Bảng Câu Hỏi Thu Thập Thông Tin Trong Cuộc Đtmshgđ 2006 (Vhlss 2006)

Giả định rằng các yếu tố khác không đổi, khi X tăng lên 1 đơn vị, hệ số chênh

k

lệch nghèo đói mới là O :

1


Suy ra Hay Suy ra Thế hệ số Odd vào ta được Công thức trên có ý nghĩa là khi 1

Suy ra:


Hay Suy ra Thế hệ số Odd vào ta được Công thức trên có ý nghĩa là khi các yếu 2

Hay


Suy ra Thế hệ số Odd vào ta được Công thức trên có ý nghĩa là khi các yếu 3

Suy ra:


Thế hệ số Odd vào ta được Công thức trên có ý nghĩa là khi các yếu tố khác 4

Thế hệ số Odd vào ta được:


Công thức trên có ý nghĩa là khi các yếu tố khác cố định yếu tố X k tăng 5

Công thức trên có ý nghĩa là khi các yếu tố khác cố định, yếu tố Xk tăng lên một đơn vị thì xác suất nghèo của một hộ gia đình sẽ chuyển dịch từ P0 sang P1. chúng ta có thể mô tả nhiều kịch bản cho các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng rơi vào nghèo đói mà một hộ gặp phải và từ đó chúng ta có thể định lượng được sự thay đổi các yếu tố ảnh hưởng đến nghèo đói để có giải pháp làm giảm xác suất một hộ rơi vào nghèo đói.

Phụ lục 2: Kết quả hồi quy các nhân tố bằng mô hình logit

logit poor hhsize dtdatsx trigiavay giolv vanhoa gioitinh dantoc csht Iteration 0: log likelihood = -60.048291

Iteration 1: log likelihood = -45.780085

Iteration 2: log likelihood = -43.97243

Iteration 3: log likelihood = -43.80651

Iteration 4: log likelihood = -43.800219

Iteration 5: log likelihood = -43.800206

Iteration 6: log likelihood = -43.800206


Logistic regression

Number of obs

=

120


LR chi2(8)

=

32.50


Prob > chi2

=

0.0001

Log likelihood = -43.800206

Pseudo R2

=

0.2706

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 109 trang tài liệu này.

Các nhân tố tác động đến nghèo đói ở tỉnh Phú Yên - 8

---------------------------------------------------------------------------------------------------

----

Poor | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]

---------------------------------------------------------------------------------------------------

----

hhsize

|

.3130967

.1799184

1.74

0.082

-.039537

.6657303

dtdatsx

|

-.0000901

.0000579

-1.56

0.120

-.0002035

.0000233

trigiavay

|

5.11e-06

.0000161

0.32

0.750

-.0000264

.0000366

giolv

|

-.0006588

.0003468

-1.90

0.057

-.0013385

.0000209

vanhoa

|

-.3235761

.0974861

-3.32

0.001

-.5146452

-.1325069

gioitinh

|

-.2093170

.7050172

-0.30

0.767

-1.591125

1.172491

dantoc

|

3.412643

1.897232

1.80

0.072

-.3058627

7.131149

csht

|

.7382006

.5602097

1.32

0.188

-.3597902

1.836191

_cons

|

.001805

.9802191

0.00

0.999

-1.919389

1.922999

---------------------------------------------------------------------------------------------------

----

listcoef, help


logit (N=120): Factor Change in Odds Odds of: 1 vs 0

---------------------------------------------------------------------------------------------------

----

Poor | b z P>|z| e^b e^bStdX SDofX

---------------------------------------------------------------------------------------------------

----

|

0.31310

1.740

0.082

1.3677

1.5707

1.4421

dtdatsx

|

-0.00009

-1.557

0.120

0.8999

0.3476

11730.3450

trigiavay

|

0.00001

0.318

0.750

1.0000

1.0946

17690.3563

giolv

|

-0.00066

-1.900

0.057

0.9993

0.5702

852.8222

vanhoa

|

-0.32358

-3.319

0.001

0.7236

0.3167

3.5537

gioitinh

|

-0.20932

-0.297

0.767

0.8111

0.9261

0.3666

dantoc

|

3.41264

1.799

0.072

30.3453

1.8499

0.1803

csht

|

0.73820

1.318

0.188

2.0922

1.4480

0.5015

hhsize

---------------------------------------------------------------------------------------------------

----

b = raw coefficient

z = z-score for test of b=0 P>|z| = p-value for z-test

e^b = exp(b) = factor change in odds for unit increase in X e^bStdX = exp(b*SD of X) = change in odds for SD increase in X SDofX = standard deviation of X


Phụ lục 3: Bảng câu hỏi thu thập thông tin trong cuộc ĐTMSHGĐ 2006 (VHLSS 2006)


Mục 1a. Danh sách thμnh viên hộ gia đình


m

∙ t h

à n h v i

ê n

1

Xin [ông/bà] vui lòng cho biết họ và tên của từng thành viên trong hộ, bắt đầu từ chủ hộ.


Thành viên trong hộ là những người ăn, ở chung từ 6 tháng trở lên trong 12 tháng qua và chung quỹ thu chi.


ghi họ tên bằng chữ in hoa và theo thứ tự gia đình hạt nhân

(ĐTV lưu ý các trường hợp ngoại lệ)

2

Giới tính của

..[TÊN]..


NAM….1

Nữ…….2

3

Quan hƯ cđa

...[TÊN]... với

chđ hé?

Chđ hé…1

Vợ/chồng…2

Con.3

Bè/mÑ.4

ông/bà nội/ngoại…5 cháu nội/ngoại……6 quan hệ khác…… 7

4

Tháng, năm sinh của ...[TÊN]

Theo dương lịch Không biết tháng sinh GHI KB

5

Tuỉi cđa …

[TÊN]


Tính tuổi tròn đến tháng

pháng vÊn

(Dưới 13

tuỉi

>> cÂu 7)


Số năm

6

Tình trạng hôn nhân của

...[TÊN]?


Ch−a cã vợ/chồng…1

Đang có vợ/chồng…2 Goá…3

Ly hôn…4

Ly thân…5

7

Trong 12 tháng qua

...[TÊN]

đã ở trong hộ bao nhiêu tháng?


Tính tháng cộng dồn


Số Tháng

8

[TÊN]đăng

ký hộ khẩu ở

đâu?


Tại nơi ở trong x∙/ phường

…….…………1>> người t.the0 Tại nơI khác trong tỉnh/ TP

………………2>> người t.the0 Tỉnh/TP. khác 3

Khác… 4

9

[Tên] đăng ký hộ khẩu ở tỉnh nào?

10

[TÊN]

sống ở tỉnh/TP. này bao lâu rồi?

Ghi đủ 2

chữ số

Ghi đủ 4

chữ số

Tên tỉnh

M∙

tỉnh

Năm

Tháng

tháng

năm

1














2














3














4














5














6














7














8














9














10














11














12
















Mục 1B. Các thμnh viên của hộ gia đình trong điều tra mức sống

Đội trưởng hoàn thành các câu 1,2,3,4,5 trước khi đưa phiếu phỏng vấn cho điều tra viên. Có. 1

1. Có phải hộ gia đình này đ∙ tham gia điều tra mức sống 2004 không? không............................ 2(>>môc 2)


2

họ và tên


ghi họ tên bằng chữ in hoa

3

M∙ thành viên trong

ĐTMS

2004

4

Giới tính trong

ĐTMS

2004

5

Tuỉi trong

ĐTMS

2004

6

Năm nay [tên] có là thành viên của hộ không?


cã……… 1

không… 2(>>8)

7

Ghi lại m∙ thành viên từ phần 1A

8

Tại sao [Tên] không sống trong hộ này nữa?


Chuyển đi/tách hộ…… 1

Chết… 2

(>>Người tiếp theo) Khác(Ghi rõ

)...... 3

(>>Người tiếp theo)

9

Tại sao …[TÊN]… chuyển đi khỏi hộ?

Đi làm việc… 1

Lấy vợ/ chồng… 2

tách hộ… 3

đi học… 4

theo gia đình… 5

khác(ghi rõ

) 6

Nếu m∙ trả lời từ 2 đến 6

>> Người tiếp theo

10

[TÊN]... đi làm việc

ở tỉnh nào ?

11

[TÊN]...làm công việc

gì ?


>> người

tiếp theo

Tên tỉnh

M∙ tỉnh

Mô tả công việc

M∙ nghÒ























































































































































































Mục 2. Giáo dục, đμo tạo vμ dạy nghề Hái tất cả các thành viên trong hộ

2A. Thông tin chung

Xin [ông/bà] vui lòng cho biết một số thông tin về giáo dục của các thành viên trong hộ



M


T H

à n h


v i

ê n

1

...[TÊN]...

đã học hết lớp mấy?


Qui đổi lớp theo hệ

12 năm


chưa hết lớp 1 hoặc chưa bao giờ đi học

ghi 00

Tõ líp 5

trở lên >>3


líp

2

...[TÊN]...

có biết đọc, biết viết không?


Cã. 1

không. 2

>>5

3

Bằng cấp cao nhất mà ...[tên ]

đã đạt được?

Không có bằng cấp. 0

tiểu học. 1

trung học cơ sở. 2

trung học Phổ Thông. 3

dạy nghề ngắn hạn. 4

dạy nghề dài hạn. 5

Trung học chuyên nghiệp. 6

cao đẳng. 7

đại học. 8

thạc sỹ. 9

Tiến sĩ. 10

khác (ghi rõ)……. 11

4

…Trường mà [TÊN] học thuộc loại nào?

Công lập………1 Bán công………2 Dân lập… 3

T− thôc……… 4

Khác (Ghi rõ

5

5

Hiện nay

...[TÊN]...

có đi học không?


Cã............... 1(>>8)

nghỉ hè..... 2(>>8)

không. 3

6

Trong 12 tháng qua

...[TÊN]...

có đi học không?


Cã. 1

(>>8)

không. 2

7

Tại sao ...[TÊN]… không đi học?


chỉ hỏi những người dưới 15 tuổi

ốm đau/tàn tật… 1

không có hộ khẩu…… 2

không trả được

học phí… 3

phải làm việc… 4

khác (Ghi rõ).

5


>> 16

8

...[tên]… học hệ/cấp/bậc học nào?

Nhà trẻ, mẫu giáo… 0

tiểu học. 1

trung học cơ sở. 2

trung học Phổ Thông. 3

dạy nghề ngắn hạn. 4

dạy nghề dài hạn. 5

Trung học chuyên nghiệp. 6

cao đẳng. 7

đại học. 8

thạc sỹ. 9

Tiến sĩ. 10

Khác (ghi rõ

) 11

9

Trường ...[TÊN]… học thuộc loại nào?

Công lập… 1

Bán công… 2

Dân lập… 3

T− thôc… 4

Khác (Ghi rõ

) 5

Giáo dục phổ thông

và Cao đẳng trở lên

giáo dục

nghề nghiệp

1











2











3











4











5











6











7











8











9











10











11











12











13











14












2a. Thông tin chung (tiếp)



M


T H

à n h


v i

ê n

10

11

Lý do được miễn, giảm?

Hé nghÌo… 1

dân tộc thiểu số… 2

gia đình liệt sĩ… 3

thương, bệnh binh, g.đình

có công với cách mạng…… 4

vùng sâu, vùng xa,

đặc biệt khó khăn… 5

gia đình có hoàn cảnh

khó khăn… 6

Học sinh tiểu học… 7

trường không thu h.phí………8 Khác (ghi rõ)… 9

12

Phần trăm được miễn, giảm?


nếu cột nào không

được miễn, giảm ghi số 0

13

Chi phí cho ...[TÊN]... đi học trong 12 tháng qua theo chương trình qui định của nhà trường là bao nhiêu?


cố gắng khai thác các cột chi tiết, nếu không chi thì ghi số 0, nếu không biết hoặc không nhớ rõ thì ghi KB, nếu chỉ nhớ tổng và một số chi tiết thì ghi tổng số và những cột chi tiết tương ứng, cột nào không nhớ ghi kb


1000 đồng

...[TÊN]… có

được miễn,

giảm học

phí hoặc các

khoản đóng

gãp cho

giáo dục

không?

a

b

c

d

e

f

g

h

i

k

Tỉng sè

(a +b +...+i)


Học

Trái

Đóng góp

Quĩ phụ

Quần áo

Sách

Dông cô

Học

Chi giáo


phÝ?

tuyÕn?

cho

huynh

đồng

giáo

học tập

thêm? (cả

dục khác?




tr−êng,

học sinh,

phục và

khoa,

khác?

học thêm

(lƯ phÝ thi,




lớp (quỹ

quĩ lớp?

trang

sách

(giấy, bút,

ngoại

đi lại,

Cã. 1

a. học phí

%

b. Đóng góp

%



xây dựng,


phôc theo

tham

cặp, vở,

ngữ, vi

trọ,...)

không...... 2 (>>13)

Học phÝ

Đóng góp



,...)?


qui định?

khảo?

...)

tÝnh)


1
















2
















3
















4
















5
















6
















7
















8
















9
















10
















11
















12
















13
















14
















15


















2ct. cộng câu 13k và 16:

Xem tất cả 109 trang.

Ngày đăng: 15/09/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí