-0.1834 | 1 | 1.63 | ||||
ROE | -0.4262 | 0.4752 | 1 | 3.46 | ||
INEF | 0.7541 | -0.1220 | -0.6988 | 1 | 7.23 | |
NPLt-1 | 0.8553 | -0.0156 | -0.4063 | 0.8313 | 1 | 6.4 |
Có thể bạn quan tâm!
- Bảng Ma Trận Tương Quan Giữa Các Biến Sau Khi Bỏ Bớt Biến
- Kinh Nghiệm Xử Lý Nợ Xấu Của Một Số Nước Trên Thế Giới
- Các nhân tố tác động đến nợ xấu tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam - 10
Xem toàn bộ 92 trang tài liệu này.
R-Squared | 0.8783 |
Prob.Chi-square | 0.0000 |
F(5,9) | 54.12 |
Phụ lục 4: Bảng kết quả hồi quy khi bỏ bớt biến Size
Hệ số hồi quy | Prob(95%) | |
Cred_gr-Tỷ lệ tăng trưởng tín dụng | 0.02403 | 0.027 |
LLR-Tỷ lệ dự phòng rủi ro tín dụng | 1.00322 | 0.002 |
ROE-tỷ suất sinh lợi trên VCH | -0.12844 | 0.036 |
INEF-Chi phí hoạt đông/Doanh thu | -0.10392 | 0.007 |
NPLt-1-Tỷ lệ nợ xấu năm trước | 0.479629 | 0.003 |
Hằng số β0 | 0.041667 | 0.042 |