Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên – Trường hợp công ty cổ phần Beton 6 - 13



26

Total Variance Explained


Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

1

2.953

73.833

73.833

2.953

73.833

73.833

2

.536

13.406

87.238




3

.265

6.625

93.863




4

.245

6.137

100.000




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 116 trang tài liệu này.

Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên – Trường hợp công ty cổ phần Beton 6 - 13

a. 1 components extracted.



PHỤ LỤC 8: PHÂN TÍCH HỒI QUY


Thống kê mô tả


Giá trị trung bình

Độ lệch chuẩn

Tổng số quan sát

LTT

3.53

.716

224

CHDTTT

3.40

.618

224

L

2.61

.853

224

DN

3.60

.588

224

KT

3.20

.713

224

MTLV

3.14

.718

224

PL

4.06

.639

224


Ma trận hệ số tương quan



LTT

CHDTTT

L

DN

KT

MTLV

PL

Pearson Correlation

LTT

1.000

.623

.602

.671

.612

.439

.416

CHDTTT

.623

1.000

.429

.565

.587

.373

.423

L

.602

.429

1.000

.500

.632

.589

.135

DN

.671

.565

.500

1.000

.583

.483

.423

KT

.612

.587

.632

.583

1.000

.447

.275

MTLV

.439

.373

.589

.483

.447

1.000

.235

PL

.416

.423

.135

.423

.275

.235

1.000


Sig. (1-

tailed)

LTT

.

.000

.000

.000

.000

.000

.000

CHDTTT

.000

.

.000

.000

.000

.000

.000

L

.000

.000

.

.000

.000

.000

.022

DN

.000

.000

.000

.

.000

.000

.000

KT

.000

.000

.000

.000

.

.000

.000

MTLV

.000

.000

.000

.000

.000

.

.000

PL

.000

.000

.022

.000

.000

.000

.

N

LTT

224

224

224

224

224

224

224

CHDTTT

224

224

224

224

224

224

224

L

224

224

224

224

224

224

224

DN

224

224

224

224

224

224

224

KT

224

224

224

224

224

224

224

MTLV

224

224

224

224

224

224

224

PL

224

224

224

224

224

224

224



Model Summaryb


Mô hình


Hệ số R


R2


R2 hiệu chỉnh

Sai số chuẩn

của ước lượng

Hệ số Durbin- Watson

1

.788a

.620

.610

.447

1.520

a. Dự báo: (Hằng số), PL, L, CHDTTT, MTLV, DN, KT

b. Biến phụ thuộc: LTT


28

ANOVAb


Mô hình

Tổng bình phương


df

Bình

phương

trung bình


F


Sig.


1

Hồi quy

71.023

6

11.837

59.129

.000a

Phần dư

43.442

217

.200



Tổng

114.464

223




a. Dự báo: (Hằng số), PL, L, CHDTTT, MTLV, DN, KT

b. Biến phụ thuộc: LTT



Coefficientsa


Mô hình

Hệ số chưa

chuẩn hoá

Hệ số

chuẩn hoá


t


Sig.

Thống kê đa cộng

tuyến


B

Độ lệch

chuẩn


Hệ số Beta

Độ chấp

nhận của

biến

Hệ số

phóng đại phương sai


1

(Constant)

-.135

.233


-.580

.562



CHDTTT

.264

.066

.227

4.002

.000

.542

1.847

L

.254

.051

.302

4.932

.000

.466

2.144

DN

.363

.072

.298

5.061

.000

.503

1.989

KT

.096

.063

.096

1.537

.126

.450

2.224

MTLV

-.043

.054

-.043

-.800

.424

.600

1.667

PL

.153

.054

.137

2.823

.005

.748

1.338

a. Biến phụ thuộc: LTT


PHỤ LỤC 9: PHÂN TÍCH HỒI QUY SAU KHI LOẠI BIẾN


Thống kê mô tả


Giá trị trung bình

Độ lệch chuẩn

Tổng số quan

sát

LTT

3.53

.716

224

CHDTTT

3.40

.618

224

L

2.61

.853

224

DN

3.60

.588

224

PL

4.06

.639

224

Ma trận hệ số tương quan



LTT

CHDTTT

L

DN

PL

Pearson Correlation

LTT

1.000

.623

.602

.671

.416

CHDTTT

.623

1.000

.429

.565

.423

L

.602

.429

1.000

.500

.135

DN

.671

.565

.500

1.000

.423

PL

.416

.423

.135

.423

1.000

Sig. (1-tailed)

LTT

.

.000

.000

.000

.000

CHDTTT

.000

.

.000

.000

.000

L

.000

.000

.

.000

.022

DN

.000

.000

.000

.

.000

PL

.000

.000

.022

.000

.

N

LTT

224

224

224

224

224

CHDTTT

224

224

224

224

224

L

224

224

224

224

224

DN

224

224

224

224

224

PL

224

224

224

224

224



30

Model Summaryb


Mô hình


Hệ số R


R2

R2 hiệu chỉnh

Sai số chuẩn

của ước

lượng

Hệ số Durbin- Watson

1

.784a

.615

.608

.448

1.531

a. Dự báo: (Hằng số), PL, L, CHDTTT, DN

b. Biến phụ thuộc: LTT


ANOVAb


Mô hình

Tổng bình phương


df

Bình

phương

trung bình


F


Sig.


1

Hồi quy

70.419

4

17.605

87.535

.000a

Phần dư

44.045

219

.201



Tổng

114.464

223




a. Dự báo: (Hằng số), PL, L, CHDTTT, DN

b. Biến phụ thuộc: LTT


Coefficientsa


Mô hình

Hệ số chưa chuẩn

hoá

Hệ số

chuẩn hoá


t


Sig.

Thống kê đa cộng

tuyến


B

Độ lệch

chuẩn

Hệ số

Beta

Độ chấp nhận của biến

Hệ số phóng đại phương sai


1

(Constant)

-.147

.229


-.643

.521



CHDTTT

.295

.063

.254

4.711

.000

.604

1.657

L

.269

.042

.320

6.395

.000

.701

1.426

DN

.378

.069

.310

5.495

.000

.551

1.816

PL

.150

.054

.134

2.772

.006

.753

1.328

a. Dependent Variable: LTT


H istogram


Dependent Variable: LTT


0

2

50-


10—

Mean =- 1.72E- 15


Regression Standardized Residual


Normal P-P Plot of Regression Standardized Residual


Dependent Variable: LTT


1.0—

0.8—

W 0.4-

0.0 0.2 0.4

0.6

0.8 1.0

Observed CumProb



anger paj»!paad pa• !paepue›s uo!ssaa6a jj


Ł

0

Ł-

Regression StandardiRzeedsidual

ggq :aıqe!‹eg țuapuadag


23

jo dJajj e• s




PHỤ LỤC 10: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT VỀ GIỚI TÍNH ĐỐI VỚI LÒNG TRUNG THÀNH


Group Statistics


Giới tính

Số quan

sát

Trung bình

Độ lệch

chuẩn

Trung bình sai số chuẩn

LTT

Nam

172

3.56

.730

.056

Nu

52

3.41

.664

.092


Independent Samples Test


Levene's Test for Equality of

Variances


t-test for Equality of Means



95%

Confidence

Interval of the Difference

F

Sig.

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

Lower

Upper

LTT

Equal variances assumed


1.263


.262


1.304


222


.194


.148


.113


-.076


.371

Equal variances not assumed




1.372


91.433


.174


.148


.108


-.066


.361

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 16/06/2022