I. PHIẾU CẤP THÔNG TIN VỀ CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG
Các Yếu Tố Chủ Yếu Bên Trong | Mức độ quan trọng | Phân loại (1-4) | Số điểm quan trọng | |
S1 | Lợi thế về vị trí địa lý. | |||
S2 | Có nguồn tài nguyên tự nhiên đa dạng, phong | |||
S3 | phú. | |||
S4 | Có sức thu hút vốn đầu tư lớn vào ngành này. | |||
S5 | Cơ sở hạ tầng và cơ sở lưu trú khá tốt. | |||
Đã nổi tiếng từ lâu như là một nơi du lịch nghỉ | ||||
S6 | dưỡng | |||
Được sự quan tâm đặc biệt của Tỉnh trong quá | ||||
S7 | trình phát triển. | |||
S8 | Môi trường xã hội tại các khu du lịch an toàn. | |||
S9 | Nguồn tài nguyên nhân văn đa dạng. | |||
W1 | Quỹ đất dành cho phát triển du lịch rất lớn. | |||
Sản phẩm du lịch chưa phong phú, hấp dẫn, | ||||
W2 | chất lượng chưa cao. | |||
W3 | Môi trường tự nhiên đang bị ô nhiễm. | |||
Tài nguyên nhân văn chưa được khai thác hiệu | ||||
W4 | quả. | |||
W5 | Quản lý nhà nước chưa theo kịp sự phát triển. | |||
Ngành du lịch Tỉnh mới chỉ quan tâm phát | ||||
W6 | triển theo chiều rộng. | |||
Chất lượng nguồn nhân lực trong ngành còn | ||||
W7 | hạn chế. | |||
W8 | Còn yếu trong công tác tuyên truyền quảng | |||
W9 | bá. | |||
W10 | Sự phối hợp giữa các ban ngành chưa chặt | |||
chẽ. | ||||
Vốn đầu tư còn dàn trải hiệu quả chưa cao. | ||||
Chính sách đất đai hay thay đổi, thủ tục thuê | ||||
đất, giao đất còn phức tạp. | ||||
Tổng Cộng | 1.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Đa Dạng Hóa Sản Phẩm, Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh
- Chiến lược phát triển du lịch tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 - 14
- Chiến lược phát triển du lịch tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 - 15
Xem toàn bộ 134 trang tài liệu này.
II. PHIẾU CẤP THÔNG TIN VỀ CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI
Các Yếu Tố Bên Ngoài Chủ Yếu | Mức độ quan trọng | Phân loại (1-4) | Số điểm quan trọng | |
O1 | Chính sách mở cửa hội nhập của nhà nước. | |||
O2 | Việt Nam có nhiều danh lam, thắng cảnh nổi | |||
tiếng, có kỳ quan của thế giới, chính trị ổn định. | ||||
O3 | Kinh tế tăng trưởng nhanh, ổn định. | |||
O4 | Ngành du lịch được nhà nước quan tâm rất lớn. | |||
O5 | Tình hình thế giới có nhiều biến động, tâm lý | |||
khách du lịch muốn tìm đến những nơi an toàn | ||||
hơn. | ||||
O6 | Chiến lược phát triển ngành du lịch Tỉnh Bình | |||
Thuận nằm trong chiến lược quốc gia. | ||||
O7 | Là tỉnh nằm trong khu vực kinh tế năng động | |||
nhất của Việt Nam, Bình Thuận rất thuận lợi thu | ||||
hút khách du lịch, đặc biệt là khả năng thu hút | ||||
khách nước ngoài đến nghỉ dưỡng tại Mũi Né. | ||||
T1 | Ngành du lịch Việt Nam đang trong giai đoạn | |||
đầu của sự phát triển. | ||||
T2 | Khủng bố, dịch gia cầm, sóng thần, thiên tai đã | |||
gây tâm lý không tốt cho khách đi du lịch. | ||||
T3 | Ngành du lịch Việt Nam gặp sự cạnh tranh rất | |||
T4 | lớn. | |||
T5 | Khả năng liên kết giữa các ngành còn yếu. | |||
T6 | Khả năng đa dạng hóa sản phẩm còn yếu. | |||
Khả năng không kiểm soát được môi trường tự | ||||
T7 | nhiên khi ngành du lịch phát triển. | |||
Hệ thống pháp luật chưa đồng bộ. | ||||
Tổng Cộng | 1.0 |
Xin trân trọng cám ơn sự hợp tác hỗ trợ của Quý chuyên gia.