Về mức độ đạt các mục tiêu mà chính sách đề ra | Về hiệu quả trong việc khuyến khích doanh nghiệp đâu từ vào công nghiệp chế biến nông, thủy sản | |
1. Các chính sách hỗ trợ pháp lý | ||
2. Các chính sách tài chính - tín dụng | ||
3. Các chính sách liên quan đến khoa học, công nghệ | ||
4. Các chính sách thị trường | ||
5. Các chính sách đất đai | ||
6. Các chính sách có liên quan đến nguồn nhân lực | ||
7. Các chính sách khác (ghi rõ): …………………………………………….. |
Có thể bạn quan tâm!
- Chính sách khuyến khích doanh nghiệp tư nhân đầu tư vào phát triển công nghiệp chế biến nông, thuỷ sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ - 23
- Chính sách khuyến khích doanh nghiệp tư nhân đầu tư vào phát triển công nghiệp chế biến nông, thuỷ sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ - 24
- Chính sách khuyến khích doanh nghiệp tư nhân đầu tư vào phát triển công nghiệp chế biến nông, thuỷ sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ - 25
- Thực Trạng Doanh Nghiệp Trên Địa Bàn Thành Phố Cần Thơ
- Chính sách khuyến khích doanh nghiệp tư nhân đầu tư vào phát triển công nghiệp chế biến nông, thuỷ sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ - 28
- Chính sách khuyến khích doanh nghiệp tư nhân đầu tư vào phát triển công nghiệp chế biến nông, thuỷ sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ - 29
Xem toàn bộ 247 trang tài liệu này.
C10. Cơ quan ng/Bà gặp những khó khăn nào sau đây trong việc thực thi các chính sách khuyến khích doanh nghiệp tư nhân đầu tư vào công nghiệp chế biến nông, thủy sản Cột Khó khăn, ng/Bà đánh dấu X vào dòng phù hợp, có thể chọn nhiều nội dung; Cột Mức độ, ng/Bà đánh giá theo thang điểm 3, trong đó: 1. Rất khó khăn; 2. Tương đối khó khăn; 3.Còn khó khăn nhỏ (chỉ đánh giá mức độ ở những ô chọn có khó khăn)
Khó kh n | Mức độ | |
1. Do hệ thống chính sách, pháp luật về lĩnh vực này chưa hoàn thiện, phù hợp | ||
2. Do cơ quan thiếu nguồn nhân lực để tổ chức triển khai các chương trình, chính sách | ||
3. Trình độ, n ng lực của đội ng cán bộ triển khai chính sách còn hạn chế | ||
4. Còn tình trạng tham ô, nh ng nhiễu trong đội ng cán bộ, công chức có chức n ng thực thi nhiệm vụ triển khai chương trình, chính sách | ||
5. Thiếu nguồn kinh phí và nguồn lực vật chất khác cho việc triển khai chính sách | ||
6. Khó kh n do các doanh nghiệp không đủ n ng lực, điều kiện hay không hợp tác thực hiện triển khai chính sách | ||
7. Các nguyên nhân khác (ghi rõ): ............................ |
PHỤ LỤC 3.1
DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN VÀ KINH DOANH XUẤT KHẨU THUỶ SẢN ĐANG HOẠT ĐỘNG TẠI CÁC KCN CẦN THƠ
Tên doanh nghiệp | Ngành sản xuất kinh doanh | Địa chỉ/Lô | Số lao động | Quốc tịch | Vốn đầu tư | Công suất | |
KCN Trà Nóc 1 | |||||||
Doanh nghiệp sản xuất (tr.nước) | |||||||
1 | Cty CP Thủy Sản Mekong | CB TSản XK | 24 | 383 | Việt Nam | ||
2 | Cty CP thủy sản Hợp Nhất | CBTS | 19A5-1,19A5- 2 | 30 | Việt Nam | 5.838.299 USD | 4.650 tấn thành phẩm/ n m |
3 | Cty CP SeaVina | CBXK Tôm | 16A18 | 472 | Việt Nam | ||
4 | Cty TNHH XNK TS Cần Thơ (Cafish) | CBTôm XK | Lô 4 | 577 | Việt Nam | ||
5 | Cty TNHH Thành Phẩm XK Nam Hải | CB TSXK | 14 | 930 | Việt Nam | ||
6 | Cty TNHH Hải sản Thanh Thế | CB TSXK | 16A9 | 923 | Việt Nam | ||
7 | Cty Cổ phần Thủy sản Tâm Phương Nam | CB TS | 16A9-1 | 15 | Việt Nam | 1.819.000 USD | 1000 tấn SP/n m |
8 | Cty TNHH CBTP XK Phương Đông | CB TSXK | 17D | 209 | Việt Nam | ||
9 | Cty TNHH TS Trường Phát | CB TS XK | 6A | 34 | Việt Nam | ||
10 | Cty TNHH MTV TMDV Nam Mỹ | CB chả cá, bột | Lô 38A4 | 140 | Việt Nam | ||
11 | Cty Lương thực Sông Hậu | XKgạo | Lô 18 | 383 | Việt Nam | ||
12 | Cty TNHH CNTP Pataya (Việt Nam ) | TS xuất khẩu | 44 | 913 | Thái Lan | ||
13 | CN Cty TNHH Cargill Việt Nam Tại CT | SX TATS GS | 19A6, 19A7 | 120 | Mỹ | ||
14 | Cty CP Ch n nuôi CP VN Chi nhánh SXKD thức n thủy sản | SXTATS | 16A3 | 180 | Thái Lan | 41913387000 đồng | |
KCN TRÀ NÓC 2: | |||||||
Doanh nghiệp sản xuất (trong nước) | |||||||
1 | Cty CP XNK Thủy sản CT (Caseamex) | CB TS XK | 2.12 | 710 | Việt Nam | 1,50923E+11 | |
2 | Cty Cổ phần Thủy sản | TS xuất khẩu | 2.17 | 650 | Việt |
Hà Nội Cần Thơ | 2.11A-B-C-D | Nam | |||||
3 | Cty CP Nam Tiến | Gia công chế biến CNTS | 2.9B1 | 58 | Việt Nam | 44 tỷ đồng | 36.000 tấn/line 30 - 15.000 tấn |
4 | Cty CP thủy sản cổ Chiên | CBTS xuất khẩu | 2.9A1 | 1,796 | Việt Nam | 198 tỷ | |
5 | Cty TNHH Công nghiệp TS Miền Nam | CB Thủy hải sản | 2.14, 2.13B, 2.20F1 | 1069 | Việt Nam | ||
6 | Cty TNHHTS Biển Đông | CB TS xuất khẩu | 2.18B1,2.18B 2, 2.20A4 | 800 | Việt Nam | ||
7 | CtyTNHH Hữu Sáng | CB PP thủy sản | 2.20A5, 2.20A6 | 35 | Việt Nam | ||
8 | Cty TNHH Thủy sản Nam Phương | CBTS XK | 2.20B | 370 | Việt Nam | ||
9 | CtyTNHHTS Đông Hải | CB TSXK | 2.20A2 | 250 | Việt Nam | ||
10 | Cty TNHH TS Quang Minh | CB tôm XK | 2.20A | 190 | Việt Nam | ||
11 | Cty TNHH XNK TS Thiên Mã 3 | CB Cá Tra | 2-11E | 208 | Việt Nam | ||
12 | Cty TNHH MTV Hùng Phúc | CB TS | 2-9A2 | 19 | Việt Nam | ||
13 | Cty TNHH SXTM Nguyệt Trang | CB TSXK | 2.10A3 | 50 | Việt Nam | ||
KCN THỐT NỐT | |||||||
14 | Cty TNHH Ấn Độ Dương | CNXK thuỷ sản | 3087 | Việt Nam | |||
15 | Cty CP Thủy sản Nha Trang Seafood | CBXK thủy sản | 12345 | 1507 | Việt Nam |
PHỤ LỤC 3.2
DANH SÁCH CÔNG TY XAY XÁT ĐANG HOẠT ĐỘNG
Cần Thơ Công ty Xay xát và sản xuất bột thô
Các Công ty Xay xát và sản xuất bột thô tại Cần Thơ
Danh sách các Công ty và doanh nghiệp Xay xát và sản xuất bột thô tại Cần Thơ
1. C ng t TNHH Một thành viên lương thực Vạn Thành
1801603749. Thành lập 2018 (TCT), Số 098 Tình lộ 921, Ấp Thạnh Quới 1, X Trung Hưng, Huyện Cờ Đỏ
2. C ng t cổ phần lương thực K1 Đồng Xanh
1801601205. Thành lập 2018 (TCT)
Ấp Quy Lân 3, X Thạnh Qưới, Huyện Vĩnh Thạnh
3. C ng t TNHH Xuất Nhập Khẩu Yến Đ ng
1801581566. Thành lập 28/11/2017 (TCT), Khu vực Thạnh Phước 1, Phường Thạnh Hòa, Quận Thốt Nốt
4. C ng t TNHH Một Thành Viên Chế Biến Lương Thực Hồng Dương
1801579768. Thành lập 17/11/2017 (TNK), 43/1, lộ Vòng Cung, khu vực 8, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều
5. C ng t Trách nhiệm hữu hạn Xuất Nhập Khẩu Lương Thực Triệu Tài
1801538472. TL 2017, TCT 583 đường 30/4, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều
6. Công ty TNHH Delifa 1801488768, TL 2016, TCĐ
Ấp Thạnh Phước 2, X Trung Thạnh, Huyện Cờ Đỏ
7. C ng t TNHH Một Thành Viên Kinh Doanh Lương Thực Bảo Du ên 1801457495. TL 2016, TTN, 291, Khu vực Thạnh Phước 1, Phường Thạnh Hòa, Quận Thốt Nốt
8. Doanh Nghiệp Tư Nhân Đinh Hoàng Yến
1801455018. TL 2016. TTN, 156/9 Long Thạnh A, Phường Thốt Nốt, Quận Thốt Nốt
9. Chi Nhánh C ng t TNHH Thanh Ngọc Fime Tại Cần Thơ
0313644965-001. TL2016, TTL, 270, đường tỉnh lộ 922, ấp Thớỉ Bình B, X Thới Thạnh, Huyện Thới Lai
10. C ng t TNHH Chế Biến Lương Thực Hoàng Lộc Phát
1801424965. TL2015. TCT, 15/179, Trần V n Hoài, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều
11. C ng t CP Gentraco Chi Nhánh Chế Biến Kinh Doanh Gạo Xuất Khẩu Số l. 1800241743-005. TL2007, TCT, 125, ấp Phụng Quới A, Thị trấn Thạnh An, Huyện Vĩnh Thạnh
12. CN - Ct TNHH XNK Đại Dương Xanh - NM Gạo Hoa Sen
0305237892-001. TL 2011, TTN, Khu vực Thạnh Phước 1, Phường Thạnh Hòa, Quận Thốt Nốt
13. Chi Nhánh C ng t TNHH T Hồng
1600762883-001. TL 2014. TCĐ, ấp Thạnh Hoà, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ
14. Chi Nhánh C ng t Cp Hưng Lâm
1600891913-007. TL 2015, TNK, 56B18, khu dân cư 91B, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều
15. Doanh Nghiệp Tn Hoa Chỉ
1800539434. TL2003, TTL, ấp Thới Quan, Thị Trấn Thới Lai, Huyện Thới Lai
16. Doanh Nghiệp Tư Nhân Phương Toàn Phát
1801406469. TL 2015, TTN, 234, khu vực Thạnh Phước 1, Phường Thạnh Hòa, Quận Thốt Nốt
17. DNTN Thành Công
1800189500. TL 1998, TTN, 442 Thạnh Mỹ, p. Thường Thạnh, Quận Cái R ng
18. Doanh Nghiệp Tư Nhân Rạch Sung
1800181212. TL 2004,TPĐ, 3A, ấp Nhơn Khánh, X Nhơn Nghĩa, Huyện Phong Điền
19. Doanh Nghiệp TN Phước Hưng
1800173839.TL 1998, TTL, ấp Thới Thuận A, Thị Trấn Thới Lai, Huyện Thới Lai
20. C ng t TNHH Xuất Nhập Khẩu Đồng Lợi
1800173074. TL 2011, TTL, 002/2, ấp Thới Bình A3, X Thới Thạnh, Huyện Thới Lai
21. Doanh Nghiệp Tn Tân Thành
1800172761. TL 1998, TÔM, Khu vựcThới Mỹ, Phường Thới Long, Quận ô Môn
22. Doanh Nghiệp Tư Nhân Thuận Phước HộI NHậP QUốC Tế
1800172345. TL 1998 TTL, ấp Thới Khánh A, X Tân Thạnh, Huyện Thới Lai
23. C ng t Cp N ng sản Thực Phẩm Xuất Khẩu Cần Thơ
1800155188. TL 1998, TCT, 152,154, Trần Hưng Đạo, Phường An Nghiệp, Quận Ninh Kiều
24. Doanh Nghiệp Tư Nhân Ngh a Thành
1800154836. TL 1998, TNK, 88/2B, KV 7, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều
25. DNTN Nhà Má Xa Xát Thành Lợi
1800154346. TL 1998, TNK, 175/4, KV5, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều Theo Thông tin doanh nghiệp Cần Thơ
Tổng cộng : 50 DN đ dừng hoạt động 25; còn 25 DN đang hoạt động
PHỤ LỤC 3.3.
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT VỀ THỰC THI CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN NÔNG, THUỶ SẢN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
A. NHẬN THỨC CỦA ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC VỀ CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN NÔNG, THỦY SẢN
A1. Cơ quan nơi ông /bà công tác đã và đang triển khai những chính sách nào sau đây nhằm khuyến khích doanh nghiệp tư nhân đầu tư vào phát triển công nghiệp chế biến nông, thủy sản ( ng/bà đánh dấu X vào ô tương ứng)
Số người trả lời có triển khai | Tỷ lệ % | |
1. Các chính sách hỗ trợ pháp lý | 102 | 85 |
2. Các chính sách tài chính- tín dụng | 60 | 50 |
3. Các chính sách liên quan đến khoa học, công nghệ | 96 | 80 |
4. Các chính sách hỗ trợ phát triển thị trường | 78 | 65 |
5. Các chính sách đất đai | 24 | 20 |
6. Các chính sách liên quan đến nguồn nhân lực | 36 | 30 |
7. Các chinh sách khác (ghi rõ) | 6 | 5 |
A2. Nếu cơ quan ông /bà có triển khai các nhóm chính sách nhằm khuyến khích doanh nghiệp tư nhân đầu tư vào phát triển công nghiệp chế biến nông, thủy sản, xin ông bà vui lòng cho biết những nội dung nào của chính sách đã và đang được triển khai
Nội dung của chính sách | Số người trả lời có triển khai | Tỷ lệ % | |
1. Các chính sách hỗ trợ pháp lý | 1.1. Cung cấp thông tin về chính sách, pháp luật cho doanh nghiệp | 90 | 75 |
1.2. Tư vấn, giải đáp thắc mắc về pháp lý cho doanh nghiệp | 84 | 70 | |
1.3. Hỗ trợ doanh nghiệp về m t pháp lý trong các khâu thành lập, đ ng ký kinh doanh, hỗ trợ trong khai báo, nộp thuế,…. | 84 | 70 | |
2. Chính sách tài chính, tín dụng | 2.1. Hỗ trợ doanh nghiệp về vốn | 12 | 10 |
2.2. Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao khả n ng tiếp cận tín dụng | 30 | 25 | |
2.3. Miễn thuế cho doanh nghiệp | 6 | 5 |
2.4. Giảm thuế cho doanh nghiệp | 24 | 20 | |
2.5. Các nội dung khác (ghi rõ)…… | 0 | ||
3. Chính sách khoa học công nghệ | 3.1. Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học mua bản quyền công nghệ, mua công nghệ ho c kết quả nghiên cứu khoa học | 36 | 30 |
3.1. Hỗ trợ phát triển công nghệ để tạo ra sản phẩm mới theo tiêu chuẩn cải tiến công nghệ, công nghệ giảm thiểu ô nhiễm môi trường | 48 | 40 | |
3.3. Hỗ trợ doanh nghiệp để họ sử dụng công nghệ tiết kiệm nguyên liệu, tiết kiệm n ng lượng | 48 | 40 | |
3.4. Hỗ trợ thực hiện các dự án sản xuất thử nghiệm phục vụ áp dụng công nghệ mới, công nghệ cao, sản xuất sản phẩm mới | 60 | 50 | |
3.5. Các nội dung khác (ghi rõ)….. | 6 | 5 | |
4. Chính sách hỗ trợ phát triển thị trường | 4.1. Hỗ trợ, tạo điều kiện doanh nghiệp đ ng ký, phát triển thương hiệu | 60 | 50 |
4.2. Hỗ trợ xây dựng, mở rộng, phát triển thị trường | 60 | 50 | |
4.3. Hỗ trợ doanh ghiệp tham gia cụm liên kết ngành và chuỗi giá trị trong lĩnh vực sản xuất, chế biến và tiêu thụ sản phẩm nông sản. | 78 | 65 | |
4.4. Các nội dung khác (ghi rõ) | 0 | ||
5. Chính sách đất đai | 5.1. Miễn giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất | 18 | 15 |
5.2. Hỗ trợ tập trung đất đai và m t bằng sản xuất | 0 | ||
5.3. Tạo điều kiện, hỗ trợ về thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất | 6 | 5 | |
5.4. Nội dung khác (ghi rõ)…………….. | 0 | ||
6. Chính sách liên quan đến nguồn nhân lực | 6.1. Hỗ trợ, tạo điều kiện cho doanh nghiệp trong tuyển dụng lao động | 36 | 30 |
6.2. Hỗ trợ, tạo điều kiện cho doanh nghiệp trong đào tọa, bồi dưỡng nguồn nhân lực | 42 | 35 | |
6.3. Nội dung khác (ghi rõ)…… | 0 | ||
7. Các chính sách khác | 0 |
A3. ng/Bà đánh giá như thế nào về các chính sách khuyến khích doanh nghiệp tư nhân đầu tư vào công nghiệp chế biến nông, thủy sản đã và đang được triển khai trên địa bàn thành phố cần thơ theo một số tiêu chí sau đây ( ng bà đánh giá theo thang điểm 5 trong đó: 1 Rất không tốt; 2 Không tốt; 3. Bình thường; 4. Tốt; 5. Rất tốt) (Điểm Trung bình người trả lời đánh giá)
Chính sách hỗ trợ pháp lý | Chính sách tài chính, tín dụng | Chính sách khoa học, công nghệ | Chính sách thị trường | Chính sách đất đai | Chính sách nguồn nhân lực | ||
1. Mức độ phù hợp của chính sách | 1.1. Phù hợp với quan điểm, đường lối và các chính sách liên quan | 4 | 3 | 4 | 4 | 4 | 3 |
1.2. Phù hợp với thực tiễn, nhu cầu của doanh nghiệp | 4 | 3 | 4 | 3 | 4 | 3 | |
1.3. Phù hợp với quy luật kinh tế thị trường | 4 | 3 | 4 | 3 | 3 | 3 | |
2. Tính hệ thống của chính sách | 2.1. Sự toàn vẹn, đầy đủ của chính sách | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
2.2. Sự thống nhất giữa các bộ phận hợp thành chính sách (không có mâu thuẫn nội tại) | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |
2.3. Sự tương thích giữa Mục tiêu và Biện pháp của chính sách | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |
3. Tính khả thi của chính sách | 3.1. Khả thi về nguồn nhân lực (có nguồn nhân lực phù hợp để triển khai chính sách ) | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
3.2. Khả thi về tài lực, vật chất (có đủ nguồn lực vật chất để triển khai nội dung của chính sách) | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |
3.3. Các quy định của chính sách về tổ chức thực hiện đảm bảo tính khả thi | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |
3.4. Khả thi về m t thời gian (thời gian thực hiện phù hợp) | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |