2
PHỤ LỤC 3: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Xin chào các Anh/Chị.
Tôi tên là Nguyễn Thanh Mỹ Duyên, hiện nay tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu về phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên từ đó giúp cho doanh nghiệp có những chính sách đãi ngộ thích hợp nhằm giữ được đội ngũ nhân viên, đặc biệt là những người có tài, góp phần xây dựng công ty ngày càng phát triển. Vì vậy, rất mong các Anh/Chị giành ít thời gian để điền vào bảng khảo sát dưới đây.
Xin chân thành cảm ơn, kính chúc các anh/chị sức khỏe, thành công và hạnh phúc!
Hướng dẫn trả lời:
Anh/ chị vui lòng đánh dấu “X” vào ô mà mình lựa chọn.
Các giá trị từ 1 đến 5 ở mỗi câu hỏi tương ứng với mức độ đồng ý tăng dần.
Nội dung câu hỏi | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Tạm đồng ý | Đồng ý | Rất đồng ý | |
I | Lương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Anh/chị được trả lương cao. | |||||
2 | Mức lương hiện tại tương xứng với năng lực làm việc của Anh/chị. | |||||
3 | Công ty trả lương rất công bằng. | |||||
4 | Anh/chị có thể sống tốt hoàn toàn dựa vào thu nhập từ công ty. | |||||
5 | So với các công ty khác, Anh/chị cảm thấy thu nhập của mình là cao. | |||||
II | Môi trường làm việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Nơi Anh/chị làm việc rất an toàn. | |||||
2 | Nơi Anh/chị làm việc sạch sẽ, thoáng mát. | |||||
3 | Anh/chị được cung cấp đầy đủ trang thiết bị hỗ trợ cho công việc của Anh/chị. |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Hồi Quy Sử Dụng Phương Pháp Enter Sau Khi Loại Biến
- Thống Kê Mô Tả Cho Các Biến Quan Sát Của Từng Yếu Tố: Yếu Tố “Cơ Hội Đào Tạo Thăng Tiến”
- Hạn Chế Của Đề Tài Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo:
- Phân Tích Nhân Tố (Efa) Đối Với Biến Độc Lập (Lần 1)
- Phân Tích Nhân Tố (Efa) Đối Với Biến Phụ Thuộc
- Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên – Trường hợp công ty cổ phần Beton 6 - 13
Xem toàn bộ 116 trang tài liệu này.
3
Trang thiết bị làm việc của Anh/chị rất hiện đại. | ||||||
5 | Nhiệt độ, ánh sáng, tiếng ồn ở công ty rất phù hợp với công việc của Anh/chị. | |||||
6 | Anh/chị cảm thấy thoải mái khi làm việc với người quản lý trực tiếp. | |||||
7 | Anh/chị hài lòng với quá trình trao đổi, cung cấp thông tin nội bộ tại công ty. | |||||
III | Đồng nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Đồng nghiệp của Anh/chị thoải mái và dễ chịu. | |||||
2 | Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ Anh/chị trong công việc. | |||||
3 | Anh/chị và các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt. | |||||
4 | Cấp trên của Anh/chị luôn lắng nghe ý kiến của nhân viên. | |||||
5 | Cấp trên của Anh/chị luôn tỏ ra là người thân thiện, tôn trọng nhân viên. | |||||
IV | Khen thưởng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Thành tích của Anh/chị được cấp trên công nhận, đánh giá kịp thời. | |||||
2 | Anh/chị được thưởng tương xứng với những đóng góp, cống hiến của Anh/chị. | |||||
3 | Anh/chị được xét thưởng công bằng khi hoàn thành tốt công việc. | |||||
4 | Công ty có chính sách khen thưởng rò ràng và hiệu quả. | |||||
V | Phúc lợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4
Công ty có chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế tốt. | ||||||
2 | Chương trình bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm sức khoẻ của công ty mang lại lợi ích thiết thực cho Anh/chị. | |||||
3 | Anh/chị hài lòng với chế độ trợ cấp ăn trưa, quà tặng sinh nhật. | |||||
4 | Các chương trình phúc lợi của công ty rất đa dạng và hấp dẫn. | |||||
5 | Các phúc lợi mà Anh/chị nhận được không thua kém các công ty khác. | |||||
VI | Cơ hội đào tạo và thăng tiến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Công ty rất quan tâm đến công tác đào tạo nhân viên. | |||||
2 | Anh/chị được tham gia các chương trình đào tạo hàng năm của công ty theo yêu cầu công việc. | |||||
3 | Chương trình đào tạo phù hợp với khả năng của Anh/chị. | |||||
4 | Sau khi được đào tạo, kỹ năng làm việc của Anh/chị được nâng cao hơn. | |||||
5 | Anh/chị có nhiều cơ hội để được thăng tiến tại công ty. | |||||
6 | Anh/chị được biết các điều kiện cần thiết để được thăng tiến. | |||||
7 | Nhà quản lý luôn quan tâm đến công tác đào tạo, phát triển cán bộ kế thừa. | |||||
VII | Lòng trung thành | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Anh/chị cảm thấy tự hào khi làm việc tại công ty. | |||||
2 | Anh/chị rất vui khi được làm việc lâu dài với công ty. |
Anh/chị sẽ ở lại công ty cho dù nơi khác có đề nghị mức lương hấp dẫn hơn. | ||||||
4 | Anh/chị sẵn sàng hi sinh lợi ích cá nhân khi cần thiết để giúp công ty thành công. |
5
Một số thông tin cá nhân:
Xin Anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin sau:
1. Giới tính:
Nam Nữ
2. Tuổi:
Dưới 25 tuổi Từ 25 – 35 Từ 35 – 45
Trên 45 tuổi
3. Trình độ học vấn:
THPT Công nhân kỹ thuật Trung cấp, cao đẳng Đại học trở lên
4. Vị trí công tác:
Nhiên viên nghiệp vụ, Kỹ sư
Công nhân trực tiếp sản xuất
5. Thâm niên công tác:
Dưới 5 năm Từ 5 đến dưới 10 năm
Từ 10 đến dưới 20 năm Từ 20 năm trở lên
Xin chân thành cảm ơn các Anh/chị!
6
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO
Kiểm định độ tin cậy của thang đo “lương”
Thống kê độ tin cậy
Số biến quan sát | |
.916 | 5 |
Thống kê biến tổng
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
l1-Anh chi duoc tra luong cao | 10.57 | 11.376 | .813 | .891 |
l2-Muc luong hien tai tuong xung voi nang luc lam viec cua anh chi | 10.36 | 11.693 | .846 | .884 |
l3-Cong ty tra luong rat cong bang | 10.26 | 11.998 | .749 | .904 |
l4-Anh chi co the song tot hoan toan dua vao thu nhap cong ty | 10.38 | 12.146 | .755 | .903 |
l5-So voi cong ty khac, anh chi cam thay thu nhap cua minh la cao | 10.56 | 12.257 | .762 | .901 |
Cronbach's Alpha | Số biến quan sát |
.818 | 7 |
Kiểm định độ tin cậy của thang đo “môi trường làm việc” Thống kê độ tin cậy
Thống kê biến tổng
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
mtlv1-Noi anh chi lam viec rat an toan | 19.45 | 12.580 | .635 | .782 |
mtlv2-Noi anh chi lam viec sach se, thoang mat | 19.63 | 12.252 | .653 | .778 |
mtlv3-Anh chi duoc cung cap day du trang thiet bi ho tro cho cong viec cua anh chi | 19.27 | 12.576 | .569 | .792 |
mtlv4-Trang thiet bi lam viec cua anh chi rat hien dai | 20.05 | 12.849 | .497 | .805 |
mtlv5-Nhiet do, anh sang, tieng on cong ty rat phu hop voi cong viec cua anh chi | 20.24 | 12.058 | .536 | .801 |
mtlv6-Anh chi cam thay thoai mai khi lam viec voi nguoi quan ly truc tiep | 19.39 | 12.562 | .603 | .787 |
mtlv7-Anh chi hai long voi qua trinh trao doi, cung cap thong tin noi bo tai cong ty | 19.46 | 13.639 | .436 | .813 |
8
Kiểm định độ tin cậy của thang đo “đồng nghiệp”
Thống kê độ tin cậy
Số biến quan sát | |
.858 | 5 |
Thống kê biến tổng
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
dn1-Dong nghiep cua anh chi thoai mai va de chiu | 14.50 | 6.332 | .626 | .840 |
dn2-Dong nghiep san sang giup do anh chi trong cong viec | 14.40 | 6.447 | .671 | .830 |
dn3-Anh chi va cac dong nghiep phoi hop lam viec tot | 14.38 | 6.361 | .763 | .811 |
dn4-Cap tren cua anh chi luon lang nghe y kien cua nhan vien | 14.65 | 5.995 | .667 | .830 |
dn5-Cap tren cua anh chi luon to ra la nguoi than thien, ton trong nhan vien | 14.61 | 5.566 | .682 | .830 |
Kiểm định độ tin cậy của thang đo “khen thưởng”
Thống kê độ tin cậy
Số biến quan sát | |
.863 | 4 |
Thống kê biến tổng
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha nếu loại biến | |
kt1-Thanh tich cua anh chi duoc cap tren cong nhan, danh gia kip thoi | 9.61 | 4.805 | .677 | .840 |
kt2-Anh chi duoc thuong tuong xung voi nhung dong gop, cong hien cua anh chi | 9.74 | 5.081 | .741 | .818 |
kt3-Anh chi duoc xet thuong cong bang khi hoan thanh tot cong viec | 9.61 | 4.517 | .800 | .788 |
kt4-Cong ty co chinh sach khen thuong ro rang va hieu qua | 9.49 | 4.708 | .648 | .855 |