Dân trí tài chính của người nghèo tại khu vực nông thôn Việt Nam - 24


6.3 Kết quả Phân tích nhân tố khẳng định CFA của nghiên cứu chính thức




6.4. Kết quả hồi quy tuyến tính OLS tác động của các nhân tố tác động lên DTTC


Descriptive Statistics



Mean

Std. Deviation

N

DTTC

3.76

.479

512

Gender

.38

.487

512

AGE

44.42

11.970

512

INCOME

3.89

1.506

512

EDUCATIO

N

4.06

1.337

512

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.

Dân trí tài chính của người nghèo tại khu vực nông thôn Việt Nam - 24


Correlations



DTTC

Gender

AGE

INCOME

EDUCATION


Pearson Correlation

DTTC

1.000

-.014

.545

.214

.191

Gender

-.014

1.000

-.049

-.073

.000

AGE

.545

-.049

1.000

.150

.131

INCOME

.214

-.073

.150

1.000

.203

EDUCATIO

N


.191


.000


.131


.203


1.000


Sig. (1-tailed)

DTTC

.

.376

.000

.000

.000

Gender

.376

.

.135

.050

.498

AGE

.000

.135

.

.000

.002

INCOME

.000

.050

.000

.

.000

EDUCATIO

N

.000

.498

.002

.000

.


N

DTTC

512

512

512

512

512

Gender

512

512

512

512

512

AGE

512

512

512

512

512

INCOME

512

512

512

512

512

EDUCATIO

N

512

512

512

512

512


Model Summaryb


Model

R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics

Durbi n- Watso n

R

Square Change

F

Chang e

df 1

df2

Sig. F

Chang e

1

.570a

.325

.320

.395

.325

60.980

4

507

.000

1.705

a. Predictors: (Constant), EDUCATION, Gender, AGE, INCOME

b. Dependent Variable: DTTC


ANOVAa


Model

Sum of

Squares

df

Mean Square

F

Sig.


1

Regression

38.151

4

9.538

60.980

.000b

Residual

79.300

507

.156



Total

117.451

511




a. Dependent Variable: DTTC

b. Predictors: (Constant), EDUCATION, Gender, AGE, INCOME


Coefficientsa


Model

Unstandardized Coefficients

Standardize d Coefficient

s

t

Sig.

Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Toleran

ce

VIF


1

(Constant)

2.545

.088


29.037

.000



Gender

.019

.036

.020

.537

.591

93

1.007

AGE

.021

.001

.515

13.87

4

.000

.965

1.036

INCOM

E

.038

.012

.118

3.138

.002

.939

1.065

EDUCA

TION

.036

.013

.099

2.647

.008

.948

1.055

a. Dependent Variable: DTTC


Collinearity Diagnosticsa


Mod Dime rel nsion

Eigenvalu e

Condition Index

Variance Proportions

(Constan

t)

Gender

AGE

INCO

ME

EDUCATIO

N


1

1

4.230

1.000

.00

.02

.00

.01

.00

2

.572

2.720

.00

.94

.00

.01

.00

3

.095

6.664

.01

.01

.06

.92

.15

4

.074

7.571

.02

.00

.36

.01

.69

5

.029

12.183

.97

.03

.57

.05

.15

a. Dependent Variable: DTTC


Residuals Statisticsa



Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

N

Predicted Value

3.08

4.41

3.76

.273

512

Residual

-1.372

1.361

.000

.394

512

Std. Predicted

Value

-2.476

2.388

.000

1.000

512

Std. Residual

-3.470

3.442

.000

.996

512

a. Dependent Variable: DTTC


Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hoá



Biểu đồ phần dư chuẩn hóa trong Normal P – P Plot


Biểu đồ phân tán Scatter Plot



Mô hình SEM


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 07/12/2022