Chính sách thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài của Malaixia trong qua trình hội nhập kinh tế quốc tế - thực trạng, kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào Việt Nam - 27


Phụ lục 21. FDI vào Việt Nam theo ngành 1988 - 2005

(chỉ tính các dự án còn hiệu lực)

Đơn vị: Triệu USD


TT


Chuyên ngành

Số

dự án


%

Số vốn

đăng ký


%

Số vốn

thực hiện


I

Công nghiệp

4.053

67,21

31.040.965.617

60,84

19.448.451.295

CN dầu khí

27

0,45

1.891.191.815

3,71

5.541.671.381

CN nhẹ

1.693

28,08

8.470.890.198

16,60

3.142.740.953

CN nặng

1.754

29,09

13.528.255.775

26,52

6.543.204.390

CN thực phẩm

263

4,36

3.139.159.903

6,15

1.894.630.585

Xây dựng

316

5,24

4.011.467.926

7,86

2.326.203.986


II

Nông. lâm nghiệp

789

13,08

3.774.878.343

7,40

1.816.117.188

Nông-Lâm nghiệp

675

11,19

3.465.982.163

6,79

1.660.641.099

Thủy sản

114

1,89

308.896.180

0,61

155.476.089


III

Dịch vụ

1.188

19,70

16.202.102.288

31,76

6.721.767.094

GTVT-Bưu điện

166

2,75

2.924.239.255

5,73

740.508.517

Khách sạn-Du lịch

164

2,72

2.864.268.774

5,61

2.342.005.454

Tài chính-Ngân hàng

60

1,00

788.150.000

1,54

642.870.077

Văn hóa-Ytế-GDục

205

3,40

908.322.251

1,78

284.351.599

XD Khu đô thị mới

4

0,07

2.551.674.000

5,00

51.294.598

XD Văn phòng-căn

hộ

112

1,86

3.936.781.068

7,72


1.779.776.677

XD hạ tầng KCX-

KCN

21

0,35

1.025.599.546

2,01


526.521.777

Dịch vụ khác

456

7,56

1.203.067.394

2,36

354.438.395

Tổng số

6.030

100%

51.017,946,248

100%

27.986,335,577

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.

Chính sách thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài của Malaixia trong qua trình hội nhập kinh tế quốc tế - thực trạng, kinh nghiệm và khả năng vận dụng vào Việt Nam - 27

Nguồn: Cục Đầu tư nước ngoài - Bộ Kế hoạch và Đầu tư


Phụ lục 22. FDI tại Việt Nam theo hình thức đầu tư 1988 - 2005

(chỉ tính các dự án còn hiệu lực)


Hình thức đầu tư

Số dự án

%

TVĐT

%

Đầu tư thực hiện

100% vốn nước ngoài

4.504

74,69

26.041.421.663

51,04

9.884.072.976

Liên doanh

1.327

22,01

19.180.914.141

37,60

11.145.954.535

Hợp đồng hợp tác KD

184

3,05

4.170.613.253

8,17

6.053.093.245

BOT

6

0,10

1.370.125.000

2,69

727.030.774

Công ty cổ phần

8

0,13

199.314.191

0,39

170.184.047

Công ty quản lý vốn

1

0,02

55.558.000

0,11

6.000.000

Tổng số

6.030

100

51.017.946.248

100

27.986.335.577

Nguồn:Cục Đầu tư nước ngoài - Bộ Kế hoạch và Đầu tư


Phụ lục 23. Nguồn FDI vào Việt Nam, 1988 - 2005

(chỉ tính các dự án còn hiệu lực)



STT

Nước, vùng lãnh thổ


Số dự án

%

TVĐT

%

Đầu tư thực hiện

1

Đài Loan

1.422

23,58

7.769.027.127

15,23

2.830.865.801

2

Xingapo

403

6,68

7.610.672.977

14,92

3.620.630.556

3

Nhật Bản

600

9,95

6.289.749.999

12,33

4.669.368.734

4

Hàn Quốc

1.064

17,65

5.337.858.695

10,46

2.590.655.156

5

Hồng Kông

360

5,97

3.727.943.431

7,31

1.986.420.590

6

BritishVirginIslands

251

4,16

2.692.708.280

5,28

1.240.029.418

7

Pháp

164

2,72

2.171.243.593

4,26

1.188.407.723

8

Hà Lan

62

1,03

1.996.039.210

3,91

1.924.278.712

9

Malaixia

184

3,05

1.571.072.072

3,08

840.223.801

10

Thái Lan

130

2,16

1.456.109.156

2,85

803.521.179

11

Mỹ

265

4,39

1.455.112.949

2,85

746.507.914

12

Anh

68

1,13

1.248.301.073

2,45

636.361.434

Nguồn: Cục Đầu tư nước ngoài - Bộ Kế hoạch và Đầu tư


Phụ lục 24. Xếp hạng cạnh tranh quốc tế giữa các nền kinh tế


Nước

2000

2001

2002

2003

2004

Mỹ

1

1

1

1

1

Xingapor

2

3

8

4

2

Hồng Kông

9

4

13

10

6

Đài Loan

17

16

20

17

12

Malaixia

26

28

24

21

16

Niudilân

20

21

18

16

18

Anh

15

17

16

19

22

Nhật Bản

21

23

27

25

23

Trung Quốc

24

26

28

29

24

Thái Lan

31

34

31

30

29

Hàn Quốc

29

29

29

37

35

Philippin

35

39

40

49

52

Inđônêxia

43

46

47

57

58

Nguồn: http://WWW.imd.ch/documents/Wcy/content/ranking.xls

- Kinh tế thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế 2004-2005, phụ lục trang 146.


Phụ lục 25.


Bản tuyên ngôn

Rukunegara


Đất nước Malaixia chúng ta, xin nguyện sẽ

- Đạt được mục tiêu thống nhất hơn nữa trong nhân dân;

- Duy trì một lối sống dân chủ;

- Tạo lập một xã hội công bằng mà trong đó, của cải của đất nước được phân phối công bằng;

- Bảo đảm một khả năng tồn tại tự do của các truyền thống văn hóa giầu có và đa dạng của đất nước;

- Xây dựng một xã hội tiến bộ, định hướng khoa học và công nghệ.

Chúng ta, những công dân của đất nước, xin hứa sẽ đem hết nỗ lực của mình để đạt được những mục tiêu này, tuân theo những nguyên tắc sau đây:

- Tin vào thánh

- Trung thành với Quốc vương và đất nước

- Tôn trọng Hiến pháp

- Pháp quyền

- Hành vi và đạo đức tốt

Nguồn: Malaixia- Kế hoạch triển vọng lần thứ hai 1991-2000, tr. 7


Phụ lục 26. So sánh cơ sở hạ tầng trong các nước Asean


Nước

Sân bay

Cảng

biển

Giao

thông

Điện lực

Viễn

thông

Bình

quân

Brunei

3,3

3,0

3,3

3,6

3,5

3,3

Inđônêxia

3,0

2,4

2,3

2,6

2,7

2,6

Malaixia

3,1

3,1

2,7

2,6

3,2

2,9

Philipin

2,3

2,5

1,9

2,2

2,7

2,3

Xingapo

4,9

4,9

4,6

4,4

4,7

4,7

Thái Lan

3,1

3,1

1,6

2,7

3,0

2,6

Việt Nam

1,9

2,4

1,9

1,9

2,2

2,0

Lào

1,5

1,5

1,5

1,7

1,5

1,5

Căm phu chia

1,6

1,5

1,8

1,4

1,4

1,5

Mianma

1,6

2,0

1,6

1,4

1,4

1,5

* Cách tính điểm từ 1 (thấp nhất) đến 5 (cao nhất)

Nguồn: Daily Economic News, Taiwan, 14/8/1997

Xem tất cả 225 trang.

Ngày đăng: 19/09/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí