4 TCTN4
thông tin có ý nghĩa về điểm đến
Tài nguyên du lịch phong phú (phong cảnh thiên nhiên, di tích lịch sử, văn hóa, di sản...)
meaningful information about the destination
Abundant tourism
resources (natural scenery, historic/cultural/heritage site
Atadil, H. A. (2016)
Nguồn: Kết quả từ nghiên cứu định tính, 2020
Thang đo hình ảnh điểm đến về chất lượng và danh tiếng
Stt Ký hiệu biến
Tên biến/ thang đo chính thức
Giá trị xứng đáng với số
Thang đo gốc Nguồn tham khảo
A good value for the money
1 CLDT1
tiền đã bỏ ra cho trải nghiệm kǶ nghỉ của tôi
spent for my vacation
Atadil, H. A. (2016)
experience
2 CLDT2
3 CLDT3
4 CLDT4
Nhà hàng tại điểm đến đạt tiêu chuẩn
Khách sạn tại điểm đến đạt tiêu chuẩn
Điểm đến du lịch có sự quan tâm của cơ quan nhà nước đến các hoạt động du lịch nói chung, và đầu tư cơ sở vật chất nói riêng
This destination has good
restaurants
The quality of accommodations is good
Malaysia has rich and quality leisure facilities
Lin, C. H., Morais, D. B., Kerstetter, D. L., & Hou, J. S. (2007)
Lin, C. H., Morais, D. B., Kerstetter, D. L., & Hou, J. S. (2007)
Mohaidin, Z., Wei, K. T., & Murshid, M. A. (2017)
tại các điểm đến du lịch
5 CLDT5
Nơi này có các món ăn đặc trưng của địa phương - rất nổi tiếng
Bổ sung từ nghiên cứu định tính (thảo luận chuyên gia)
Nguồn: Kết quả từ nghiên cứu định tính, 2020
Thang đo hình ảnh điểm đến về tổng thể
Stt Ký hiệu biến
1 HATT1
Tên biến/ thang đo chính thức
Môi trường du lịch an toàn tại điểm đến
Thang đo gốc Nguồn tham khảo
Safe and secure
environment at Atadil, H. A. (2016)
the destination
2 HATT2
Sự thân thiện của người dân địa phương đối với du khách
Sự mến khách và thân thiện của người dân địa
Nhu và cộng sự
(2013)
phương
3 HATT3 Điểm đến thú vị, hấp dẫn Điểm đến thú vị, Nhu và cộng sự
và thoải mái hấp dẫn và thoải (2013)
mái
4 HATT4
Trải nghiệm tổng thể về điểm đến được cung cấp phù hợp với nhu cầu của tôi
The overall destination experience offered “fits” my
Atadil, H. A. (2016)
needs
Nguồn: Kết quả từ nghiên cứu định tính, 2020
Thang đo sự hài lòng du khách (Satisfaction)
Stt Ký hiệu biến
1 SAT1
Tên biến/ thang đo chính thức
Lựa chọn du lịch tại điểm đến này là một quyết định sáng suốt
Thang đo gốc Nguồn tham khảo
Lựa chọn điểm
đến này là một Phan Minh Đức và quyết định thông Lê Tấn Bửu (2017)
minh
2 SAT2
Du lịch ở đây tốt hơn mong đợi
Tôi có cảm giác rất tốt về Nha
Hồ Huy Tụ và Trần Thị Ái Cẩm (2012)
Trang
Your overall
3 SAT3
Đánh giá chung của tôi về trải nghiệm khi du lịch nơi này là rất tốt
evaluation on the past experience of visiting Hong
Huang, S., & Hsu, C. H. (2009)
Kong is positive
4 SAT4 Tôi hài lòng với điểm đến này
Đây là chuyến viếng thăm thú
Hồ Huy Tụ và Trần Thị Ái Cẩm (2012)
vị
Nguồn: Kết quả từ nghiên cứu định tính, 2020
Thang đo ý định quay lại điểm đến (Intent to return)
Stt Ký hiệu biến
Tên biến/ thang đo chính thức
Thang đo gốc Nguồn tham khảo
1 INT1 Tôi mong muốn quay trở lại
điểm du lịch này
Tôi sẽ quay lại nơi này du
I will revisit Hainan
I will probably
Sun & cộng sự
(2013)
Sun & cộng sự
2 INT2
lịch trong tương lai
revisit Hainan in
(2013)
two years
3 INT3
Tôi có ý định quay lại để du lịch vào một thời điểm trong tương lai gần
You intend to revisit Hong Kong in the next
Huang, S., & Hsu, C. H. (2009)
2 years
4 INT4
Tôi sẽ giới thiệu nơi này cho người xung quanh
I will recommend
Sun & cộng sự
(2013)
Hainan to others
Nguồn: Kết quả từ nghiên cứu định tính, 2020
PHỤ LỤC 11
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN DU KHÁCH (NĂM 2020), SƠ BỘ- ĐÃ KHẢO SÁT
Phiếu số: ……………………………………...…………………… Tên, địa chỉ điểm đến: ……………………………………………. Tỉnh, thành phố: …………………………………………………...
Xin Anh/Chị dành thời gian khoảng 5 phút để trả lời vào phiếu này. Tôi cam đoan rằng các ý kiến này chỉ sử dụng trong nghiên cứu. Cảm ơn Anh/Chị.
PHẦN 1. THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA DU KHÁCH
1. Giới tính của Anh/Chị là:
Nam Nữ
2. Năm sinh: ……………………………………………….……………………
3. Quốc tịch: …………………………………….………………………………
4. Đến từ tỉnh, thành phố: ….…..…….……….……………………..
5. Độ tuổi của Anh/Chị thuộc nhóm từ:
18- 24 tuổi 25- 34 tuổi 35- 44 tuổi
45- 54 tuổi 55- 64 tuổi Trên 65 tuổi
6. Chuyên môn cao nhất đã được đào tạo là:
Phổ thông trung học Trung cấp Cao đẳng
Đại học Sau đại học
7. Nghề nghiệp hiện tại Anh/Chị là:
Công chức Viên chức Lực lượng vǜ trang
Lĩnh vực Kinh doanh Không phải các lĩnh vực trên
8. Buổi phỏng vấn Anh/Chị hôm nay diễn ra tại địa phương:
Cà Mau Bạc Liêu Sóc Trăng
9. Mục đích chính trong chuyến đi này của Anh/Chị là:
Thăm bạn bè, người thân. Sau đó đến điểm du lịch này
Hội nghị, hội họp. Sau đó đến điểm du lịch này
Kinh doanh, thị trường. Sau đó đến điểm du lịch này
Chủ yếu là đi thăm quan, du lịch nơi này
Mục đích khác
10. Đây là lần thứ mấy Anh/Chị đến điểm du lịch này:
Lần đầu tiên Lần thứ hai
Lần thứ ba Nhiều lần nên không nhớ rõ
11. Chuyến đi đến điểm du lịch này trong bao lâu:
Đến và quay về trong ngày, nên không lưu trú lại
Đến (lưu trú lại 1 đêm) và ngày sau mới về
Đến (lưu trú lại 2 đêm) và ngày sau mới về
Hoặc cụ thể là bao lâu: ……………………………………….………..
12. Phương thức du lịch chuyến đi này là:
Mua Tour do Công ty du lịch tổ chức
Tự tổ chức chứ không phải mua Tour
13. Phương tiện sử dụng trong chuyến đi này là:
Xe gắn máy, mô tô 2 bánh
Xe ô tô của cá nhân, người quen hoặc người thân
Xe ô tô thuê bao hợp đồng
Mua vé xe ô tô khách
Máy bay
Đường thủy, tàu cao tốc
PHẦN 2. THÔNG TIN CÁC NHÂN TỐ TRONG MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU
Các câu hỏi dưới đây có 5 mức độ đánh giá tăng dần từ 1 đến 5 tương ứng. Vui lòng
chỉ chọn 1 phương án để trả lời:
Mã hóa | Biến quan sát | Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Trung lập | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
1 | AT1 | Đối với tôi, nơi này rất vui vẻ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | AT2 | Đối với tôi, nơi này rất dễ chịu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | AT3 | Đối với tôi, không có lo lắng gì khi du lịch nơi này | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | AT4 | Đối với tôi, điểm đến này có nét gì đó rất đặc trưng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | SN1 | Hầu hết những người quan trọng đối với tôi đều nghĩ rằng tôi nên đến nơi này du lịch. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | SN2 | Hầu hết ý kiến giá trị của những người mà tôi đánh giá cao sẽ tán thành việc tôi đến nơi này du lịch. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | SN3 | Tôi có biết một số người quen của tôi đã từng đến các điểm đến này. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định quay lại điểm đến du lịch của du khách: Trường hợp 3 tỉnh ven biển Tây Nam sông Hậu là Cà Mau, Bạc Liêu và Sóc Trăng Việt Nam - 22
- Chuẩn Chủ Quan Của Du Khách Đối Với Điểm Đến
- Kiểm Soát Hành Vi Của Du Khách Đối Với Điểm Đến
- Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định quay lại điểm đến du lịch của du khách: Trường hợp 3 tỉnh ven biển Tây Nam sông Hậu là Cà Mau, Bạc Liêu và Sóc Trăng Việt Nam - 26
- Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định quay lại điểm đến du lịch của du khách: Trường hợp 3 tỉnh ven biển Tây Nam sông Hậu là Cà Mau, Bạc Liêu và Sóc Trăng Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
SN4 | Các thành viên trong gia đình tôi cho rằng tôi nên chọn các điểm đến này để du lịch. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
9 | SN5 | Tôi có tham khảo ý kiến và bình luận của mọi người trên các trang web nói về các điểm đến du lịch này. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | PBC1 | Tôi có thể sắp xếp đến thăm các điểm đến du lịch này. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | PBC2 | Tôi hiểu rất rõ bản thân của tôi trong việc chọn nơi này làm điểm đến du lịch. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | PBC3 | Tham quan điểm đến du lịch này hoàn toàn nằm trong tầm hiểu biết của tôi về tình hình chung ở nơi này. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | PBC4 | Tôi cảm nhận điểm đến du lịch này phù hợp túi tiền. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | PBC5 | Trong chuyến du lịch đến nơi này, tôi cảm thấy rất an toàn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | TCTN1 | Dễ dàng tiếp cận điểm đến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | TCTN2 | Di chuyển suôn sẻ khi đến và đi về | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | TCTN3 | Dễ dàng truy cập thông tin có ý nghĩa về điểm đến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | TCTN4 | Tài nguyên du lịch phong phú (phong cảnh thiên nhiên, di tích lịch sử, văn hóa, di sản...) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | CLDT1 | Giá trị xứng đáng với số tiền đã bỏ ra cho trải nghiệm kǶ nghỉ của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | CLDT2 | Nhà hàng tại điểm đến đạt tiêu chuẩn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21 | CLDT3 | Khách sạn tại điểm đến đạt tiêu chuẩn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22 | CLDT4 | Điểm đến du lịch có sự quan tâm của cơ quan nhà nước đến các hoạt động du lịch nói chung, và đầu tư cơ sở vật chất nói riêng tại các điểm đến du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23 | CLDT5 | Nơi này có các món ăn đặc trưng của địa phương rất nổi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
tiếng | |||||||
24 | HATT1 | Môi trường du lịch an toàn tại điểm đến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25 | HATT2 | Sự thân thiện của người dân địa phương đối với du khách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26 | HATT3 | Điểm đến thú vị, hấp dẫn và thoải mái | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27 | HATT4 | Trải nghiệm tổng thể về điểm đến được cung cấp “phù hợp” với nhu cầu của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
28 | SAT1 | Lựa chọn du lịch tại điểm đến này là một quyết định sáng suốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29 | SAT2 | Du lịch ở đây tốt hơn mong đợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 | SAT3 | Đánh giá chung của tôi về trải nghiệm khi du lịch nơi này là rất tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
31 | SAT4 | Tôi hài lòng với điểm đến này | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32 | INT1 | Tôi mong muốn quay trở lại điểm du lịch này | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
33 | INT2 | Tôi sẽ quay lại nơi này du lịch trong tương lai | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
34 | INT3 | Tôi có ý định quay lại để du lịch vào một thời điểm trong tương lai gần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
35 | INT4 | Tôi sẽ giới thiệu nơi này cho người xung quanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
XIN CẢM ƠN!
PHỤ LỤC 12
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN DU KHÁCH (NĂM 2020), CHÍNH THỨC- ĐIỀU CHỈNH SAU KHẢO SÁT SƠ BỘ
Phiếu số: ……………………………………...…………………… Tên, địa chỉ điểm đến: ……………………………………………. Tỉnh, thành phố: …………………………………………………...
Xin Anh/Chị dành thời gian khoảng 5 phút để trả lời vào phiếu này. Tôi cam đoan rằng các ý kiến này chỉ sử dụng trong nghiên cứu. Cảm ơn Anh/Chị.
PHẦN 1. THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA DU KHÁCH
1. Giới tính của Anh/Chị là:
Nam Nữ
2. Năm sinh: ……………………………………………….……………………
3. Quốc tịch: …………………………………….………………………………
4. Đến từ tỉnh, thành phố: ….…..…….……….……………………..
5. Độ tuổi của Anh/Chị thuộc nhóm từ:
18- 24 tuổi 25- 34 tuổi 35- 44 tuổi
45- 54 tuổi 55- 64 tuổi Trên 65 tuổi
6. Chuyên môn cao nhất đã được đào tạo là:
Phổ thông trung học Trung cấp Cao đẳng
Đại học Sau đại học
7. Nghề nghiệp hiện tại Anh/Chị là:
Công chức Viên chức Lực lượng vǜ trang
Lĩnh vực Kinh doanh Không phải các lĩnh vực trên
8. Buổi phỏng vấn Anh/Chị hôm nay diễn ra tại địa phương:
Cà Mau Bạc Liêu Sóc Trăng
9. Mục đích chính trong chuyến đi này của Anh/Chị là:
Thăm bạn bè, người thân. Sau đó đến điểm du lịch này
Hội nghị, hội họp. Sau đó đến điểm du lịch này
Kinh doanh, thị trường. Sau đó đến điểm du lịch này
Chủ yếu là đi thăm quan, du lịch nơi này
Mục đích khác
10. Đây là lần thứ mấy Anh/Chị đến điểm du lịch này:
Lần đầu tiên Lần thứ hai
Lần thứ ba Nhiều lần nên không nhớ rõ
11. Chuyến đi đến điểm du lịch này trong bao lâu:
Đến và quay về trong ngày, nên không lưu trú lại
Đến (lưu trú lại 1 đêm) và ngày sau mới về
Đến (lưu trú lại 2 đêm) và ngày sau mới về
Hoặc cụ thể là bao lâu: ……………………………………….………..
12. Phương thức du lịch chuyến đi này là:
Mua Tour do Công ty du lịch tổ chức
Tự tổ chức chứ không phải mua Tour
13. Phương tiện sử dụng trong chuyến đi này là:
Xe gắn máy, mô tô 2 bánh
Xe ô tô của cá nhân, người quen hoặc người thân
Xe ô tô thuê bao hợp đồng
Mua vé xe ô tô khách
Máy bay
Đường thủy, tàu cao tốc
PHẦN 2. THÔNG TIN CÁC NHÂN TỐ TRONG MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU
Các câu hỏi dưới đây có 5 mức độ đánh giá tăng dần từ 1 đến 5 tương ứng. Vui lòng chỉ chọn 1 phương án để trả lời:
Mã hóa | Biến quan sát | Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Trung lập | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
1 | AT1 | Đối với tôi, nơi này rất vui vẻ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | AT2 | Đối với tôi, nơi này rất dễ chịu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | AT3 | Đối với tôi, không có lo lắng gì khi du lịch nơi này | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | AT4 | Đối với tôi, điểm đến này có nét gì đó rất đặc trưng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | SN1 | Hầu hết những người quan trọng đối với tôi đều nghĩ rằng tôi nên đến nơi này du lịch. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | SN2 | Hầu hết ý kiến giá trị của những người mà tôi đánh giá cao sẽ tán thành việc tôi đến nơi này du lịch. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | SN3 | Tôi có biết một số người quen của tôi đã từng đến các điểm đến này. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SN4 | Các thành viên trong gia đình tôi cho rằng tôi nên chọn các điểm đến này để du lịch. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
9 | SN5 | Tôi có tham khảo ý kiến và bình luận của mọi người trên các trang web nói về các điểm đến du lịch này. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | PBC1 | Tôi có thể sắp xếp đến thăm các điểm đến du lịch này. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | PBC2 | Tôi hiểu rất rõ bản thân của tôi trong việc chọn nơi này làm điểm đến du lịch. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | PBC3 | Tham quan điểm đến du lịch này hoàn toàn nằm trong tầm hiểu biết của tôi về tình hình chung ở nơi này. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | PBC4 | Tôi cảm nhận điểm đến du lịch này phù hợp túi tiền. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | TCTN1 | Dễ dàng tiếp cận điểm đến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | TCTN2 | Di chuyển suôn sẻ khi đến và đi về | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | TCTN3 | Dễ dàng truy cập thông tin có ý nghĩa về điểm đến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | TCTN4 | Tài nguyên du lịch phong phú (phong cảnh thiên nhiên, di tích lịch sử, văn hóa, di sản...) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | CLDT1 | Giá trị xứng đáng với số tiền đã bỏ ra cho trải nghiệm kǶ nghỉ của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | CLDT2 | Nhà hàng tại điểm đến đạt tiêu chuẩn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | CLDT3 | Khách sạn tại điểm đến đạt tiêu chuẩn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21 | CLDT4 | Điểm đến du lịch có sự quan tâm của cơ quan nhà nước đến các hoạt động du lịch nói chung, và đầu tư cơ sở vật chất nói riêng tại các điểm đến du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22 | CLDT5 | Nơi này có các món ăn đặc trưng của địa phương rất nổi tiếng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23 | HATT1 | Môi trường du lịch an toàn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |