DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
CÁC ĐỀ TÀI DỰ ÁN KH&CN TỪ NĂM 2003 ĐẾN NĂM 2007
Tên đơn vị thực hiện | Số lượng | Kinh phí | Chiếm tỷ lệ % | ||
Các cơ quan quản lý nhà nước, hiệp hội | |||||
1 | Sở NN và PTNN | 8 | 3.420 | ||
2 | Sở Khoa học và Công nghệ | 1 | 2.967 | ||
3 | UBND các huyện | 2 | 165 | ||
4 | Chi cục bảo vệ thực vật | 2 | 350 | ||
5 | Chi cục thú y | 1 | 410 | ||
6 | Hội sinh vật cảnh | 1 | 50 | ||
15 | 7.362,0 | 35.82% | |||
Doanh nghiệp | |||||
7 | Công ty Giống cây trồng | 1 | 140,0 | 0,68% | |
Tổ chức khoa học và công nghệ | |||||
8 | Viện NC nuôi trồng TS I | 1 | 4.127 | ||
9 | Viện cây LT và cây TP | 3 | 390 | ||
10 | Trung tâm ứng dụng Tiến bộ kỹ thuật | 6 | 2.235,4 | ||
11 | Trung tâm nghiên cứu giống gia cầm Thụy Phương | 1 | 2.500 | ||
12 | Trung tâm giống gia súc | 2 | 120 | ||
13 | Trung tâm NC&PT lúa lai V.KHKT NN-VN | 1 | 3.296 | ||
14 | Trung tâm Quốc gia giống thuỷ sản nước ngọt Miền Bắc | 1 | 352 |
Có thể bạn quan tâm!
- Bàn Luận Về Khuyến Khích Doanh Nghiệp Chuyển Giao Công Nghệ Cho Nông Dân
- Bàn Luận Về Hỗ Trợ Doanh Nghiệp Chuyển Giao Công Nghệ Cho Nông Dân
- Chính sách khuyến khích và hỗ trợ doanh nghiệp chuyển giao công nghệ cho nông dân tỉnh Hải Dương - 13
Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.
Trung tâm khảo nghiệm giống cây trồng | 1 | 30 | ||
16 | 13.050,4 | 63,5% | ||
20.552,4 | 100,0% |