Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên Công ty Esquel Việt Nam - 17


MT

Hệ số tương quan Pearson

.421**

.481**

1.000

.454**

.557**

.438**

.358**

Mức ý nghĩa (Sig)

.000

.000


.000

.000

.000

.000

Tổng số quan sát

183

183

183

183

183

183

183

KT

Hệ số tương quan Pearson

.494**

.623**

.454**

1.000

.514**

.534**

.597**

Mức ý nghĩa (Sig)

.000

.000

.000


.000

.000

.000

Tổng số quan sát

183

183

183

183

183

183

183

DT

Hệ số tương quan Pearson

.488**

.609**

.557**

.514**

1.000

.538**

.546**

Mức ý nghĩa (Sig)

.000

.000

.000

.000


.000

.000

Tổng số quan sát

183

183

183

183

183

183

183

LD

Hệ số tương quan Pearson

.573**

.654**

.438**

.534**

.538**

1.000

.503**

Mức ý nghĩa (Sig)

.000

.000

.000

.000

.000


.000

Tổng số quan sát

183

183

183

183

183

183

183

TT

Hệ số tương quan Pearson

.555**

.650**

.358**

.597**

.546**

.503**

1.000


Mức ý nghĩa (Sig)

.000

.000

.000

.000

.000

.000


Tổng số quan sát

183

183

183

183

183

183

183

**. Correlation is significant at the 0.01 level (1-tailed).

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 150 trang tài liệu này.


14.3 14.3 Kết quả phân tích hồi quy


Model Summary

Mô hình


Hệ số R


R2


R2 hiệu chỉnh

Sai số chuẩn

của ước lượng


1

.730a

.533

.517

.55077


a. Dự báo: (Hằng số), LD, MT, KT, CV, DT, LG

ANOVAb


Mô hình

Tổng bình phương


df

Bình phương trung bình


F


Sig.

1

Hồi quy

60.853

6

10.142

33.434

.000a

Phần dư

53.390

176

.303



Tổng

114.243

182




a. Dự báo: (Hằng số), LD, MT, KT, CV, DT, LG

b. Biến phụ thuộc: TT


Coefficientsa


Mô hình


Hệ số chưa chuẩn hóa

Hệ số

đã chun hóa


Kiểm định t


Mức ý nghĩa Sig.

Hệ số B

Sai số chuẩn

Hệ số Beta

1

(Hằng số)

.184

.232


.795

.428

CV

.223

.070

.214

3.160

.002

LG

.330

.082

.322

4.002

.000

MT

-.080

.057

-.091

-1.410

.160



KT

.242

.067

.252

3.607

.000

DT

.184

.075

.178

2.464

.015

LD

-.022

.079

-.021

-.278

.781

a. Biến phụ thuộc: TT



14.4 Kết quả phân tích hồi quy sau khi loại biến


Thống kê mô tả

Biến quan sát

Tổng số biến

Giá trị Trung bình

Độ lch chun

TT

3.1410

.79228

183

CV

3.5451

.76115

183

LG

3.3525

.77395

183

KT

3.2773

.82372

183

DT

3.3333

.76735

183


Hệ số tương quan


TT

CV

LG

KT

DT

Hệ số tương quan Pearson

TT

1.000

.555

.650

.597

.546

CV

.555

1.000

.558

.494

.488

LG

.650

.558

1.000

.623

.609

KT

.597

.494

.623

1.000

.514



DT

.546

.488

.609

.514

1.000

Mức ý nghĩa Sig. (1-tailed)

TT

.

.000

.000

.000

.000

CV

.000

.

.000

.000

.000

LG

.000

.000

.

.000

.000

KT

.000

.000

.000

.

.000

DT

.000

.000

.000

.000

.

Số biến quan sát

TT

183

183

183

183

183

CV

183

183

183

183

183

LG

183

183

183

183

183

KT

183

183

183

183

183

DT

183

183

183

183

183


Model Summaryb


Model


R


R

Square


Adjusted R Square


Std. Error of the Estimate

Change Statistics


Durbin- Watson

R Square Change

F

Change


df1


df2

Sig. F Change

1

.726a

.527

.516

.55095

.527

49.590

4

178

.000

1.627

a. Dự báo: (Hằng số), KT, CV, DT, LG

b. Biến phụ thuộc: TT


ANOVAb



Mô hình

Tổng

bình phương


df


Bình phương trung bình


F


Sig.

1

Hồi quy

60.211

4

15.053

49.590

.000a

Phần dư

54.031

178

.304



Tổng

114.243

182




a. Dự báo: (Hằng số), KT, CV, DT, LG

b. Biến phụ thuộc: TT


Coefficientsa


Mô hình

Hệ số chưa chuẩn hóa

Hệ số


đã chun hóa


Kiểm

định t


Mức ý nghĩa Sig.


Hệ số tương quan


Thống kê


đa cng tuyến


Hệ số B


Sai số chuẩn

Hệ số Beta


Zero- order


Từng phần (Partial)


Riêng (Part)


Hệ số Tolerance

Hê số phóng đại phương sai (VIF)

1

(Hằng số)

.128

.224


.570

.569






CV

.207

.068

.199

3.060

.003

.555

.224

.158

.631

1.584

LG

.312

.078

.305

4.022

.000

.650

.289

.207

.461

2.168

KT

.227

.066

.236

3.436

.001

.597

.249

.177

.563

1.776

DT

.147

.070

.142

2.096

.037

.546

.155

.108

.579

1.728

a. Biến phụ thuộc: TT


PHỤ LỤC 15 – PHÂN TÍCH PHẦN DƯ CỦA MÔ HÌNH HỒI QUY


15.1 Đồ thị phân tán của phân phối phần dư trong mô hình hồi quy


15 2 Biểu đồ phân phối chuẩn của phần dư trong mô hình hồi quy 15 3 Biểu đồ 1


15.2 Biểu đồ phân phối chuẩn của phần dư trong mô hình hồi quy


15 3 Biểu đồ P P plot của phân phối phần dư trong mô hình hồi quy PHỤ LỤC 16 2


15.3 Biểu đồ P-P plot của phân phối phần dư trong mô hình hồi quy


PHỤ LỤC 16 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH 16 1 Kiểm định sự khác 3


PHỤ LỤC 16: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH


16.1 Kiểm định sự khác biệt về giới tính


Group Statistics



gioitinh


N


Mean

Std.

Deviation

Std. Error Mean

TT

Nữ

151

3.1166

.67066

.05458

Nam

32

3.2562

1.22156

.21594


Independent Samples Test


Levene's Test for Equality of Variances


t-test for Equality of Means


F


Sig.


t


df


Sig. (2-

tailed)


Mean Differe nce


Std. Error Differe nce

95%

Confidence Interval of the Difference

Lower

Upper

TT

Equal variances assumed


25.413


.000


-.906


181


.366

-

.13969


.15426


-.44407


.16469

Equal variances not assumed




-.627


35.057


.535


-

.13969


.22273


-.59184


.31245

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 05/08/2022