PHẦN 2. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CHO VAY MUA NHÀ Ở ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
Ông (Bà) đánh (√) vào một ô thích hợp thể hiện mức độ đồng ý của mình với các phát biểu về chất lượng cho vay mua nhà ở đối với KHCN của ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam chi nhánh Tây Hà Nội.
[1] Hoàn toàn không đồng ý [2] Không đồng ý
[3] Bình thường [4] Đồng ý
[5] Hoàn toàn đồng ý
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
A | Sự tin cậy | |||||
1 | Ngân hàng thực hiện giải ngân theo đúng kế hoạch trong hợp đồng tín dụng | |||||
2 | Ngân hàng luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình cung cấp tín dụng | |||||
3 | Cán bộ quan hệ khách hàng tư vấn cho khách hàng sản phẩm tín dụng phù hợp ngay lần đầu tiên | |||||
4 | Ngân hàng luôn làm đúng những gì đã cam kết trong hợp đồng tín dụng | |||||
5 | Ngân hàng tính toán gốc và lãi vay chính xác | |||||
6 | Ngân hàng xét duyệt hồ sơ vay vốn đúng thời hạn | |||||
7 | Ngân hàng luôn bảo mật thông tin và giao dịch của khách hàng | |||||
B | Sự đáp ứng | |||||
8 | Cán bộ quan hệ khách hàng luôn cung cấp cho khách hàng đầy đủ, chính xác thông tin về sản phẩm tín dụng, kế hoạch cung cấp tín dụng | |||||
9 | Cán bộ quan hệ khách hàng giải quyết nhu cầu tín dụng của khách hàng trong khoảng thời gian ngắn nhất có thể |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Và Một Số Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Cho Vay Mua Nhà Ở Đối Với Khách Hàng
- Tăng Cường Công Tác Phòng Ngừa Nợ Quá Hạn, Nợ Xấu
- Chất lượng cho vay mua nhà ở đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Tây Hà Nội - 12
Xem toàn bộ 111 trang tài liệu này.
Cán bộ quan hệ khách hàng luôn sẵn sàng hỗ trợ khi khách hàng cần | ||||||
11 | Cán bộ quan hệ khách hàng luôn sẵn sàng đáp ứng yêu cầu tín dụng của khách hàng | |||||
12 | Cán bộ quan hệ khách hàng luôn sẵn sàng hướng dẫn khách hàng hoàn thiện hồ sơ xin vay | |||||
C | Năng lực phục vụ | |||||
13 | Ngân hàng có uy tín trong việc cung cấp dịch vụ tín dụng cho khách hàng | |||||
14 | Cán bộ quan hệ khách hàng có khả năng giao tiếp, thuyết trình tốt | |||||
15 | Cán bộ quan hệ khách hàng luôn có thái độ niềm nở, lịch sự, thân thiện khi tiếp xúc với khách hàng | |||||
16 | Cán bộ quan hệ khách hàng có đủ kiến thức để trả lời các câu hỏi của khách hàng | |||||
17 | Cách cư xử của cán bộ quan hệ khách hàng tạo niềm tin cho khách hàng | |||||
18 | Chi phí cho giao dịch tín dụng hợp lý, cạnh tranh | |||||
19 | Lãi suất các sản phẩm tín dụng hấp dẫn, cạnh tranh | |||||
20 | Danh mục sản phẩm tín dụng đủ đa dạng để đáp ứng đầy đủ các nhu cầu tín dụng của khách hàng | |||||
D | Sự đồng cảm | |||||
21 | Ngân hàng có chính sách đặc biệt cho những khách hàng truyền thống sử dụng dịch vụ tín dụng của mình | |||||
22 | Ngân hàng luôn lấy lợi ích của khách hàng là điều tâm niệm của họ | |||||
23 | Ngân hàng luôn hiểu rõ những nhu cầu tín dụng của khách hàng |
Thời gian làm việc của ngân hàng thuận tiện cho các giao dịch tín dụng của ngân hàng | ||||||
25 | Công tác chăm sóc khách hàng của ngân hàng tốt | |||||
E | Yếu tố hữu hình | |||||
26 | Ngân hàng có trang thiết bị rất hiện đại | |||||
27 | Trụ sở của ngân hàng khang trang, rộng rãi | |||||
28 | Cán bộ quan hệ khách hàng ăn mặc lịch sự, bắt mắt | |||||
29 | Các tờ rơi, trang web giới thiệu về các dịch vụ tín dụng của ngân hàng trông rất đẹp | |||||
30 | Khu vực giao dịch tín dụng sạch sẽ, gọn gàng, tạo cảm giác thoải mái cho khách hàng | |||||
31 | Ngân hàng có khu vực để xe thuận tiên và an toàn | |||||
32 | Mạng lưới giao dịch tín dụng của ngân hàng rộng | |||||
33 | Quy trình tín dụng rõ ràng, cụ thể | |||||
34 | Hồ sơ tín dụng cụ thể, dễ thực hiện |