Dịch nghĩa Phụ nữ trong hư, phiền loạn nôn thốc; an trung ích khí dùng Trúc bì đại hoàn đế chữa. Từ trung khả chú Trong hư là trung khí đại hư, tỳ thổ lại khôn nhược mà hoả ủng trệ ở trên gây phiền, khi vượt lên gây nôn mửa, ...
Giữa lòng bàn tay, là huyệt chủ đạo của kinh quyết âm. Tả huyệt này thì tả được hoả, hoả không còn khắc kim nữa. Quan nguyên là huyệt ở dưới rốn, là huyệt mộ của tiểu trường, tả Quan nguyên thì tiểu tiện thông lợi. Đó là ...
Dịch nghĩa Phụ nữ có thai 6, 7 tháng, mạch huyết, phát sốt, thai càng trướng, bụng đau, sợ lạnh, bụng dưối như bị quạt. Sở dĩ như vậy là vì tạng con mở, nên dùng phụ tả thang làm ấm tạng. Vưu tại kinh chú Mạch huyền, phát sốt, ...
Nên uông phòng trước khi đẻ vài ngày các thang như: Thập toàn, Quy tỳ dưõng vinh đến lúc đẻ thì uống thêm Nhân sâm. Sau đẻ nếu huyết ra nhiều dùng Cô khung quy thang gia Đồng tiện, nặng hơn thì gia Nhân sâm, Hắc khương; Mồ hôi ra nhiều ...
- Thống kinh do huyết trệ thì dùng Tứ thang gia Huyền hồ, Khổ luyện tử, Mộc qua, Binh lang, đau nhiều dùng Vạn ứng hoàn. - Sau khi kinh ra mà bụng đau là do huyết hư dùng Bát trân thang hoặc Tiểu ồ kê hoàn. - Khí huyết ứ trệ không thông ...
Khí hư thể chất yếu gia Nhân sâm, Bạch truật. Táo bón gia Ngưu tất. 3. ích mẩu hoàn (Cảnh Nhạc) còn gọi là Phản hỗn đơn. ích mẫu thảo hoa tím, tán nhỏ luyện mật ong làm viên uống vói rượu ấm, đồng tiện (nước tiểu trẻ em). 4. ...
Gs. Trần Thuý - Ts. Lẻ Thị Hiển Khoa Y Học Cổ Truyền - Trường Đại Học Y Hà Nội Sản Phụ Kho A Y Học Cổ Truyền Nhà Xuất Bản Y Học Hà Nội - 2002 Lời Nói Đầu Sản Phụ Khoa Y Học Cổ Truyền Đã Được Hải Thượng Lãn Ông Đề Cập ...
Trước điều trị Nguyễn Tiến T, nam, 23t Đạt PASI 75 sau 20 lần chiếu Nguyễn Tiến T, nam, 23t Trước điều trị Phạm Quang H, nam 33t Đạt PASI 75 sau 15 lần chiếu Phạm Quang H, nam 33t Trước điều trị Trần Thị Phương L, nữ 30t Đạt PASI 75 sau ...
Phụ lục 3: BỆNH ÁN ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ BỘ Y TẾ BỆNH VIỆN DA LIỄU TRUNG ƯƠNG BỆNH ÁN ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ ĐIỀU TRỊ VẢY NẾN THÔNG THƯỜNG MỨC ĐỘ VỪA VÀ NẶNG BẰNG CHIẾU UVB 311NM THEO LIỀU MED NĂM: 20. HỌ VÀ TÊN: . GIỚI: .TUỔI: . ...
9. Cận lâm sàng 9.1. Công thức máu 9.2. Sinh hóa máu - Glucose: . - Creatinin: .µmol/l - Ure: - Cholesterol: mmol/l - Triglycerid: mmol/l/ - ALT: UI/l - AST:. UI/l - Bil TP: . - Bil TT:. 9.3. Giải phẫu bệnh: 9.4. Xét nghiệm huyết thanh: - IL-17 trong máu: .UI/l - IL-23 trong ...
Trang 43, Trang 44, Trang 45, Trang 46, Trang 47, Trang 48, Trang 49, Trang 50, Trang 51, Trang 52,