Mẫu Phiếu Điều Tra Khảo Sát Các Doanh Nghiệp Kinh Doanh Dl Phiếu Điều Tra


37. Bùi Xuân Nhàn (2009), Marketing du lịch, Nxb. Thống kê.

38. Nguyễn Thị Thống Nhất (2010), Chiến lược marketing địa phương nhằm thu hút khách DL đến TP Đà Nẵng, Tạp chí Khoa học và Công Nghệ số 5 (2010), ĐH Đà Nẵng.

39. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (2001), Luật Di sản văn hóa, Nxb. Chính trị Quốc gia.

40. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (2005), Luật Du Lịch, Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội

41. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (2014), Luật Bảo vệ môi trường, Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

42. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (2003), Luật Đất đai, Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

43. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nghệ An (2011), Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh du lịch các năm 2002 - 2010.

44. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nghệ An (2013), Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Nghệ An đến năm 2020.

45. Hà Văn Siêu (2010), Một số giải pháp phát triển bền vững du lịch biển đảo ở Quảng Ngãi và các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ, Viện Nghiên cứu phát triển du lịch.

46. Lê Hoàng Tân (2011), Chiến lược phát triển du lịch tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, Luận án tiến sĩ kinh tế, ĐH Đà Nẵng.

47. Nguyễn Minh Tuệ, Phạm Xuân Hậu (1996), Địa lý du lịch, Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh.

48. Đỗ Hoàng Toàn, Mai Văn Bưu (2008), Quản lý nhà nước về kinh tế, Nxb. ĐHKTQD.

49. Ngô Kim Thanh (2011), Quản trị chiến lược, Nxb. ĐHKTQD

50. Tổng cục Du lịch (2004), Kỷ yếu hội thảo: "Bảo vệ môi trường du lịch", Tổng cục Du lịch, Hà Nội.

51. Tổng cục Du lịch (2013), Chiến lược phát triển DL Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.

52. Tổng cục Du lịch (2005) Cẩm nang về phát triển du lịch bền vững, Bản tin du lịch, Hội đồng khoa học kỹ thuật.

53. Tổng cục Du lịch (2009), Cẩm nang các phương pháp luận dự báo du lịch, Bản tin du lịch, Hội đồng khoa học kỹ thuật.

54. Nguyễn Thị Mỹ Thanh, Nguyễn Thị Thống Nhất, Ngô Trường Thọ (2010), Các giải pháp phát triển bền vững du lịch sinh thái tại Thừa Thiên Huế và Thành phố Đà Nẵng, đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ.


55. Huỳnh Quốc Thắng (2011), Quản lý di sản văn hóa với phát triển du lịch bền vững vùng Nam Bộ, Kỷ yếu hội thảo Khoa học Hội nhập phát triển và vấn đề bảo tồn phát huy giá trị lịch sử - văn hóa khu vực 3.

56. Nguyễn Quyết Thắng (2012), Nghiên cứu tiềm năng và các giải pháp phát triển du lịch sinh thái tại một số trọng điểm vùng du lịch Bắc Trung Bộ, luận án tiến sỹ, ĐH Nông nghiệp Hà Nội.

57. Phạm Ngọc Thắng (2010) Phát triển du lịch gắn với xóa đói giảm nghèo ở Lào Cai, Luận án tiến sĩ kinh tế, ĐH Kinh tế Quốc dân.

58. Nguyễn Đức Tuy (2014) Giải pháp phát triển du lịch bền vững Tây Nguyên, luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện khoa học Xã hội.

59. Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An (2006), Chương trình phát triển du lịch Nghệ An, giai đoạn 2011 - 2015.

60. Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An (2005), Chương trình phát triển du lịch Nghệ An, giai đoạn 2006 - 2010.

61. Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An (2007), Quyết định về việc phê duyệt Đề án Phát triển du lịch miền Tây Nghệ An thời kỳ 2007 - 2010.

62. Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An (2013), Đề án "Phát triển du lịch biển, đảo Nghệ An đến năm 2020".

63. La Nữ Ánh Vân (2012) Phát triển du lịch tỉnh Bình Thuận trên quan điểm phát triển bền vững, Luận án tiến sĩ Địa lý, ĐH Sư phạm TP. Hồ Chí Minh.

64. Đoàn Thị Hồng Vân (2009), Quản trị chiến lược, Nxb. Thống kê, Hà Nội.

65. Bùi Thị Hải Yến (2006), Quy hoạch du lịch, Nxb. Giáo dục, Hà Nội.

TIẾNG ANH

66. Chandler, A. (1962). Strategy and Structure. Cambrige, Massacchusettes, MIT Press.

67. Edward Inskeep, J.C (1991), Tourism planning, an Integrated and Sustainable Develoment Approach, Van Nostrand Reinhold.

68. Gregory G.Dess, G.T. Lumpkin, Marilyn L.Taylor (2004), Strategic Management, Irwwin/McGraw - Hill.

69. Hens, L. (1999), Tourism and Environment, M.S.C. course Free University of Brussel Belgium.

70. IUCN (1980), World conservation strategy, International Union for Conservationa of Nature anh Nature Resources, Switzerland.

71. Inskeep, E. (1995), National and Regional Tourism planning: Metholodogies and Case Studies, Routledge, London.

72. Machado A. (2003), Tourism and Sustainable Development, Capacity Building for Tourism Development in Viet Nam, VNAT and FUDESO, Viet Nam.


73. Machado A. (1990), Ecology, Environment and Development in the Canary Islands, Santa Cruz de Tenerife.

74. Mc Intyre, G. (1993), Sustainable tourism development guide for local planners, ISBN 92-844-0038-4, World Tourism Organization, Madrid, Spain.

75. Michael E. Porter (1980), Competitive Strategy, New York, USA.

76. Mowforth, M. and L.Munt (1998), Tourism and sustainability, ISBN 0-415- 137632, Routledge, London and New York.

77. OMT, WTO, BTO (2000), Tourism highlights 2000, a special report from Word Tourism Organization.

78. Quinn, J., B. 1980. Strategies for Change: Logical Incrementalism. Homewood, Illinois, Irwin.

79. Thomas L.Wheelen, J.David Hunger (2004), Strategic Management and Bussiness Policy, 9th Prentice Hall.

80. Tinh Bui Duc (2009) Tourism Industry Responses to the Rise of Sustainable Tourism and Related Environmental Policy Initiatives: The Case of Hue City, Vietnam, A thesis submitted to Auckland University of Technology.

81. Wiliam M. Lafferty and Katarina Eckerberg (1998), From Earth Summit to local Agenda 21, London.

INTERNET

82. www.ngheantourism.gov.vn

83. www.vietnamtourism.gov.vn

84. www.nghean.gov.vn

85. www.vietnamtourism.com

86. vietnamtourism.gov.vn

87. vinhcity.gov.vn

88. www.itdr.org.vn


PHẦN PHỤ LỤC


Phụ lục 1: Mẫu phiếu điều tra khảo sát các doanh nghiệp kinh doanh DL PHIẾU ĐIỀU TRA

Xin kính chào Quý vị!

1. Nhằm mục đích thu thập cơ sở dữ liệu để đánh giá hiện trạng phát triển du lịch bền vững, đồng thời đưa ra những giải pháp thích hợp trong những năm tới, xin Quý vị vui lòng đánh dấu  vào vị trí thích hợp cho các nội dung của Phiếu khảo sát dưới đây Những thông tin cung cấp trong phiếu này được đảm bảo bí mật và chỉ phục vụ duy nhất cho mục đích nghiên cứu, không sử dụng vào mục đích nào khác.

2. Bộ câu hỏi này có sẵn trên Web, tại địa chỉ: http://vinatest.vn, quý vị có thể truy cập và trả lời trực tuyến.

3. Với những câu hỏi đã có sẵn phương án trả lời, xin chọn cách trả lời thích hợp bằng cách đánh dấu x vào ô hoặc ô tương ứng trong bảng.

4. Mọi thông tin bổ sung xin liên hệ: ...................................

Xin trân trọng cám ơn!

A.Thông tin về doanh nghiệp

1. Tên doanh nghiệp:

2. Địa chỉ:..............................................................................................................

3. Địa chỉ website (nếu có): ...................................................................................

4. Lĩnh vực kinh doanh mà doanh nghiệp của Quý vị đang hoạt động là gì?

Khách sạn Lữ hành Nhà hàng Khác

5. Xin Quý vị cho biết, doanh nghiệp của Quý vị đã hoạt động được bao nhiêu năm?

nhỏ hơn 3 năm 3-5 năm lớn hơn 5 năm

6. Quy mô doanh nghiệp

6.1. Số vốn hiện tại của doanh nghiệp trong khoảng:

dưới 500 triệu VNĐ 500 triệu đến 1 tỷ VNĐ 1 tỷ đến 5 tỷ VNĐ

5 tỷ đến 10 tỷ VNĐ trên 10 tỷ VNĐ

6.2. Doanh thu bình quân của doanh nghiệp 3 năm gần đây:

dưới 1 tỷ VNĐ 1 tỷ đến 5 tỷ VNĐ 5 tỷ đến 10 tỷ VNĐ

10 tỷ đến 20 tỷ VNĐ trên 20 tỷ VNĐ

6.3. Tổng số lao động của doanh nghiệp ………

7. Loại hình doanh nghiệp:

Kinh doanh hộ gia đình Doanh nghiệp tư nhân

Công ty hợp danh Hợp tác xã Công ty TNHH

Công ty cổ phần Doanh nghiệp Nhà nước

Công ty liên doanh Công ty 100% vốn nước ngoài


8. Một số công cụ xúc tiến, quảng bá của DN


Các hình thức xúc tiến



Không

Tần suất sử dụng (1: rất hiếm khi; 5: rất

thường xuyên)

1

2

3

4

5

Đài truyền hình








Internet








Hội thảo khoa học, hội chợ DL








Sách, báo, tập chí chuyên ngành








Tờ rơi, poster, băng rôn ngoài trời








Các hình thức xúc tiến khác.








Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.

Chiến lược phát triển du lịch bền vững tỉnh Nghệ An đến năm 2020 - 23

B. Đánh giá của DN về thực trạng, tiềm năng phát triển DL tỉnh Nghệ An

1. Đánh giá tiềm năng nguồn tài nguyên DL của tỉnh Nghệ An



Các nguồn tài nguyên



Không

Mức độ phong phú

(1: rất thấp; 5: rất cao)

1

2

3

4

5

Tài nguyên DL tự nhiên








Tài nguyên DL sinh thái








Tài nguyên DL nhân văn








2. Sự đa dạng của các sản phẩm DL trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao

3. Đánh giá về động của Du lịch đối với kinh tế, xã hội và môi trường của Nghệ An


Các tiêu chí

Mức tác động

(1: rất thấp; 5: rất cao)

1

2

3

4

5

Tác dộng của Du lịch đối với phát triển kinh

tế của Tỉnh






Tác động của Du lịch đối với phát triển văn

hoá, xã hội của Tỉnh






Tác động của Du lịch đối với bảo vệ môi

trường






Chất lượng phát triển DL theo hướng bền vững của tỉnh Nghệ An







4. Đánh giá về các yếu tố ảnh hưởng tới sự đa dạng của sản phẩm DL



Các tiêu chí



Không

Mức độ phong phú

(1: rất thấp; 5: rất cao)

1

2

3

4

5

Liên kết sản phẩm








Cơ chế chính sách ngành DL








Tính thời vụ ngành DL








Nguồn nhân lực








Hoạt động đầu tư DL








Công tác xúc tiến DL








5. Đánh giá chất lượng dịch vụ lưu trú tại Nghệ An



Các tiêu chí

Mức chât lượng

(1: rất thấp; 5: rất cao)

1

2

3

4

5

Chất lượng hệ thống nhà hàng, khách sạn






Môi trường DL






Trình độ quản lý của doanh nghiệp Du lịch






Trình độ phục vụ của nhân viên ngành Du lịch






Chất lượng dịch vụ trong khách sạn






Đánh giá chung chất lượng dịch vụ lưu trú






6. Đánh giá lợi thế phát triển DL tại Nghệ An



Các tiêu chí

Mức đạt

(1: rất thấp; 5: rất cao)

1

2

3

4

5

Các khách sạn và nhà hàng






Sự thuận tiện về giao thông






Bãi biển






Sự hấp dẫn của môi trường sinh thái






Vệ sinh môi trường






An ninh và an toàn






Hệ thống các di tích lịch sử, văn hoá






Sự hấp dẫn của các món ăn và văn hoá ẩm

thực






Thái độ của người dân






7. Đánh giá chất lượng dịch vụ DL tại Nghệ An

Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao


8. Đánh giá một số tiêu chí ảnh hưởng tới chất lượng các dịch vụ DL của tỉnh Nghệ An


Các tiêu chí



Không

Mức độ phong phú

(1: rất thấp; 5: rất cao)

1

2

3

4

5

Cơ sở vật chất phục vụ DL








Nguồn nhân lực DL








Trình độ quản lý của DN DL








9. Công tác bảo vệ tài nguyên môi trường DL của Tỉnh hiện nay như thế nào?

Rất tốt Tốt Trung bình Kém Rất kém

10. Mức độ quan tâm của doanh nghiệp với hoạt động bảo vệ môi trường DL?

Rất quan tâm Khá quan tâm

Bình thường Ít quan tâm Không quan tâm

11. Đánh giá về ứng dụng CNTT - TT trong kinh doanh, quản lý hoạt động DL



Các tiêu chí



Không

Mức độ ứng dụng

(1: rất thấp; 5: rất cao)

1

2

3

4

5

Ứng dụng CNTT - TT trong xúc

tiến quảng cáo DL








Ứng dụng CNTT - TT trong quản lý

doanh nghiệp DL








Ứng dụng các dịch vụ bưu chính,

viễn thông trong kinh doanh DL








12. Đánh giá một số tiêu chí ảnh hưởng tới lượng khách quốc tế đến Nghệ An



Các tiêu chí



Không

Mức độ phong phú

(1: rất kém; 5: rất tốt)

1

2

3

4

5

Sản phẩm DL








Nguồn nhân lực DL








Cơ sở hạ tầng DL








Công tác xúc tiến








13. Hoạt động xây dựng tour DL của các doanh nghiệp kinh doanh DL tỉnh Nghệ An hiện nay như thế nào?

Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao 14.Hiệu quả xúc tiến DL quốc tế và nội địa của tỉnh Nghệ An hiện nay như thế nào? Hiệu quả xúc tiến DL quốc tế :

Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao

Hiệu quả xúc tiến DL trong nước :

Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao

15. Đánh giá của doanh nghiệp về mức độ thu hút đầu tư DL tỉnh Nghệ An


Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao

16. Đánh giá mức độ thu hút đầu tư của ngành DL tỉnh Nghệ An


Các tiêu chí



Không

Mức độ ứng dụng

(1: rất thấp; 5: rất cao)

1

2

3

4

5

Thủ tục hành chính








Hiệu quả của các dự án đầu tư thấp








Sự chỉ đạo của chính quyền








Các vấn đề môi trường khách quan

khác








17. Đánh giá một số chỉ tiêu về nguồn nhân lực của doanh nghiệp



Các tiêu chí



Không

Mức độ ứng dụng

(1: rất thấp; 5: rất cao)

1

2

3

4

5

Nhu cầu sử dụng lao động ngành

DL của DN








Mức đãi ngộ của DN với lao động ngành DL








Đầu tư của DN cho đào tạo nhân lực

ngành DL








18. Đánh giá một số chỉ tiêu ảnh hưởng tới chất lượng nguồn nhân lực DL tỉnh Nghệ An hiện nay


Các tiêu chí



Không

Mức độ ứng dụng

(1: rất kém; 5: rất tốt)

1

2

3

4

5

Chính sách của tỉnh về đào tạo

nguồn nhân lực DL








Chất lượng đào tạo nguồn nhân lực

ngành DL của tỉnh








Chính sách của DN về thu hút

nguồn nhân lực của tỉnh








19. Đánh giá chất lượng các yếu tố phát triển du lịch bền vững của tỉnh Nghệ An


Các tiêu chí

Mức chất lượng

(1: rất thấp; 5: rất cao)

1

2

3

4

5

Cơ sở vật chất phục vụ DL






Chất lượng nguồn nhân lực DL






Trình độ quản lý của DN DL






Công tác xúc tiến, quảng bá DL của Tỉnh






Công tác quảng bá của các doanh nghiệp

DL






Chính sách đầu tư và thu hút đầu tư của






..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 18/03/2023