C Ng T Tnhh Một Thành Viên Chế Biến Lương Thực Hồng Dương



Các nhóm chính sách

Về mức độ đạt các mục tiêu mà chính sách đề ra

Về hiệu quả trong việc khuyến khích doanh nghiệp đâu từ vào công nghiệp chế biến nông,

thủy sản

1. Các chính sách hỗ trợ pháp lý



2. Các chính sách tài chính - tín dụng



3. Các chính sách liên quan đến khoa học, công nghệ



4. Các chính sách thị trường



5. Các chính sách đất đai



6. Các chính sách có liên quan đến nguồn nhân lực



7. Các chính sách khác (ghi rõ):

……………………………………………..



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 247 trang tài liệu này.

Chính sách khuyến khích doanh nghiệp tư nhân đầu tư vào phát triển công nghiệp chế biến nông, thuỷ sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ - 26


C10. Cơ quan ng/Bà gặp những khó khăn nào sau đây trong việc thực thi các chính sách khuyến khích doanh nghiệp tư nhân đầu tư vào công nghiệp chế biến nông, thủy sản Cột Khó khăn, ng/Bà đánh dấu X vào dòng phù hợp, có thể chọn nhiều nội dung; Cột Mức độ, ng/Bà đánh giá theo thang điểm 3, trong đó: 1. Rất khó khăn; 2. Tương đối khó khăn; 3.Còn khó khăn nhỏ (chỉ đánh giá mức độ ở những ô chọn có khó khăn)

Nội dung

Khó kh n

Mức độ

1. Do hệ thống chính sách, pháp luật về lĩnh vực này

chưa hoàn thiện, phù hợp



2. Do cơ quan thiếu nguồn nhân lực để tổ chức triển

khai các chương trình, chính sách



3. Trình độ, n ng lực của đội ng cán bộ triển khai

chính sách còn hạn chế



4. Còn tình trạng tham ô, nh ng nhiễu trong đội ng cán bộ, công chức có chức n ng thực thi nhiệm vụ

triển khai chương trình, chính sách



5. Thiếu nguồn kinh phí và nguồn lực vật chất khác

cho việc triển khai chính sách



6. Khó kh n do các doanh nghiệp không đủ n ng lực, điều kiện hay không hợp tác thực hiện triển khai

chính sách



7. Các nguyên nhân khác (ghi rõ): ............................




PHỤ LỤC 3.1

DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN VÀ KINH DOANH XUẤT KHẨU THUỶ SẢN ĐANG HOẠT ĐỘNG TẠI CÁC KCN CẦN THƠ


STT


Tên doanh nghiệp

Ngành sản xuất kinh

doanh


Địa chỉ/Lô

Số lao

động

Quốc tịch


Vốn đầu tư


Công suất


KCN Trà Nóc 1


Doanh nghiệp sản xuất (tr.nước)

1

Cty CP Thủy Sản

Mekong

CB TSản XK

24

383

Việt

Nam




2

Cty CP thủy sản Hợp Nhất


CBTS

19A5-1,19A5-

2


30

Việt Nam


5.838.299 USD

4.650 tấn thành phẩm/

n m

3

Cty CP SeaVina

CBXK Tôm

16A18

472

Việt

Nam



4

Cty TNHH XNK TS

Cần Thơ (Cafish)

CBTôm XK

Lô 4

577

Việt

Nam



5

Cty TNHH Thành

Phẩm XK Nam Hải

CB TSXK

14

930

Việt

Nam



6

Cty TNHH Hải sản

Thanh Thế

CB TSXK

16A9

923

Việt

Nam



7

Cty Cổ phần Thủy sản

Tâm Phương Nam

CB TS

16A9-1

15

Việt

Nam

1.819.000 USD

1000 tấn

SP/n m

8

Cty TNHH CBTP XK

Phương Đông

CB TSXK

17D

209

Việt

Nam



9

Cty TNHH TS Trường

Phát

CB TS XK

6A

34

Việt

Nam



10

Cty TNHH MTV

TMDV Nam Mỹ

CB chả cá,

bột

Lô 38A4

140

Việt

Nam



11

Cty Lương thực Sông

Hậu

XKgạo

Lô 18

383

Việt

Nam



12

Cty TNHH CNTP

Pataya (Việt Nam )

TS xuất khẩu

44

913

Thái

Lan



13

CN Cty TNHH Cargill

Việt Nam Tại CT

SX TATS GS

19A6, 19A7

120

Mỹ




14

Cty CP Ch n nuôi CP

VN Chi nhánh SXKD thức n thủy sản


SXTATS


16A3


180

Thái Lan

41913387000

đồng



KCN TRÀ NÓC 2:








Doanh nghiệp sản xuất (trong nước)

1

Cty CP XNK Thủy

sản CT (Caseamex)

CB TS XK

2.12

710

Việt

Nam

1,50923E+11


2

Cty Cổ phần Thủy sản

TS xuất khẩu

2.17

650

Việt





Hà Nội Cần Thơ


2.11A-B-C-D


Nam




3


Cty CP Nam Tiến

Gia công chế biến CNTS


2.9B1


58

Việt Nam


44 tỷ đồng

36.000

tấn/line 30 -

15.000 tấn

4

Cty CP thủy sản cổ

Chiên

CBTS xuất

khẩu

2.9A1

1,796

Việt

Nam

198 tỷ


5

Cty TNHH Công

nghiệp TS Miền Nam

CB Thủy hải

sản

2.14, 2.13B,

2.20F1

1069

Việt

Nam



6

Cty TNHHTS Biển

Đông

CB TS xuất

khẩu

2.18B1,2.18B

2, 2.20A4

800

Việt

Nam



7

CtyTNHH Hữu Sáng

CB PP thủy

sản

2.20A5,

2.20A6

35

Việt

Nam



8

Cty TNHH Thủy sản

Nam Phương

CBTS XK

2.20B

370

Việt

Nam



9

CtyTNHHTS Đông

Hải

CB TSXK

2.20A2

250

Việt

Nam



10

Cty TNHH TS Quang

Minh

CB tôm XK

2.20A

190

Việt

Nam



11

Cty TNHH XNK TS

Thiên Mã 3

CB Cá Tra

2-11E

208

Việt

Nam



12

Cty TNHH MTV

Hùng Phúc

CB TS

2-9A2

19

Việt

Nam



13

Cty TNHH SXTM

Nguyệt Trang

CB TSXK

2.10A3

50

Việt

Nam




KCN THỐT NỐT

14

Cty TNHH Ấn Độ

Dương

CNXK thuỷ

sản


3087

Việt

Nam



15

Cty CP Thủy sản Nha

Trang Seafood

CBXK thủy

sản

12345

1507

Việt

Nam




PHỤ LỤC 3.2

DANH SÁCH CÔNG TY XAY XÁT ĐANG HOẠT ĐỘNG


Cần Thơ Công ty Xay xát và sản xuất bột thô

Các Công ty Xay xát và sản xuất bột thô tại Cần Thơ

Danh sách các Công ty và doanh nghiệp Xay xát và sản xuất bột thô tại Cần Thơ

1. C ng t TNHH Một thành viên lương thực Vạn Thành

1801603749. Thành lập 2018 (TCT), Số 098 Tình lộ 921, Ấp Thạnh Quới 1, X Trung Hưng, Huyện Cờ Đỏ

2. C ng t cổ phần lương thực K1 Đồng Xanh

1801601205. Thành lập 2018 (TCT)

Ấp Quy Lân 3, X Thạnh Qưới, Huyện Vĩnh Thạnh

3. C ng t TNHH Xuất Nhập Khẩu Yến Đ ng

1801581566. Thành lập 28/11/2017 (TCT), Khu vực Thạnh Phước 1, Phường Thạnh Hòa, Quận Thốt Nốt

4. C ng t TNHH Một Thành Viên Chế Biến Lương Thực Hồng Dương

1801579768. Thành lập 17/11/2017 (TNK), 43/1, lộ Vòng Cung, khu vực 8, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều

5. C ng t Trách nhiệm hữu hạn Xuất Nhập Khẩu Lương Thực Triệu Tài

1801538472. TL 2017, TCT 583 đường 30/4, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều

6. Công ty TNHH Delifa 1801488768, TL 2016, TCĐ

Ấp Thạnh Phước 2, X Trung Thạnh, Huyện Cờ Đỏ

7. C ng t TNHH Một Thành Viên Kinh Doanh Lương Thực Bảo Du ên 1801457495. TL 2016, TTN, 291, Khu vực Thạnh Phước 1, Phường Thạnh Hòa, Quận Thốt Nốt

8. Doanh Nghiệp Tư Nhân Đinh Hoàng Yến

1801455018. TL 2016. TTN, 156/9 Long Thạnh A, Phường Thốt Nốt, Quận Thốt Nốt

9. Chi Nhánh C ng t TNHH Thanh Ngọc Fime Tại Cần Thơ

0313644965-001. TL2016, TTL, 270, đường tỉnh lộ 922, ấp Thớỉ Bình B, X Thới Thạnh, Huyện Thới Lai

10. C ng t TNHH Chế Biến Lương Thực Hoàng Lộc Phát

1801424965. TL2015. TCT, 15/179, Trần V n Hoài, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều

11. C ng t CP Gentraco Chi Nhánh Chế Biến Kinh Doanh Gạo Xuất Khẩu Số l. 1800241743-005. TL2007, TCT, 125, ấp Phụng Quới A, Thị trấn Thạnh An, Huyện Vĩnh Thạnh


12. CN - Ct TNHH XNK Đại Dương Xanh - NM Gạo Hoa Sen

0305237892-001. TL 2011, TTN, Khu vực Thạnh Phước 1, Phường Thạnh Hòa, Quận Thốt Nốt

13. Chi Nhánh C ng t TNHH T Hồng

1600762883-001. TL 2014. TCĐ, ấp Thạnh Hoà, TT Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ

14. Chi Nhánh C ng t Cp Hưng Lâm

1600891913-007. TL 2015, TNK, 56B18, khu dân cư 91B, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều

15. Doanh Nghiệp Tn Hoa Chỉ

1800539434. TL2003, TTL, ấp Thới Quan, Thị Trấn Thới Lai, Huyện Thới Lai

16. Doanh Nghiệp Tư Nhân Phương Toàn Phát

1801406469. TL 2015, TTN, 234, khu vực Thạnh Phước 1, Phường Thạnh Hòa, Quận Thốt Nốt

17. DNTN Thành Công

1800189500. TL 1998, TTN, 442 Thạnh Mỹ, p. Thường Thạnh, Quận Cái R ng

18. Doanh Nghiệp Tư Nhân Rạch Sung

1800181212. TL 2004,TPĐ, 3A, ấp Nhơn Khánh, X Nhơn Nghĩa, Huyện Phong Điền

19. Doanh Nghiệp TN Phước Hưng

1800173839.TL 1998, TTL, ấp Thới Thuận A, Thị Trấn Thới Lai, Huyện Thới Lai

20. C ng t TNHH Xuất Nhập Khẩu Đồng Lợi

1800173074. TL 2011, TTL, 002/2, ấp Thới Bình A3, X Thới Thạnh, Huyện Thới Lai

21. Doanh Nghiệp Tn Tân Thành

1800172761. TL 1998, TÔM, Khu vựcThới Mỹ, Phường Thới Long, Quận ô Môn

22. Doanh Nghiệp Tư Nhân Thuận Phước HộI NHậP QUốC Tế

1800172345. TL 1998 TTL, ấp Thới Khánh A, X Tân Thạnh, Huyện Thới Lai

23. C ng t Cp N ng sản Thực Phẩm Xuất Khẩu Cần Thơ

1800155188. TL 1998, TCT, 152,154, Trần Hưng Đạo, Phường An Nghiệp, Quận Ninh Kiều

24. Doanh Nghiệp Tư Nhân Ngh a Thành

1800154836. TL 1998, TNK, 88/2B, KV 7, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều

25. DNTN Nhà Má Xa Xát Thành Lợi

1800154346. TL 1998, TNK, 175/4, KV5, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều Theo Thông tin doanh nghiệp Cần Thơ

Tổng cộng : 50 DN đ dừng hoạt động 25; còn 25 DN đang hoạt động


PHỤ LỤC 3.3.

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT VỀ THỰC THI CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN NÔNG, THUỶ SẢN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ


A. NHẬN THỨC CỦA ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC VỀ CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN NÔNG, THỦY SẢN

A1. Cơ quan nơi ông /bà công tác đã và đang triển khai những chính sách nào sau đây nhằm khuyến khích doanh nghiệp tư nhân đầu tư vào phát triển công nghiệp chế biến nông, thủy sản ( ng/bà đánh dấu X vào ô tương ứng)

Các nhóm chính sách

Số người trả lời có

triển khai

Tỷ lệ

%

1. Các chính sách hỗ trợ pháp lý

102

85

2. Các chính sách tài chính- tín dụng

60

50

3. Các chính sách liên quan đến khoa học, công nghệ

96

80

4. Các chính sách hỗ trợ phát triển thị trường

78

65

5. Các chính sách đất đai

24

20

6. Các chính sách liên quan đến nguồn nhân lực

36

30

7. Các chinh sách khác (ghi rõ)

6

5

A2. Nếu cơ quan ông /bà có triển khai các nhóm chính sách nhằm khuyến khích doanh nghiệp tư nhân đầu tư vào phát triển công nghiệp chế biến nông, thủy sản, xin ông bà vui lòng cho biết những nội dung nào của chính sách đã và đang được triển khai

Chính sách

Nội dung của chính sách

Số người trả lời

có triển khai

Tỷ lệ

%


1. Các chính sách hỗ trợ

pháp lý

1.1. Cung cấp thông tin về chính sách, pháp luật

cho doanh nghiệp

90

75

1.2. Tư vấn, giải đáp thắc mắc về pháp lý cho

doanh nghiệp

84

70

1.3. Hỗ trợ doanh nghiệp về m t pháp lý trong các

khâu thành lập, đ ng ký kinh doanh, hỗ trợ trong khai báo, nộp thuế,….


84


70

2. Chính sách tài chính, tín

dụng

2.1. Hỗ trợ doanh nghiệp về vốn

12

10

2.2. Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao khả n ng tiếp

cận tín dụng

30

25

2.3. Miễn thuế cho doanh nghiệp

6

5



2.4. Giảm thuế cho doanh nghiệp

24

20

2.5. Các nội dung khác (ghi rõ)……

0



3. Chính sách khoa học công

nghệ

3.1. Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề tài nghiên cứu

khoa học mua bản quyền công nghệ, mua công nghệ ho c kết quả nghiên cứu khoa học


36


30

3.1. Hỗ trợ phát triển công nghệ để tạo ra sản phẩm mới theo tiêu chuẩn cải tiến công nghệ,

công nghệ giảm thiểu ô nhiễm môi trường


48


40

3.3. Hỗ trợ doanh nghiệp để họ sử dụng công nghệ

tiết kiệm nguyên liệu, tiết kiệm n ng lượng

48

40

3.4. Hỗ trợ thực hiện các dự án sản xuất thử nghiệm phục vụ áp dụng công nghệ mới, công

nghệ cao, sản xuất sản phẩm mới


60


50

3.5. Các nội dung khác (ghi rõ)…..

6

5


4. Chính sách hỗ trợ phát

triển thị trường

4.1. Hỗ trợ, tạo điều kiện doanh nghiệp đ ng ký,

phát triển thương hiệu

60

50

4.2. Hỗ trợ xây dựng, mở rộng, phát triển thị

trường

60

50

4.3. Hỗ trợ doanh ghiệp tham gia cụm liên kết

ngành và chuỗi giá trị trong lĩnh vực sản xuất, chế biến và tiêu thụ sản phẩm nông sản.


78


65

4.4. Các nội dung khác (ghi rõ)

0



5. Chính sách đất đai

5.1. Miễn giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất

18

15

5.2. Hỗ trợ tập trung đất đai và m t bằng sản xuất

0


5.3. Tạo điều kiện, hỗ trợ về thủ tục chuyển mục

đích sử dụng đất

6

5

5.4. Nội dung khác (ghi rõ)……………..

0



6. Chính sách liên quan đến nguồn nhân lực

6.1. Hỗ trợ, tạo điều kiện cho doanh nghiệp trong

tuyển dụng lao động

36

30

6.2. Hỗ trợ, tạo điều kiện cho doanh nghiệp trong

đào tọa, bồi dưỡng nguồn nhân lực

42

35

6.3. Nội dung khác (ghi rõ)……

0


7. Các chính

sách khác


0



A3. ng/Bà đánh giá như thế nào về các chính sách khuyến khích doanh nghiệp tư nhân đầu tư vào công nghiệp chế biến nông, thủy sản đã và đang được triển khai trên địa bàn thành phố cần thơ theo một số tiêu chí sau đây ( ng bà đánh giá theo thang điểm 5 trong đó: 1 Rất không tốt; 2 Không tốt; 3. Bình thường; 4. Tốt; 5. Rất tốt) (Điểm Trung bình người trả lời đánh giá)


Tiêu chí đánh giá chính sách


Chính sách hỗ trợ pháp lý

Chính sách tài chính, tín

dụng

Chính sách khoa học, công

nghệ


Chính sách thị trường


Chính sách đất đai

Chính sách nguồn nhân lực


1. Mức độ phù hợp của chính

sách

1.1. Phù hợp với quan điểm,

đường lối và các chính sách liên quan


4


3


4


4


4


3

1.2. Phù hợp với thực tiễn, nhu

cầu của doanh nghiệp

4

3

4

3

4

3

1.3. Phù hợp với quy luật kinh

tế thị trường

4

3

4

3

3

3


2. Tính hệ thống của chính sách

2.1. Sự toàn vẹn, đầy đủ của

chính sách

3

3

3

3

3

3

2.2. Sự thống nhất giữa các bộ

phận hợp thành chính sách (không có mâu thuẫn nội tại)


3


3


3


3


3


3

2.3. Sự tương thích giữa Mục

tiêu và Biện pháp của chính sách


3


3


3


3


3


3


3. Tính khả thi của chính sách

3.1. Khả thi về nguồn nhân lực (có nguồn nhân lực phù hợp để

triển khai chính sách )


3


3


3


3


3


3

3.2. Khả thi về tài lực, vật chất

(có đủ nguồn lực vật chất để triển khai nội dung của chính sách)


3


3


3


3


3


3

3.3. Các quy định của chính sách về tổ chức thực hiện đảm

bảo tính khả thi


3


3


3


3


3


3

3.4. Khả thi về m t thời gian

(thời gian thực hiện phù hợp)

3

3

3

3

3

3

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 17/10/2022