Phân Tích Nhân Tố (Efa) Đối Với Biến Phụ Thuộc


13

.457

1.632

86.910







14

.423

1.512

88.422







15

.367

1.310

89.732







16

.333

1.188

90.921







17

.321

1.146

92.067







18

.303

1.083

93.150







19

.287

1.026

94.177







20

.284

1.015

95.191







21

.237

.847

96.038







22

.220

.787

96.826







23

.190

.680

97.506







24

.174

.623

98.128







25

.163

.584

98.712







26

.140

.499

99.211







27

.120

.427

99.638







28

.101

.362

100.000







Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 116 trang tài liệu này.

Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên – Trường hợp công ty cổ phần Beton 6 - 12

18

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotated Component Matrixa


Component


1

2

3

4

5

6

chdttt3

0.813






chdttt5

0.751






chdttt2

0.746






chdttt6

0.745






chdttt4

0.738






chdttt7

0.684






chdttt1

0.663








l1


0.796





l2


0.787





l3


0.775





l5


0.760





l4


0.665





dn2



0.797




dn3



0.769




dn1



0.697




dn4



0.623




dn5



0.580




mtlv7



0.561




kt3




0.774



kt2




0.708



kt4




0.689



kt1




0.609



mtlv2





0.829


mtlv5





0.688


mtlv1





0.632


pl2






0.889

pl1






0.847

pl3






0.653

19

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.



20

KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH THANG ĐO SAU KHI PHÂN TÍCH NHÂN TỐ ĐỐI

VỚI BIẾN ĐỘC LẬP (LẦN 2)


Kiểm định thang đo nhóm nhân tố “cơ hội đào tạo thăng tiến”

Thống kê độ tin cậy

Cronbach's Alpha

Số biến quan sát

.905

7


Thống kê biến tổng


Biến

Trung bình thang đo nếu loại

biến

Phương sai thang đo nếu

loại biến


Tương quan

biến tổng


Cronbach's Alpha nếu

loại biến

chdttt1-Cong ty rat quan tam den cong tac dao tao cho nhan vien

20.31

14.187

.702

.893

chdttt2-Anh chi duoc tham gia cac chuogn trinh dao tao hang nam cua cong ty theo yeu cau cong viec


20.34


13.857


.746


.888

chdttt3-Chuong trinh dao tao phu hop voi kha nang cua anh chi


20.29


14.467


.769


.888

chdttt4-Sau khi duoc dao tao, ky nang lam viec cua anh chi duoc

nang cao hon


20.20


13.910


.749


.888

chdttt5-Anh chi co nhieu co hoi de duoc thang tien tai cong ty

20.74

13.549

.736

.889

chdttt6-Anh chi duoc biet cac

dieu kien can thiet de duoc thang tien


20.66


13.760


.687


.895

chdttt7-Nha quan ly luon quan

tam den cong tac dao tao, phat trien can bo ke thua


20.45


14.087


.659


.898


21

Cronbach's Alpha

Số biến quan sát

.916

5

Kiểm định thang đo nhóm nhân tố “lương” Thống kê độ tin cậy


Thống kê biến tổng


Biến

Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan

biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến

l1-Anh chi duoc tra luong cao

10.57

11.376

.813

.891

l2-Muc luong hien tai tuong xung voi nang luc lam viec cua anh

chi


10.36


11.693


.846


.884

l3-Cong ty tra luong rat cong bang

10.26

11.998

.749

.904

l4-Anh chi co the song tot hoan toan dua vao

thu nhap cong ty


10.38


12.146


.755


.903

l5-So voi cong ty khac, anh chi cam thay thu nhap cua minh la cao


10.56


12.257


.762


.901


22

Cronbach's Alpha

Số biến quan sát

.863

4

Kiểm định thang đo nhóm nhân tố “khen thưởng” Thống kê độ tin cậy


Thống kê biến tổng


Biến

Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan

biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến

kt1-Thanh tich cua anh chi duoc cap tren cong nhan, danh gia

kip thoi


9.61


4.805


.677


.840

kt2-Anh chi duoc thuong tuong xung voi nhung dong gop, cong hien cua anh chi


9.74


5.081


.741


.818

kt3-Anh chi duoc xet thuong cong bang khi hoan thanh tot cong

viec


9.61


4.517


.800


.788

kt4-Cong ty co chinh sach khen thuong ro rang va hieu qua


9.49


4.708


.648


.855


Cronbach's Alpha

Số biến quan sát

.768

3

Kiểm định thang đo nhóm nhân tố “môi trường làm việc” Thống kê độ tin cậy


Thống kê biến tổng


Biến

Trung bình

thang đo nếu

loại biến

Phương sai thang đo nếu

loại biến

Tương quan

biến tổng

Cronbach's

Alpha nếu loại biến

mtlv1-Noi anh chi lam viec rat an toan

5.96

2.604

.567

.729

mtlv2-Noi anh chi lam viec sach se, thoang mat

6.14

2.195

.722

.558

mtlv5-Nhiet do, anh sang, tieng on cong ty rat phu hop voi cong viec cua anh chi


6.75


2.105


.545


.775


Cronbach's Alpha

Số biến quan sát

.863

6

Kiểm định thang đo nhóm nhân tố “đồng nghiệp” Thống kê độ tin cậy


Thống kê biến tổng


Biến

Trung bình

thang đo nếu

loại biến

Phương sai thang đo nếu

loại biến

Tương quan

biến tổng

Cronbach's

Alpha nếu loại biến

dn1-Dong nghiep cua anh chi thoai mai va

de chiu


17.96


9.133


.609


.849

dn2-Dong nghiep san sang giup do anh chi trong cong viec


17.86


9.110


.695


.835

dn3-Anh chi va cac dong nghiep phoi hop lam viec tot


17.83


9.125


.750


.828


dn4-Cap tren cua anh chi luon lang nghe y

kien cua nhan vien


18.11


8.602


.683


.836

dn5-Cap tren cua anh chi luon to ra la nguoi

than thien, ton trong nhan vien


18.07


8.129


.689


.836

mtlv7-Anh chi hai long voi qua trinh trao doi, cung cap thong tin noi bo tai cong ty


18.13


9.264


.558


.858


24

Cronbach's Alpha

Số biến quan sát

.809

3

Kiểm định thang đo nhóm nhân tố “phúc lợi” Thống kê độ tin cậy


Thống kê biến tổng


Biến

Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan

biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến

pl1-Cong ty co che do bao hiem xa hoi, bao hiem y te tot


8.05


1.778


.728


.670

pl2-Chuong trinh bao hiem tai nan, bao hiem suc khoe cua cong ty mang loi ich thiet thuc cho anh chi


8.08


1.639


.686


.710

pl3-Anh chi hai long voi nhung che do phu cap nhu tro cap an trua, qua tang nhan

dip sinh nhat


8.25


1.946


.570


.826


PHỤ LỤC 7: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ (EFA) ĐỐI VỚI BIẾN PHỤ THUỘC


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.791

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

501.931

df

6

Sig.

.000


Total Variance Explained


Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

1

2.953

73.833

73.833

2.953

73.833

73.833

2

.536

13.406

87.238




3

.265

6.625

93.863




4

.245

6.137

100.000




Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa



Component


1

ltt4-Anh chi san sang hy sinh loi ich ca nhan khi can thiet

de giup cong ty thanh cong


.891

ltt2-Anh chi rat vui khi duoc lam viec lau dai voi cong ty

.889

ltt3-Anh chi se o lai cong ty cho du noi khac co de nghi

muc luong hap dan hon


.828

ltt1-Anh chi cam thay tu hao khi lam viec tai cong ty

.826

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Xem tất cả 116 trang.

Ngày đăng: 16/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí