30. Đỗ Hậu, Nguyễn Đình Bồng (2005), Quản lý đất đai và BĐS đô thị, Nxb Xây dựng, Hà Nội.
31. Nguyễn Ngọc Hiến (2005), Kỹ năng quản lý đất đai, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
32. Phạm Xuân Hoàng (2004), Quyền sử dụng đất trong thị trường bất động sản ở Việt Nam, Nxb Tư pháp, Hà Nội
33. Nguyễn Minh Hoàng (2005) Nguyên lý chung định giá tài sản và giá trị doanh nghiệp, Nxb Thống kê, Hà Nội.
34. Trọng Hoàng (2002), Xử lý dữ liệu với SPSS for windows, Nxb Thống kê, Hà Nội.
35. Học viện Tài chính (2010), Giáo trình Lý thuyết thuế, Nxb Tài chính, Hà Nội.
36. Học viện Tài chính (2010), Giáo trình Quản lý thuế, Nxb Tài chính, Hà Nội.
37. Học viện Tài chính (2011), Giáo trình Định giá tài sản, Nxb Tài chính, Hà Nội.
38. Đàm Văn Huệ (2006) Thuế Đất đai - Công cụ quản lý và điều tiết thị trường BĐS, sách chuyên khảo- Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
39. Trần Quang Huy (2004) (chủ biên) và Phạm Xuân Hoàng, Quyền sử dụng đất trong thị trường BĐS ở Việt Nam, NXB Tư pháp, Hà Nội.
40. Trịnh Duy Luân (2004), Xã hội học đô thị, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội.
41. Michel Bouvier (2005), Nhập môn luật thuế đại cương và lý thuyết thuế, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
42. Ngân hàng thế giới (2011), Cải cách thuế ở Việt Nam: hướng tới một hệ thống hiệu quả và công bằng hơn, Hà Nội.
43. Trần Thế Ngọc (1997), Chiến lược quản lý đất đai thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2010, luận án Tiến sỹ Kinh tế, Thành phố Hồ Chí Minh.
44. Phạm Quang Phan (2001), Một số suy nghĩ về giá cả ruộng đất và việc đền bù giải phóng mặt bằng trong quy hoạch xây dựng- Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số tháng 9, Hà Nội.
45. Quách Đức Pháp (2003), Thuế Tài sản- Kinh nghiệm thế giới và hướng vận dụng tại Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
46. Vũ Văn Phúc (2001), Một số vấn đề lý luận về thị trường BĐS, thuộc Hội thảo khoa học “Nghiên cứu thị trường BĐS ở Việt Nam”, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.
47. Huỳnh Huy Quế (2006), Thuế nhà và thuế đất: Cần cải cách toàn diện, Tạp chí Thuế Nhà nước, Số 22 (92), kỳ tháng 6, Hà Nội.
48. Quốc hội- Ủy ban thường vụ (1994), Pháp lệnh thuế nhà đất năm 1994, Hà Nội.
49. Quốc hội (2003), Luật đất đai năm 2003, Hà Nội.
50. Quốc hội (2005), Luật nhà ở năm 2005, Hà Nội.
51. Quốc hội (2007), Luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007, Hà Nội.
52. Quốc hội (2010), Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp năm 2010, Hà Nội.
53. Sở Tài nguyên, Môi trường và Nhà đất Hà Nội (2007), Báo cáo về công tác quản lý Tài nguyên, Môi trường và Nhà đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2006 và phương hướng nhiệm vụ trọng tâm của ngành năm 2007, Hà Nội.
54. Trần Văn Tấn (2006), Kinh tế đô thị và vùng, Nxb xây dựng, Hà Nội.
55. Nguyễn Quốc Thông (2000), Lịch sử xây dựng đô thị cổ đại và trung đại phương tây, Nxb Xây dựng, Hà Nội.
56. Nguyễn Dũng Tiến (2006), Công tác địa chính – nhà đất một thời bất cập với thị trường BĐS, Viện nghiên cứu Địa chính, Hà Nội.
57. Hà Quý Tình (2005)- Chủ nhiệm đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ Lý luận địa tô và vận dụng để giải quyết một số vấn đề về đất đai ở Việt Nam thuộc Bộ Tài chính, Hà Nội.
58. Tổng cục Thống kê (2010), Điều tra dân số và nhà ở, Hà Nội.
59. Nguyễn Thanh Trà (chủ biên) và Nguyễn Đình Bồng (2005), Giáo trình Thị trường BĐS, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
60. Trường Đại học kinh tế quốc dân (2010), Giáo trình chính sách kinh tế, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
61. Trường Đại học kinh tế quốc dân (2009), Giáo trình quản lý nhà nước về kinh tế, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
62. Đoàn Văn Trường (1999), Các phương pháp thẩm định giá trị BĐS, Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.
63. Bùi Ngọc Tuân (2005)- Chủ nhiệm đề tài nghiên cứu cấp Bộ Nghiên cứu một số nguyên nhân cơ bản làm biến động giá đất đô thị trên thị trường và đề xuất phương pháp xác định giá đất đô thị phù hợp với nước ta, Hà Nội.
64. Đỗ Thanh Tùng (2008), Chính sách tài chính nhà ở trên địa bàn đô thị Hà Nội, luận án tiến sỹ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
65. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Hội thảo khoa học (2002): Thị trường nhà đất ở Hà Nội - thực trạng và giải pháp tăng cường quản lý nhà nước,- năm 2002 do UBND thành phố Hà Nội tổ chức, Hà Nội.
66. Viện Nghiên cứu Địa chính (2006): Địa chính với thị trường BĐS, lý luận và thực tiễn ở Việt Nam, Hội thảo khoa học năm 2006 do Viện Nghiên cứu Địa chính thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường tổ chức, Hà Nội.
67. Viện nghiên cứu Địa chính, Viện NCKH Thị trường giá cả (2004), Tình hình thị trường BĐS trong vài năm gần đây và những vấn đề đặt ra, Hội thảo Khoa học “Thị trường BĐS” do Viện nghiên cứu Địa chính, Viện NCKH Thị trường Giá cả, Hà Nội.
68.www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=512&idmid=5&ItemID=12405, (Trang thông tin điện tử của Tổng cục Thống kê).
69. www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/chinhsachphattrienkinhtexahoi, (Trang thông tin điện tử của Chính phủ).
70. www.mof.gov.vn/portal/page/portal/mof_vn/ttsk/1370581 (Trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính).
71. www.quanlynha.vietreal.net.vn/Desktop.aspx/Tin_tuc-Su_kien/Tin-tong-hop, (Trang thông tin điện tử của Cục quản lý nhà, Bộ Xây dựng).
72. www.monre.gov.vn/v35/default.aspx?tabid=427&cateid=4(Trang thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên môi trường).
73. www.mpi.gov.vn/portal/page/portal/bkhdt/nctd, (Trang thông tin điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
74. ww.gdt.gov.vn/wps/portal, (Trang thông tin của Tổng cục Thuế).
Tài liệu tiếng Anh
75. Nguyen Thi Nguyet Anh, Nguyen Thi Ngoc Huyen (2000), Speeding Up The Progress of Implementing The New Urban Area Projects to Achieve The
Objectives of Hanoi Housing Development Program Till 2010, Thesis, Master in Management, Vietnam- French Community of Belgium Master Program, HaNoi.
76. Asian Development Bank, State Bank of Vietnam (2002), Housing finance project, Interim Report, Hanoi.
77. Roy W. Bahl (1979), The taxation of urban property in less developed countries- Oxford, The University of wisconsin press.
78. Robert Bestani, Johanna Klein (2005), Housing Finance in Asia, Asian Development Bank.
79. W.B. Brueggenmam, J.D. Fisher (1997), Real estate finance and investments, Irwin.
80. John B. Corgel, David C. Ling, Halbert C. Smith (2001), Real estate perspectives, Irwin/McGraw– Hill.
81. Douglas B. Diamond (2000), A Guide to Assessing Housing Finance in a Country, World Bank, website: www.worldbank.org/urban/housing/ diamond.pdf.
82. Economic Commission for Europe (2005), Housing finance systems for countries in transition- Principles and Examples, United Nations, New York and Geneva.
83. Susan Hudson-Wilson, Charles H. Wurtzebach (1994), Managing real estate portfolios, New York: Irwin.
84. David C. Parks (1992), Environmental management for real estate professionals, Chicago: IREM.
85. Manry Seldin, James H. Boykin (1990), The real estate handbook- Homewood, Dow Jones-Irwin.
86. Mithra Sundberg, Linda Thuström (1998), Housing Finance for the Poor in South Africa, Aminor Field Study, Department of Economics, University of Umeå, South Afica.
Phụ lục 1: Mẫu phiếu điều tra đối tượng nộp thuế
189
- 189 -
Phụ lục 2: Mẫu phiếu điều tra đối tượng hoạch định chính sách
192
- 192 -
Phụ lục 3: Đánh giá kết quả điều tra đối tượng nộp thuế theo các giá trị: trung bình, độ lệch chuẩn.
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
1.1.1). Chính sánh thuế nhà ở, đất ở hiện hành đã góp phần điều tiết thu nhập, đảm bảo công bằng | 580 | 1 | 5 | 2.93 | .927 |
1.1.2). Chính sánh thuế nhà ở, đất ở hiện hành đã góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế- xã hội | 580 | 1 | 5 | 2.66 | 1.062 |
1.1.3). Chính sánh thuế nhà ở, đất ở hiện hành đã tạo ra nguồn thu quan trọng cho Ngân sách Nhà nước | 580 | 1 | 5 | 3.65 | 1.031 |
1.2.1). Thuế sử dụng nhà ở, đất ở (thuế nhà đất) hiện hành đã chống được hiện tượng đầu cơ nhà ở, đất ở | 580 | 1 | 5 | 1.77 | 1.002 |
1.2.2). Thuế sử dụng nhà ở, đất ở (thuế nhà đất) hiện hành đã có tác động làm cho người sử dụng nhà ở, đất ở tiết kiệm và hiệu quả hơn | 580 | 1 | 5 | 2.20 | .894 |
1.2.3). Thuế đăng ký nhà ở, đất ở (lệ phí trước bạ) hiện hành đã giúp kiểm soát tình hình sử dụng đất ở và sở hữu nhà ở hợp pháp | 580 | 1 | 5 | 3.17 | 1.073 |
1.2.4). Thuế chuyển quyền nhà ở, đất ở (thuế thu nhập cá nhân)có tác động điều tiết thu nhập giữa các tầng lớp dân cư | 580 | 1 | 5 | 3.73 | .926 |
1.2.5). Thuế chuyển quyền nhà ở, đất ở (thuế thu nhập cá nhân) hiện hành đã chống được hiện tượng đầu cơ nhà ở, đất ở | 580 | 1 | 5 | 2.28 | 1.024 |
2.1). Hàng năm Ông (Bà) có phải nộp thuế cho việc sử dụng đất ở của mình không? | 580 | 0 | 1 | .95 | .225 |
2.2). Ông (Bà) có nắm được cách tính thuế đối với việc sử dụng đất ở hiện nay không? | 580 | 0 | 1 | .16 | .364 |
Có thể bạn quan tâm!
- Ý Kiến Của Đối Tượng Hoạch Định Chính Sách Về Phân Chia Diện Tích Vượt Hạn Mức Đối Với Đất Ở
- Ý Kiến Của Đối Tượng Nộp Thuế Và Hoạch Định Chính Sách Về Biểu Thuế Lũy Tiến Theo Hạn Mức Sử Dụng Đất Ở
- Sự Quyết Tâm Của Các Cấp, Các Ngành Trong Công Cuộc Cải Cách Nói Chung Và Cải Cách Chính Sách Thuế Nhà Ở, Đất Ở Nói Riêng
- Đánh Giá Kết Quả Điều Tra Đối Tượng Hoạch Định Chính Sách Theo Các Giá Trị: Trung Bình, Độ Lệch Chuẩn.
- Các Dạng Định Giá Bằng Phương Pháp Thu Nhập Và Lợi Nhuận
- Chính sách thuế nhà ở, đất ở tại Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 231 trang tài liệu này.
580 | 0 | 1 | .66 | .473 | |
2.4). Ông (Bà) có sẵn sàng nộp thuế sử dụng nhà ở không? | 580 | 0 | 1 | .51 | .500 |
2.5). Ông (Bà) có biết từ ngày 01/01/2012 sẽ áp dụng sắc thuế sử dụng đất phi nông nghiệp thay cho sắc thuế nhà, đất hiện nay không? | 580 | 0 | 1 | .52 | .500 |
2.6). Ông (Bà) có nắm được cách tính thuế đối với việc sử dụng đất ở theo luật thuế mới không? | 580 | 0 | 1 | .28 | .447 |
2.7). Ông (Bà) có nắm được cách tính lệ phí trước bạ đối với việc đăng ký quyền sử dụng đất ở và quyền sở hữu nhà ở hiện nay không? | 580 | 0 | 1 | .39 | .488 |
2.8). Ông (Bà) có sẵn sàng nộp lệ phí trước bạ khi đăng ký quyền sử dụng đất ở và quyền sở hữu nhà ở không? | 580 | 0 | 1 | .85 | .359 |
2.9). Ông (Bà) có nắm được cách tính thuế nhu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở và quyền sở hữu nhà ở hiện nay không? | 580 | 0 | 1 | .51 | .500 |
2.10). Ông (Bà) có sẵn sàng nộp thuế thu nhập cá nhân khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở và quyền sở hữu nhà ở không? | 580 | 0 | 1 | .47 | .500 |
3.1). Nên đánh thuế cả với việc nắm giữ nhà ở | 580 | 1 | 5 | 3.05 | 1.012 |
3.2). Người nào đang sử dụng đất ở là người nộp thuế sử dụng, không nhất thiết đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hay chưa. | 580 | 1 | 5 | 3.29 | .964 |
3.3). Người nào đang sử dụng nhà ở là người nộp thuế sử dụng, không nhất thiết đã được cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà hay chưa. | 580 | 1 | 5 | 3.34 | .973 |