Kết Quả Phân Tích Nhân Tố Đối Với Biến Độc Lập


tt1

12.4863

10.240

.778

.860

tt2

12.5464

10.436

.721

.872

tt3

12.6284

10.389

.717

.873

tt4

12.5137

10.262

.750

.866

tt6

12.6448

10.241

.717

.873

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 150 trang tài liệu này.

Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên Công ty Esquel Việt Nam - 15


Thống kê thang đo

GTTB

Độ biến thiên

Độ lch chun

Số biến

15.7049

15.693

3.96140

5



PHỤ LỤC 11: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ ĐỐI VỚI BIẾN ĐỘC LẬP


Lần 1


Hệ số KMO trong kiểm định Bartlett cho thang đo

Hệ số kiểm định sự tương hợp của mẫu (Kaiser-Meyer-Olkin)

.879


Kiểm định Bartlett

Approx. Chi-Square

3878.242

df

351

Sig.

.000


Kết quả hình thành các nhân tố và phương sai trích được cho thang đo


Nhân tố

Hệ số Eigenvalues nguyên thủy

Phương sai trích khi chưa xoay

Phương sai trích sau khi xoay


Tổng

% phương sai trích

% phương sai tích lũy


Tổng

% phương sai trích

% phương sai tích lũy


Tổng

% phương sai trích

% phương sai tích lũy

1

11.830

43.813

43.813

11.830

43.813

43.813

3.850

14.260

14.260

2

2.179

8.071

51.884

2.179

8.071

51.884

3.689

13.663

27.924

3

1.911

7.078

58.962

1.911

7.078

58.962

3.326

12.318

40.241

4

1.451

5.375

64.337

1.451

5.375

64.337

3.185

11.798

52.039

5

1.378

5.102

69.439

1.378

5.102

69.439

3.005

11.130

63.169

6

1.063

3.938

73.376

1.063

3.938

73.376

2.756

10.207

73.376

7

.902

3.341

76.717







8

.764

2.831

79.547







9

.610

2.258

81.805







10

.576

2.132

83.937







11

.539

1.996

85.934







12

.486

1.800

87.734







13

.419

1.552

89.286







14

.386

1.428

90.714








15

.349

1.294

92.008







16

.326

1.209

93.217







17

.270

1.000

94.217







18

.230

.852

95.069







19

.216

.798

95.867







20

.206

.761

96.629







21

.191

.708

97.337







22

.155

.572

97.909







23

.144

.535

98.444







24

.127

.470

98.913







25

.116

.429

99.342







26

.097

.359

99.701







27

.081

.299

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.


Ma trận xoay nhân tố đã hiệu chỉnh (đã loại biến ld5) cho thang đo


Biến quan sát

Các nhân tố trích được

1

2

3

4

5

6

kt1

.814






kt2

.807






kt3

.763






kt4

.713






dt4

.479


.442


.448


mt2


.813





mt5


.803





mt3


.759






mt1


.757





mt4


.734





lg2



.745




lg4



.711




lg3



.652




lg1



.650




lg5

.522


.577




cv4




.866



cv1




.814



cv3




.744



cv2




.640

.415


dt1





.819


dt3





.653


dt5





.627


dt2

.402




.581


ld3






.804

ld1






.784

ld2






.619

ld4






.570

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a Rotation converged in 7 iterations.


Lần 2

Hệ số KMO trong kiểm định Bartlett cho thang đo

Hệ số kiểm định sự tương hợp của mẫu (Kaiser-Meyer-Olkin)

.875


Kiểm định Bartlett

Approx. Chi-Square

3668.305

df

325

Sig.

.000


Kết quả hình thành các nhân tố và phương sai trích được cho thang đo


Nhân tố

Hệ số Eigenvalues nguyên thủy

Phương sai trích khi chưa xoay

Phương sai trích sau khi xoay


Tổng

% phương sai trích

% phương sai tích lũy


Tổng

% phương sai trích

% phương sai tích lũy


Tổng

% phương sai trích

% phương sai tích lũy

1

11.331

43.579

43.579

11.331

43.579

43.579

3.672

14.124

14.124

2

2.175

8.366

51.945

2.175

8.366

51.945

3.632

13.967

28.092

3

1.795

6.903

58.848

1.795

6.903

58.848

3.150

12.116

40.207

4

1.451

5.579

64.428

1.451

5.579

64.428

2.983

11.474

51.682

5

1.362

5.237

69.665

1.362

5.237

69.665

2.954

11.363

63.045

6

1.034

3.977

73.642

1.034

3.977

73.642

2.755

10.597

73.642

7

.893

3.435

77.077







8

.758

2.914

79.992







9

.594

2.284

82.276







10

.573

2.205

84.481







11

.530

2.040

86.520







12

.457

1.756

88.277







13

.389

1.498

89.774







14

.377

1.450

91.224







15

.332

1.277

92.501








16

.323

1.243

93.743







17

.254

.977

94.720







18

.230

.885

95.605







19

.206

.791

96.397







20

.191

.735

97.132







21

.161

.618

97.750







22

.155

.594

98.344







23

.127

.488

98.832







24

.119

.456

99.288







25

.098

.376

99.664







26

.087

.336

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.


Ma trận xoay nhân tố đã hiệu chỉnh (đã loại biến lg5) cho thang đo

Biến quan sát

Các nhân tố trích được

1

2

3

4

5

6

mt2

.818






mt5

.802






mt3

.763






mt1

.756






mt4

.741






kt1


.817





kt2


.808





kt3


.772





kt4


.715





dt4


.486


.443

.441


cv4



.870





cv1



.813




cv3



.739




cv2



.638


.415


lg2




.770



lg4




.729



lg1




.649



lg3




.622



dt1





.826


dt5





.649


dt3





.635


dt2


.408



.568


ld3






.807

ld1






.793

ld2






.618

ld4






.568

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a Rotation converged in 6 iterations.

Lần 3


Hệ số KMO trong kiểm định Bartlett cho thang đo

Hệ số kiểm định sự tương hợp của mẫu (Kaiser- Meyer-Olkin)

.877


Kiểm định Bartlett

Approx. Chi-Square

3441.243

df

300

Sig.

.000


Kết quả hình thành các nhân tố và phương sai trích được cho thang đo


Nhân tố

Hệ số Eigenvalues nguyên thủy

Phương sai trích khi chưa xoay

Phương sai trích sau khi xoay


Tổng

% phương sai trích

% phương sai tích lũy


Tổng

% phương sai trích

% phương sai tích lũy


Tổng

% phương sai trích

% phương sai tích lũy

1

10.857

43.428

43.428

10.857

43.428

43.428

3.663

14.651

14.651

2

2.174

8.694

52.122

2.174

8.694

52.122

3.397

13.587

28.238

3

1.745

6.981

59.103

1.745

6.981

59.103

3.126

12.503

40.741

4

1.450

5.798

64.902

1.450

5.798

64.902

2.835

11.341

52.082

5

1.250

4.999

69.900

1.250

4.999

69.900

2.757

11.028

63.110

6

1.028

4.111

74.011

1.028

4.111

74.011

2.725

10.901

74.011

7

.872

3.487

77.497







8

.734

2.935

80.433







9

.594

2.375

82.808







10

.559

2.238

85.046







11

.504

2.014

87.060







12

.404

1.614

88.675







13

.387

1.550

90.224







14

.374

1.496

91.720







15

.327

1.309

93.029







16

.283

1.131

94.160







17

.253

1.014

95.173







18

.212

.849

96.023







19

.202

.807

96.830







Xem tất cả 150 trang.

Ngày đăng: 05/08/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí