.457 | 1.632 | 86.910 | |||||||
14 | .423 | 1.512 | 88.422 | ||||||
15 | .367 | 1.310 | 89.732 | ||||||
16 | .333 | 1.188 | 90.921 | ||||||
17 | .321 | 1.146 | 92.067 | ||||||
18 | .303 | 1.083 | 93.150 | ||||||
19 | .287 | 1.026 | 94.177 | ||||||
20 | .284 | 1.015 | 95.191 | ||||||
21 | .237 | .847 | 96.038 | ||||||
22 | .220 | .787 | 96.826 | ||||||
23 | .190 | .680 | 97.506 | ||||||
24 | .174 | .623 | 98.128 | ||||||
25 | .163 | .584 | 98.712 | ||||||
26 | .140 | .499 | 99.211 | ||||||
27 | .120 | .427 | 99.638 | ||||||
28 | .101 | .362 | 100.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hạn Chế Của Đề Tài Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo:
- Kết Quả Kiểm Định Độ Tin Cậy Của Thang Đo
- Phân Tích Nhân Tố (Efa) Đối Với Biến Độc Lập (Lần 1)
- Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên – Trường hợp công ty cổ phần Beton 6 - 13
- Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên – Trường hợp công ty cổ phần Beton 6 - 14
Xem toàn bộ 116 trang tài liệu này.
18
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
chdttt3 | 0.813 | |||||
chdttt5 | 0.751 | |||||
chdttt2 | 0.746 | |||||
chdttt6 | 0.745 | |||||
chdttt4 | 0.738 | |||||
chdttt7 | 0.684 | |||||
chdttt1 | 0.663 |
0.796 | ||||||
l2 | 0.787 | |||||
l3 | 0.775 | |||||
l5 | 0.760 | |||||
l4 | 0.665 | |||||
dn2 | 0.797 | |||||
dn3 | 0.769 | |||||
dn1 | 0.697 | |||||
dn4 | 0.623 | |||||
dn5 | 0.580 | |||||
mtlv7 | 0.561 | |||||
kt3 | 0.774 | |||||
kt2 | 0.708 | |||||
kt4 | 0.689 | |||||
kt1 | 0.609 | |||||
mtlv2 | 0.829 | |||||
mtlv5 | 0.688 | |||||
mtlv1 | 0.632 | |||||
pl2 | 0.889 | |||||
pl1 | 0.847 | |||||
pl3 | 0.653 |
19
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
20
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH THANG ĐO SAU KHI PHÂN TÍCH NHÂN TỐ ĐỐI
VỚI BIẾN ĐỘC LẬP (LẦN 2)
Kiểm định thang đo nhóm nhân tố “cơ hội đào tạo thăng tiến”
Thống kê độ tin cậy
Số biến quan sát | |
.905 | 7 |
Thống kê biến tổng
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
chdttt1-Cong ty rat quan tam den cong tac dao tao cho nhan vien | 20.31 | 14.187 | .702 | .893 |
chdttt2-Anh chi duoc tham gia cac chuogn trinh dao tao hang nam cua cong ty theo yeu cau cong viec | 20.34 | 13.857 | .746 | .888 |
chdttt3-Chuong trinh dao tao phu hop voi kha nang cua anh chi | 20.29 | 14.467 | .769 | .888 |
chdttt4-Sau khi duoc dao tao, ky nang lam viec cua anh chi duoc nang cao hon | 20.20 | 13.910 | .749 | .888 |
chdttt5-Anh chi co nhieu co hoi de duoc thang tien tai cong ty | 20.74 | 13.549 | .736 | .889 |
chdttt6-Anh chi duoc biet cac dieu kien can thiet de duoc thang tien | 20.66 | 13.760 | .687 | .895 |
chdttt7-Nha quan ly luon quan tam den cong tac dao tao, phat trien can bo ke thua | 20.45 | 14.087 | .659 | .898 |
21
Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
.916 | 5 |
Kiểm định thang đo nhóm nhân tố “lương” Thống kê độ tin cậy
Thống kê biến tổng
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
l1-Anh chi duoc tra luong cao | 10.57 | 11.376 | .813 | .891 |
l2-Muc luong hien tai tuong xung voi nang luc lam viec cua anh chi | 10.36 | 11.693 | .846 | .884 |
l3-Cong ty tra luong rat cong bang | 10.26 | 11.998 | .749 | .904 |
l4-Anh chi co the song tot hoan toan dua vao thu nhap cong ty | 10.38 | 12.146 | .755 | .903 |
l5-So voi cong ty khac, anh chi cam thay thu nhap cua minh la cao | 10.56 | 12.257 | .762 | .901 |
22
Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
.863 | 4 |
Kiểm định thang đo nhóm nhân tố “khen thưởng” Thống kê độ tin cậy
Thống kê biến tổng
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
kt1-Thanh tich cua anh chi duoc cap tren cong nhan, danh gia kip thoi | 9.61 | 4.805 | .677 | .840 |
kt2-Anh chi duoc thuong tuong xung voi nhung dong gop, cong hien cua anh chi | 9.74 | 5.081 | .741 | .818 |
kt3-Anh chi duoc xet thuong cong bang khi hoan thanh tot cong viec | 9.61 | 4.517 | .800 | .788 |
kt4-Cong ty co chinh sach khen thuong ro rang va hieu qua | 9.49 | 4.708 | .648 | .855 |
Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
.768 | 3 |
Kiểm định thang đo nhóm nhân tố “môi trường làm việc” Thống kê độ tin cậy
Thống kê biến tổng
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
mtlv1-Noi anh chi lam viec rat an toan | 5.96 | 2.604 | .567 | .729 |
mtlv2-Noi anh chi lam viec sach se, thoang mat | 6.14 | 2.195 | .722 | .558 |
mtlv5-Nhiet do, anh sang, tieng on cong ty rat phu hop voi cong viec cua anh chi | 6.75 | 2.105 | .545 | .775 |
Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
.863 | 6 |
Kiểm định thang đo nhóm nhân tố “đồng nghiệp” Thống kê độ tin cậy
Thống kê biến tổng
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
dn1-Dong nghiep cua anh chi thoai mai va de chiu | 17.96 | 9.133 | .609 | .849 |
dn2-Dong nghiep san sang giup do anh chi trong cong viec | 17.86 | 9.110 | .695 | .835 |
dn3-Anh chi va cac dong nghiep phoi hop lam viec tot | 17.83 | 9.125 | .750 | .828 |
18.11 | 8.602 | .683 | .836 | |
dn5-Cap tren cua anh chi luon to ra la nguoi than thien, ton trong nhan vien | 18.07 | 8.129 | .689 | .836 |
mtlv7-Anh chi hai long voi qua trinh trao doi, cung cap thong tin noi bo tai cong ty | 18.13 | 9.264 | .558 | .858 |
24
Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
.809 | 3 |
Kiểm định thang đo nhóm nhân tố “phúc lợi” Thống kê độ tin cậy
Thống kê biến tổng
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
pl1-Cong ty co che do bao hiem xa hoi, bao hiem y te tot | 8.05 | 1.778 | .728 | .670 |
pl2-Chuong trinh bao hiem tai nan, bao hiem suc khoe cua cong ty mang loi ich thiet thuc cho anh chi | 8.08 | 1.639 | .686 | .710 |
pl3-Anh chi hai long voi nhung che do phu cap nhu tro cap an trua, qua tang nhan dip sinh nhat | 8.25 | 1.946 | .570 | .826 |
PHỤ LỤC 7: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ (EFA) ĐỐI VỚI BIẾN PHỤ THUỘC
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .791 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 501.931 |
df | 6 | |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 2.953 | 73.833 | 73.833 | 2.953 | 73.833 | 73.833 |
2 | .536 | 13.406 | 87.238 | |||
3 | .265 | 6.625 | 93.863 | |||
4 | .245 | 6.137 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa
Component | |
1 | |
ltt4-Anh chi san sang hy sinh loi ich ca nhan khi can thiet de giup cong ty thanh cong | .891 |
ltt2-Anh chi rat vui khi duoc lam viec lau dai voi cong ty | .889 |
ltt3-Anh chi se o lai cong ty cho du noi khac co de nghi muc luong hap dan hon | .828 |
ltt1-Anh chi cam thay tu hao khi lam viec tai cong ty | .826 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.