

{1, 2, 4}

a

7

{1, 4}

$

Bảng BT 2.21b2

Ta có q F = {1, 4} {4} = {4} . Vậy automat đoán nhận được từ w = aaaabba.

c) Chỉ ra ngôn ngữ đoán nhận bởi M L(M) = ((a a* b+ b) b* a) a*

d) Xây dựng DFA đoán nhận cùng ngôn ngữ với Automat M D = < Q‟, ‟, ‟, q‟0, F‟ >. Trong đó:

- ‟ = {a, b};


- q‟0 = ε-closure(0) = {0, 3} = A; Q‟ = {A};

- Xác định Q‟ và


Bước

Đánh dấu T

ai

B = ε-closure((T,

ai))

Bsung vào Q‟

Bsung vào

Kt



{0, 3} = A

A


1

A

a

{1, 4} = B

B

‟(A, a) = B



b

{3} = C

C

‟(A, b) = C

2

B

a

{1, 4} = B


‟(B, a) = B



b

{1, 2} = D

D

‟(B, b) = D

3

C

a

{4} = E

E

‟(C, a) = E



b

{3} = C


‟(C, b) = C

4

D

a

{1} = G

G

‟(D, a) = G



b

{1, 2, 4} = H

H

‟(D, b) = H

5

E

a

{4} = E


‟(E, a) = E



b



6

G

a

{1} = G


‟(G, a) = G



b

{1, 2} = D


‟(G, b) = D

7

H

a

{1, 4} = B


‟(H, a) = B



b

{1, 2, 4} = H


‟(H, b) = H

Bảng BT 2.21d

- Xác định F‟ = {B, E, H}

2.22. Lời giải tóm tắt a) r = 0(0 + 1)* 0+

+ Phân tích r

- Ta có r = r1 r2; r1= 0(0 + 1)*; r2= 0+.

- r1 = r3 r4; r3 = 0; r4 = (0 + 1)*.

- r4 = (r5 )* ; r5= (0 + 1).

- r5 = r6 + r7 ; r6 = 0; r7 = 1.

Xem tất cả 224 trang.

Ngày đăng: 28/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí