DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
A.Tài liệu tiếng Việt
1. Đinh Văn Ân và Vũ Xuân Nguyệt Hồng (2004), Phát triển thị trường khoa học và công nghệ ở Việt Nam, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
2. Nguyễn Kim Bảo (2002), Thể chế kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa có đặc sắc Trung Quốc, Nhà xuất bản Khoa học xã hội, Hà Nội.
3. Bộ Khoa học và Công nghệ (2014), Khoa học và Công nghệ Việt Nam năm 2013, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
4. Nguyễn Văn Căn (2006), Quá trình cải cách giáo dục ở CHND Trung Hoa thời kỳ 1978-2003, Viện Nghiên cứu Trung Quốc, Viện Khoa học xã hội Việt Nam, Hà Nội.
5. Phạm Văn Dũng (2010), Phát triển thị trường khoa học - công nghệ Việt Nam, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
6. Phan Xuân Dũng (2010), Một số vấn đề về khoa học công nghệ ngành cơ khí chế tạo Việt Nam, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
7. Vũ Cao Đàm (1998), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
8. Đảng Cộng sản Việt Nam (2011), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
9. Nguyễn Điền (1997), Tình hình phát triển khoa học kỹ thuật nông nghiệp ở Trung Quốc trong thời kỳ cải cách, Nghiên cứu Trung Quốc, số 6, tr. 3-6.
10. Nguyễn Thị Hường (2007), Phát triển thị trường khoa học và công nghệ Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế, Nhà xuất bản Lý luận chính trị, Hà Nội.
11. Trình Ân Phú (2010), Đặc trưng và nội hàm của thể chế kinh tế theo mô hình Trung Quốc, Nghiên cứu Trung Quốc, số 3, tr. 3-13.
12. Nguyễn Thị Thu Phương (2011), Kinh nghiệm xây dựng lộ trình phát triển nhân tài của Trung Quốc – Một số gợi mở với Việt Nam, Nghiên cứu Trung Quốc, số 12, tr. 22-31.
13. Nguyễn Thu Phương (2012), Chiến lược nhân tài của Trung Quốc từ năm 1978 đến nay, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
14. Phạm Thái Quốc (2014), Vấn đề phát triển kinh tế xanh của Trung Quốc, Nghiên cứu Trung Quốc, số 1, tr. 7-16.
15. Danh Sơn (2003), Thị trường khoa học và công nghệ ở Việt Nam, Nghiên cứu kinh tế, số 10, tr. 50-57.
16. Nguyễn Chiến Thắng (2013), Phát triển khoa học công nghệ Việt Nam hướng tới 2020, Nhà xuất bản Khoa học xã hội, Hà Nội.
17. TTXVN, Tài liệu tham khảo đặc biệt, Tư duy mới về chiến lược khoa học kỹ thuật tiên tiến của Hồ Cẩm Đào( số 168/2005), tr. 1-5.
18. Chu Văn Tuấn (2012), Một số kinh nghiệm thành công và hạn chế trong quá trình cải cách mở cửa của Trung Quốc, Nghiên cứu Trung Quốc, số 6, tr. 3-12.
19. Hà Hồng Vân (2010), Cải cách tài chính của Trung Quốc trong 10 năm đầu thế kỷ XXI, Nghiên cứu Trung Quốc, số 11, tr. 3-10.
B. Tài liệu tiếng nước ngoài:
12. Alberto Gabriele. 2001. “Science anh technology policies, industrial reform and technical progress in China.” United Nation Conference on Trade and Development.
13. Weitzman, Martin L., and Chenggang Xu. 1994. “Chinese Township–Village Enterprises as Vaguely Defined Cooperatives.” Journal of Comparative Eco-nomics, 18(2): 121–45.
14. 巢宏〃方现现〃现现 (2013)〃我国科技体制改革论程及政
策演论研究。中国集体现现〃第 24 期.
15. 方新 (2012)〃中国科技体制改革-三十年的论与不论。科学学研究〃第 10 期.
16. 方新(1999)〃中国科技体制改革的回论与前瞻。科研管理〃第 3 期.
17. 方新 (2003)〃关于深化科技体制改革的思考。中国科学院院刊, 第 2 期.
18. 方新〃柳卸林 (2004)〃我国科技体制改革的回论及展望。求是〃第 5 期.
19. 封现 (2006)〃中国科技体制的论史回论与当前面论的两个核心论论。科技现现月刊, 第 1 期.
20. 高洪方(2007)〃中国科技管理体制论新研究。现士现文.
21. 高抒(2014)〃我国近期科技体制改革的六点建论。中国科技现现〃第 3 期.
22. 古现仁 (2003)〃论论型论期科技体制的论迁及其论论论论展的促论。现士现文.
23. 黄涛 (2010)〃中国科技体制改革面论六大突出论论。科技现现〃第 28 期.
24. 寇宗来 (2008)〃中国科技体制改革三十年。世界现现文现
, 第 1 期 .
25. 李涛〃现现峰 (2006)〃从 DARPA 看中国科技体制改革的思路。呼和浩特科技, 第 2 期.
26. 李振京〃现林山(2010), “十二五”论期科技体制改革与国家论新体系建论。 宏现现现管理, 第 6 期.
27. 刘霞 (2011)〃中国科技体制论迁的政治文化论因研究。现现与管理科学现〃第 1 期.
28. 现斌 (2010)〃新中国科技体制的建立和初步论展(1949-
1966)。博士现文.
29. 现毅 (2012), 论论中国科技体制改革。民主与科学〃第 5
期.
11 期.
30. 宋春悦 (2013)〃科技体制改革走向论深。中国科技现励〃第
31. 宋海现 (2008)〃中国科技体制改革三十年回论与展望。
中国现州市委党校学现〃第 4 期.
32. 现从现(2005)〃中国近论代科技体制化的论程研究。现士
现文.
33. 唐现 (2013), 科技论新推论论论论展方式论论的理论研究
述论。 湖北现现学院学现〃第 1 期.
34. 王天现(2014)〃中国科技体制改革、科技论源配置与论新效率。现现现现〃第 2 期.
35. 王玉民〃周文磊〃现作权 (1997)〃科技体制改革要论。中国科学院院〃第 1 期.
36. 王志新(2013)〃科技体制改革与论展模式论型。民主与科学〃第 6 期.
37. 现德才〃余现良(2005)〃论析论小平论我国科技体制改革的几大论略思考-论念中国科技体制改革二十年。社会科学家〃第 5 期.
38. 现景安 (1995)〃科技体制改革的成就、论论、前瞻。中国科技现现月刊〃第 7 期.
39. 现敏容 (2007)〃中国科技体制改革的路径论论。北京理工大学学现(社会科学版), 第 6 期.
40. 朱现现 (1995)〃科技兴国:中国迈向 21 世论的重大论略决策。中共中央党校出版社〃北京.
41. 朱效民 (2012)〃科技体制改革的“体”与“用”-兼论科技体制改革的一点思路。自然现现法研究〃第 7 期.
C. Các tài liệu khác
Các trang Website trong và ngoài nước
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Một số văn bản pháp quy về khoa học công nghệ của Trung Quốc trong những năm qua
Tên văn bản | Thời gian công bố | |
1 | 关于国民现现和社会现展“九五”现划和2010年现景目现现要的现告 | 1996 |
2 | 国家中现期科学和技现现展现划现要 (2006━2020 年) | 2006 |
3 | 国家中现期人才现展现划现要(2010-2020 年) | 2010 |
4 | 国家中现期教育改革和现展现划现要(2010-2020 年) | 2010 |
5 | 国家中现期科技现展现划现要(2006-2020) | 2010 |
6 | 国民现现和社会现展第十二个五年现划现要(全文) | 2011 |
7 | 国家科技现划年度现告 2014 | 2014 |
8 | 关于《中共中央关于制定国民现现和社会现展第十三个 | 2015 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Trạng Cơ Chế Chính Sách Quản Lý, Phát Triển Khoa Học Công Nghệ Của Việt Nam Trong Những Năm Gần Đây
- Nhân Lực Nc&pt Theo Thành Phần Kinh Tế Và Chức Năng
- Tiếp Tục Đẩy Mạnh Và Hoàn Thiện Các Chính Sách Đãi Ngộ, Trọng Dụng Cán Bộ Khoa Học Công Nghệ
- Cải cách thể chế khoa học kỹ thuật của Trung Quốc và gợi mở cho Việt Nam - 13
Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.
五年现划的建现》的现明 |
Phụ lục 2: Một số văn bản pháp luật về khoa học và công nghệ được ban hành năm 2015
Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | Trích yếu nội dung | |
2590/QĐ-BKHCN | 01/10/2015 | Bộ KH&CN | Quyết định về việc phê duyệt Danhmục đặt hàng nhiệm vụ quỹ gen cấp Quốc gia xét giao trực tiếp bắt đầu thực hiện trong kế hoạch năm 2015 |
2584/QĐ-BKHCN | 01/10/2015 | Bộ KH&CN | Quyết định về việc phê duyệt Danhmục đặt hàng nhiệm vụ quỹ gen cấp Quốc gia xét giao trực tiếp bắt đầu thực hiện trong kế hoạch năm 2015 |
2655/QĐ-BKHCN | 01/10/2015 | Bộ KH&CN | Quyết định về việc phê duyệt danh mục đề tài KH&CN cấp quốc gia để đưa ra tuyển chọn thực hiện trong kế hoạch năm 2015 |
2705/QĐ-BKHCN | 05/10/2015 | Bộ KH&CN | Quyết định về việc phê duyệt danh mụcnhiệm vụ KH&CN cấp Bộ để xét giao trực tiếp thực hiện từ năm 2015 |
17/2015/TT-BKHCN | 08/10/2015 | Bộ KH&CN | Thông tư Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thiết địa phương sử dụng ngân sách nhà nước |