Biểu đồ 10. Nhận định trở lại Hà Tiên của du khách
Nguồn: Dữ liệu khảo sát trên kích thước mẫu n=250
4.2.3.2. Tổng hợp tính điểm các nhân tố
Bảng 30. Tổng hợp tính điểm các nhân tố
Nguồn: Dữ liệu khảo sát trên kích thước mẫu n=250
Bảng thống kê t nh điểm các nhân tố giúp xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến sự phát triển du lịch ở Hà Tiên trong đó hình ảnh điểm đến được đánh giá cao nhất cho thấy Hà Tiên có tiềm năng du lịch rất quan trọng. Tuy nhiên, do cơ sở hạ tầng cho hoạt động du lịch còn nhiều hạn chế (bị đánh giá thấp nhất) nên việc khai thác tiềm năng điểm đến còn nhiều hạn chế. Đó là cơ sở để xác định các chiến lược phát triển du lịch Hà Tiên một cách phù hợp.
Tóm lại trong chương này đã thực hiện được các công việc thống kê, phân t ch tiềm năng du lịch Hà Tiên và thực trạng hoạt động du lịch Hà Tiên đ ng thời phân t ch, thống kê mô tả các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch của Hà Tiên. Kết quả thống kê, phân t ch giúp định hướng ch nh sách cho du lịch Hà Tiên trong thời gian tới.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. KẾT LUẬN
Du lịch Hà Tiên đã, đang và sẽ có những đóng góp to lớn cho kinh tế - xã hội địa phương nói riêng và Kiên Giang nói chung. Tiềm năng du lịch của Hà Tiên đã được khẳng định và nâng cao vị thế của mình trên thị trường trong và ngoài nước. Thương hiệu du lịch Hà Tiên đã được bạn b khắp nơi trên thế giới biết đến. Cơ sở hạ tầng giao thông phát triển tạo điều kiện lưu thông thuận tiện dễ dàng, số lượng phương tiện giao thông tăng, chất lượng phương tiện cũng được cải thiện đáp ứng ngày càng cao, tương xứng với nhu cầu du khách. Cơ sở hạ tầng du lịch, giao thông nội viên, điện nước, môi trường được đầu tư hợp lý. Con người thân thiện, hòa đ ng, dịch vụ ăn uống, lưu trú đa dạng… Tất cả tạo cho du lịch Hà Tiên một thế vững chắc. Tuy nhiên, qua nghiên cứu này còn một vấn đề còn một số vấn đề hạn chế:
- Một là: sản phẩm du lịch và loại hình du lịch thực tế chưa tương xứng với tiềm năng sẵn có của Hà Tiên. Các sản phẩm chủ yếu tập trung vào khách nội địa với đối tượng ch nh là công chức, viên chức. Đây là các đối tượng có mức sống trung bình khá trong xã hội. Hay nói khác hơn sản phẩm du lịch và loại hình du lịch của Hà Tiên hiện tại chưa nhắm vào đối tượng người giàu, người có thu nhập cao, sản phẩm du lịch còn đơn điệu, trùng lắp, qui mô nhỏ, chất lượng thấp.
- Hai là: du lịch Hà Tiên đang tập trung vào mục đ ch tham quan các danh lam thắng cảnh của Hà Tiên chưa có khu vui chơi giải tr .
- Ba là: dịch vụ ăn uống thì an toàn, tươi sống nhưng chủ yếu tập trung vào các loại thủy hải sản các ngu n thực phẩm khác, cao cấp… chưa được cung cấp hoặc nếu có thì chưa tương xứng với giá trị.
2. KHUYẾN NGHỊ
Để khắc phục những hạn chế và thúc đẩy du lịch Hà Tiên phát triển bền vững trong điều kiện cạnh tranh như hiện nay, đòi hỏi ngành du lịch Hà Tiên nói riêng và Kiên Giang nói chung cần có những giải pháp sau:
- Một là: cần đa dạng hóa sản phẩm du lịch và tăng cường các dịch vụ nhằm đáp ứng nhu cầu của du khách nhất là hướng đến khách hàng có thu nhập cao, du khách nước ngoài. Với điều kiện bảo t n văn hóa, dân tộc, tạo môi trường du lịch tự nhiên thân thiện và an toàn.
- Hai là: chỉnh trang và hiện đại hạ tầng du lịch nhắm đến khách hàng tiềm năng là người giàu có, thu nhập cao.
- Ba là: củng cố và phát huy hình ảnh điểm đến Hà Tiên nhất là xây dựng chiến lược quảng bá hình ảnh điểm đến Hà Tiên tới đúng các đối tượng. Mở rộng liên kết các tổ chức, doanh nghiệp dịch vụ du lịch trong và ngoài địa phương, các tỉnh thuộc Vương quốc Campuchia.
- Bốn là: khai thác triệt để các loại hình du lịch truyền thống, du lịch sinh thái, du lịch tự nhiên hiện có đ ng thời định hướng, quy hoạch và kêu gọi đầu tư các khu du lịch tâm linh, khu vui chơi giải tr của địa phương.
Luận văn là một công trình nghiên cứu khoa học đầu tiên của tác giả. Tuy đã cố gắng và nỗ lực rất lớn nhưng chắc chắn không tránh khỏi thiếu sót. Với tinh thần cầu thị và học hỏi tác giả luôn đón nhận phản h i từ mọi nơi.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
i. Tài liệu trong nước
1. Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Hoàng Trọng (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống Kê.
2. Đỗ Thị Ánh Tuyết, Bùi Thiết (2006), Du lịch Việt Nam những điểm đến, NXB Thanh niên, Hà Nội.
3. Đổng Ngọc Minh - Vương Lôi Đình (2000), Kinh tế du lịch và du lịch học, NXB Trẻ Thành phố H Ch Minh.
4. Lê Thế Giới và cộng sự (2006), Nghiên cứu Marketing lý thuyết và ứng dụng, NXB Thống Kê.
5. Lưu Thanh Đức Hải (2008). Bài giảng Nghiên cứu Marketing, Tài liệu lưu hành nội bộ.
6. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên cứu khoa học Marketing ứng dụng mô hình c u trúc tuyến tính SEM, NXB Đại học Quốc gia TP H Ch Minh.
7. Nguyễn Văn Đ nh, Trần Thị Minh Hòa (2004), Giáo trình Kinh tế du lịch, Nxb Lao động - Xã hội, Hà Nội.
8. Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2005), Luật Du lịch Việt Nam năm 2005.
9. Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Kiên Giang (2000), Báo cáo tổng kết năm từ 2000-2007.
10.Thanh Xuân (2005), Sức sống U Minh Thượng, Nxb Văn nghệ Thành phố H Ch Minh.
ii. Tài liệu nước ngoài
11.Asunción Beerli, Josefa D. Mart n (2004). Tourists’ characteristics and the perceived image of tourist destinations: a quantitative analysis – a case study of Lanzarote, Spain, Journal of Tourism Management
12.Chhavi Joynathsing, Haywantee Ramkissoon (2010). Understanding the Behavioral Intention of European Tourists, International Research Symposium in Service Management, ISSN 1694-0938.
13.Ching-Fu Chen, DungChun Tsai (2007). How destination image and evaluative factors affect behavioral intentions?, Journal of Tourism Management, Vol 28, pp 1115-1122.
14.Hailin Qu, Lisa Hyunjung Kim, Holly Hyunjung Im (2011). A model of destination branding: Integrating the concepts of the branding and destination image, Journal of Tourism Management, Vol 32, pp 465-476.
15.Icek Ajzen (2006). Theory of Planned Behavior,
<http://people.umass.edu/aizen/int.html>
16.Joaqu n Alegre, Magdalena Cladera (2006). Repeat Visitation in Mature Sun and Sand Holiday Destinations, Journal of Travel Research
17.Seaton, Tagg, (1995). The family vacation in Europe: paedonomic aspects of choices and satisfactions, Journal of Travel and Tourism Marketing.
18.Seoho Um, Kaye Chon, YoungHee Ro (2006). Antecedents of re-visit intention, Annals of Tourism Research, Vol 33.
19.Seyhmus Baloglu (1999). A model of destination image formation, Annals
of Tourism Research, Vol 26.
iii. Trang tin điện tử
20.Bộ Thông tin và Truyền thông: Trung tâm thống kê Internet tại Việt Nam www.vnnic.net
21.Nguyên Đan (2011). Du khách quốc tế t trở lại, Phó Thủ tướng yêu cầu làm rõ nguyên nhân, Báo Quảng Ninh, http://baoquangninh.com.vn/binh- luan/2012/du-khach-quoc-te-it-tro-lai-Pho-Thu-tuong-yeu-cau-lam-ro- nguyen-nhan-2157218/
22.Tổng cục thống kê (2013). Kết quả điều tra chi tiêu của khách du lịch 2013, https://www.gso.gov.vn/default.aspx
23.Thời báo kinh tế Việt Nam www.vneconomy.vn.
24.Thùy Dương (2011). Du lịch Việt Nam sẽ có những mùa vàng bội thu, Báo Pháp Luật Việt Nam, http://baophapluat.vn/thoi-su/du-lich-viet-nam- se-co-nhung-mua-vang-boi-thu-156148.html
25.Trung tâm thông tin du lịch (2009). Đơn vị hành ch nh/ Thành phố H Ch Minh, http://www.vietnamtourism.com/v_pages/country
26.Trung tâm thông tin du lịch (2011). 10 hoạt động tiêu biểu của du lịch Việt Nam năm 2010, Tin tức du lịch trực tuyến, ngày đăng: 18/01/2011, http://vietnamtourism.gov.vn/index.php/items/7490
27.Trung tâm thông tin du lịch (2016). 10 hoạt động tiêu biểu của du lịch Việt Nam năm 2016, Tin tức du lịch trực tuyến, ngày đăng: 20/01/2016, http://www.vietnamtourism.com/index.php/news/items/16026
Xin chào Anh (Chị)
PHỤ LỤC 1 Mã phiếu: ……………
PHIẾU PHỎNG VẤN
Tôi đang thực hiện công tác khảo sát “CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN DU LỊCH HÀ TIÊN - GÓC NHÌN TỪ DU KHÁCH”
Quý Anh (Chị) vui lòng dành một chút thời gian trả lời vào phiếu này. Những thông tin Anh (Chị) trả lời có ý nghĩa rất lớn cho nghiên cứu nhằm góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ trong thời gian tới.
Xin chân thành cảm ơn! Ngày khảo sát: ……/……/…….…. Người PV: ………………………..
BẢNG CÂU HỎI
(Trả lời bằng các đánh dấu X vào tương ứng hoặc ghi trực tiếp vào …)
Nữ . | 2. Năm sinh: | ………….. | |
2.Dân tộc ............Kinh , | Khmer , | Hoa , | Chăm , Khác |
3.Trình độ ....Tiểu học , | THCS , | THPT , | CĐ-ĐH , Sau đại học |
4.Nghề nghiệp của anh chị Cán bộ công chức , | Viên chức , | Kinh doanh , | HS-SV , Khác |
Có thể bạn quan tâm!
- Thống Kê Thời Gian Lưu Trú Của Du Khách Khi Đến Hà Tiên
- Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Phát Triển Du Lịch Hà Tiên - Góc Nhìn Từ Du Khách
- Thống Kê Nhận Định Của Du Khách Về Chi Phí Du Lịch
- Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch Hà Tiên - Góc nhìn từ du khách - 11
- Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch Hà Tiên - Góc nhìn từ du khách - 12
- Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch Hà Tiên - Góc nhìn từ du khách - 13
Xem toàn bộ 119 trang tài liệu này.
5.Thu nhập bình quân của anh/chị (triệu đồng/tháng)
Đến 3tr , Từ (3-6)tr, Từ (6-9)tr, Từ (9-15)tr, Trên 15tr
6.Mỗi năm anh chị thường đi tham quan, du lịch trong nước mấy lần:
1-2 lần , 3-4 lần , 5-6 lần , 7-9 lần , Trên 10 lần
7.Thời gian anh chị thường nghỉ tại nơi tham quan, du lịch mấy đêm:
Trong ngày , 1-2 đêm , 3-4 đêm , 4-5 đêm , Trên 6 đêm
8.Phương tiện để đến Hà Tiên của anh chị là:
Xe gắn máy , Ôtô cá nhân , Xe đoàn , Xe dịch vụ , Khác
9.Anh chị đã từng đến tham quan, du lịch tại Hà Tiên mấy lần:
Lần đầu tiên , Lần thứ 2 , Lần thứ 3 , Lần thứ 4 , Trên 5 lần
NHỮNG PHÁT BIỂU – NHẬN ĐỊNH
Anh (Chị) vui lòng trả lời bằng cách đánh đấu X vào ô “KQ” theo từng nhận định dưới đây: Mức độ từ thấp đến cao, từ (1) hoàn toàn KHÔNG đồng ý/ Hoàn toàn KHÔNG đúng; (2) Không đồng ý/ Không đúng (3) Bình thường; (4) Đồng ý/ Đúng (5) Rất đồng ý/ Rất đúng. Trường hợp thay đổi ý định sau khi đã trả lời anh/chị sẽ khoanh tròn vào ô đã trả lời để bỏ lựa chọn đó. Sau đó đánh dấu X và ô khác mà anh/chị sẽ chọn. Nếu có thay đổi nữa anh chị vui lòng liên hệ để nhận phiếu mới.
PHÁT BIẾU – NHẬN ĐỊNH | KQ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Hà Tiên có phong cảnh thật độc đáo | |||||
2 | Hà Tiên có phong cảnh rất đa dạng | |||||
3 | Hà Tiên rất hữu tình và thơ mộng | |||||
4 | Phong cảnh ở Hà Tiên rất tự nhiên hoang sơ | |||||
5 | Môi trường rất thân thiện | |||||
6 | Khí hậu rất ôn hòa dễ chịu | |||||
7 | Thời tiết ổn định rất phù hợp với sức khỏe | |||||
8 | Giao thông rất thuận tiện |
PHÁT BIẾU – NHẬN ĐỊNH | KQ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
9 | Phương tiện đi lại rất đa dạng | |||||
10 | Các phương tiện vận chuyển có đầy đủ tiện nghi | |||||
11 | Đi đến Hà Tiên tôi có cảm giác rất an toàn | |||||
12 | Việc di chuyển trong khu du lịch rất thuận lợi | |||||
13 | Việc di chuyển trong khu du lịch rất an toàn và hợp lý | |||||
14 | Có nhiều điểm dừng chân cho du khách | |||||
15 | Ánh sáng bố trí phù hợp | |||||
16 | Các biển chỉ dẫn rất rõ ràng, dễ dọc, dễ nhận biết | |||||
17 | Các chú giải tường tận, rõ ràng, khoa học | |||||
18 | Dịch vụ lưu trú đa dạng | |||||
19 | An ninh tốt, tài sản cá nhân rất an toàn | |||||
20 | Tiện nghi phù hợp với lựa chọn và chi phí | |||||
21 | Vật dụng trong phòng sắp xếp ngăn nắp, gọn gàng, khoa học | |||||
22 | Không gian nghỉ ngơi rộng rãi thoáng mát | |||||
23 | Khu vực vệ sinh rất sạch sẽ, thông thoáng | |||||
24 | Món ăn rất đa dạng | |||||
25 | Rất nhiều thực phẩm, hải sản tươi sống | |||||
26 | An toàn thực phẩm được quản lý chặt chẽ | |||||
27 | Bài trí món ăn khoa học, đẹp mắt | |||||
28 | Được phục vụ chu đáo tận tình | |||||
29 | Con người Hà Tiên rất thân thiện hòa đồng | |||||
30 | Giao tiếp thật lịch sự và văn hoá | |||||
31 | Người dân rất nhiệt tình và chu đáo | |||||
32 | Nhân viên rất chuyên nghiệp khi làm việc | |||||
33 | Phục vụ, hỗ trợ kịp thời | |||||
34 | Hướng dẫn viên có ngoại hình ưa nhìn | |||||
35 | Tươm tất, lịch sự, nhã nhặn | |||||
36 | Tính tình ngay thẳng nhiệt tình | |||||
37 | Đảm bảo lịch trình | |||||
38 | Nhanh nhẹn hiểu biết | |||||
39 | Đáp ứng kịp thời khi có yêu cầu của du khách | |||||
40 | Nghiêm trang vui vẻ | |||||
41 | Chi phí vận chuyển đến Hà Tiên rất phù hợp | |||||
42 | Chi phí ăn uống tương xứng | |||||
43 | Chi phí lưu trú phù hợp | |||||
44 | Chi phí tham quan chấp nhận được | |||||
45 | Chi phí hướng dẫn tương xứng | |||||
46 | Chi phí di chuyển trong các khu du lịch rất rẻ và an toàn | |||||
47 | Dễ dàng kết nối với cơ quan địa phương | |||||
48 | Thông tin kết nối địa phương dễ tìm, dễ biết | |||||
49 | Địa phương hỗ trợ kịp thời khi cần | |||||
50 | Nếu có du lịch lần nữa tôi sẽ đến Hà Tiên |