7. Louis W.Stern; Adel I. Elansary; Anne T. Coughlan, Marketing channels, Fifth edition, Prentice Hall, 1996.
8. Philip Kotler, Marketing căn bản (tài liệu dịch), NXB Thống Kê, Hà Nội,1994.
9. Philip Kotler, Marketing Management, Ninth edition, Prentice Hall, 1997.
10. Philip Kotler, Quản trị Marketing (tài liệu dịch), NXB Thống Kê, Hà Nôi, 2003.
11. Tài liệu nội bộ Công ty P&G Việt Nam.
12. Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện nhiệm vụ kế hoạch năm 2008 và kế hoạch năm 2009 ngành Công Thương – Bộ Công Thương, Hà Nôi, 12/2008.
13. Các website ( xem vào các ngày trong tháng 3,4/2009)
14. http://www.pg.com
15. http://www.unilever.com.vn
16. http://www.vinachem.com.vn
17. http://www.thongtinmarketing.com/detail.php?qnews=228
18. http://thuongvuvietnam.gov.vn
19. http://www.gso.gov.vn
20. http://agro.gov.vn/news
21. http://www.marketingchienluoc.com
22. http://thongtinthuongmaivietnam.com.vn
23. http://www.vicogroup.com.vn/home/newsdetail.asp?iData=461
24. http://www.stox.vn/stox/view_report_detail.asp?MenuID=2&SubMenu ID=4&id=1228&cateID=0&isIndustry=171&isCompany=0
25. http://www.baomoi.com
26. http://www.moi.gov.vn/news
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: CÁC LOẠI HÌNH BÁN LẺ CHỦ YẾU TRÊN THỊ TRƯỜNG
Các loại hình bán lẻ | |
Theo quyền sở hữu | 1. Cửa hàng độc lập 2. Các tổ chức bán lẻ nhiều cửa hàng (cửa hàng chuỗi, chi nhánh) 3. Các cửa hàng bán lẻ của nhà sản xuất 4. Cửa hàng bán lẻ của người tiêu dùng 5. Cửa hàng bán lẻ của nông dân 6. Cửa hàng bán lẻ do Nhà nước quản lý 7. Cửa hàng của các công ty phúc lợi công cộng. |
Theo loại hình kinh doanh | 1. Cửa hàng bách hóa tổng hợp 2. Cửa hàng kinh doanh theo nhóm hàng 3. Cửa hàng chuyên doanh |
Theo mức độ liên kết dọc | 1. Không có quan hệ liên kết (chỉ có chức năng bán lẻ) 2. Liên kết chức năng bán buôn 3. Liên kết chức năng sản xuất |
Theo hình thức pháp lý của tổ chức | 1. Cùng một chủ sở hữu 2. Quan hệ thành viên 3. Quan hệ hợp tác |
Theo phương pháp xúc tiến với khách hàng | 1. Cửa hàng bình thường 2. Bán hàng qua thư 3. Bán hàng trực tiếp tại nhà |
Theo địa điểm kinh doanh | 1. Cửa hàng ở thành phố lớn: cửa hàng ở trung tâm, cửa hàng ở ngoại ô |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Yếu Tố Còn Tồn Tại Gây Cản Trở Hoạt Động Quản Trị Kênh Phân Phối
- Nâng Cao Chất Lượng Nhân Lực Trong Hệ Thống Phân Phối.
- Chính sách phân phối và quản trị hệ thống kênh phân phối tại công ty P$G Việt Nam - 13
Xem toàn bộ 114 trang tài liệu này.
2. Cửa hàng ở thành phố nhỏ. |
PHỤ LỤC 2:DOANH SỐ BÁN HÀNG TÍNH THEO ĐƠN VỊ SU 2004 -2008
Đơn vị: SU
Doanh số | |
2004 | 6,489,875 |
2005 | 7,140,410 |
2006 | 9,074,080 |
2007 | 9,771,195 |
2008 | 10,876,792 |
Chú thích: SU – viết tắc của Statistical unit, đơn vị tính sản lượng bán hàng theo P&G Việt Nam. Ví dụ: 1 thùng Rejoice (24 chai) tương đương với 1,87 SU.
PHỤ LỤC 3:DOANH THU BÁN HÀNG TÍNH THEO VNĐ 2004 – 2008
Đơn vị : tỷ VNĐ
Doanh thu | |
2004 | 881,4 |
2005 | 1,102 |
2006 | 1,375 |
2007 | 1,752 |
2008 | 2,002 |
PHỤ LỤC 4: ĐÓNG GÓP CỦA KÊNH GT VÀ KÊNH MT VÀO DOANH THU
Đơn vị: %
Kênh GT | Kênh MT | |
2001 | 95 | 5 |
2002 | 92 | 8 |
2003 | 88 | 12 |
2004 | 85 | 15 |
2005 | 82 | 18 |
2006 | 78 | 22 |
2007 | 74 | 26 |
2008 | 72 | 28 |