Phân Tích Nhân Tố Các Biến Độc Lập (Lần 1) Gồm 27 Biến



Trình độ học vấn


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

1 Phổ thông trung học

20

8.5

8.5

8.5

2 Cao đẳng, trung cấp

56

23.7

23.7

32.2

3 Đại học

127

53.8

53.8

86.0

4 Trên đại học

33

14.0

14.0

100.0

Total

236

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 131 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - 14


Nghề nghiệp


Frequenc y

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

1 Học sinh, Sinh viên

14

5.9

5.9

5.9

2 Cán bộ CC, VC

106

44.9

44.9

50.8

3 Kinh doanh

95

40.3

40.3

91.1

4 Về hưu

16

6.8

6.8

97.9

5 Khác

5

2.1

2.1

100.0

Total

236

100.0

100.0



Thu nhập hàng tháng


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

1 <= 5 triệu

26

11.0

11.0

11.0

2 >5 triệu - <=10 triệu

113

47.9

47.9

58.9

3 >10 triệu - <=15 triệu

66

28.0

28.0

86.9

4 > 15 triệu

31

13.1

13.1

100.0

Total

236

100.0

100.0



2. PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN VÀ CRONBACH’S ALPHA

(Dữ liệu được phân tích 3.3. Phân tích tương quan và độ tin cậy của từng thang đo trang 49)

2.1. Nhóm Sự nhận biết thương hiệu


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.891

6



Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Tôi có thể nhận biết logo của Agribank

16.52

26.089

.681

.877

Tôi có thể đọc được câu slogan (khẩu hiệu thương mại) của Agribank


17.15


24.955


.791


.859

Tôi có thể nhận biết được màu sắc đặc trưng của Agribank

16.91

26.218

.649

.882

Tôi có thể nhận biết được biển hiệu của Agribank

16.45

26.223

.684

.876

Tôi có thể phân biệt Agribank với các thương hiệu ngân hàng khác


16.54


25.347


.755


.865

Khi nhắc đến ngân hàng, Agribank là thương hiệu đầu tiên tôi nghĩ đến


17.35


25.982


.703


.873


2.2. Nhóm Sự liên tưởng thương hiệu

Lần 1


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.772

7



Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Hình ảnh của thương hiệu Agribank khác biệt so với các thương hiệu ngân hàng khác


19.97


17.357


.517


.742

Agribank là ngân hàng tập trung phát triển nông nghiệp và nông thôn


18.96


20.781


-.004


.835

Thương hiệu Agribank để lại ấn tượng đẹp trong tâm trí khách hàng


19.95


14.291


.785


.678

Agribank là ngân hàng có mạng lưới giao dịch rộng khắp

18.68

19.460

.220

.789

Agribank là ngân hàng cung cấp dịch vụ có chất lượng cao

20.23

14.050

.691

.696

Agribank là ngân hàng có biểu phí và lãi suất cạnh tranh

20.05

15.334

.709

.700

Agribank là ngân hàng có trang phục giao dịch đẹp và lịch sự

20.00

15.026

.619

.715


Lần 2


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.835

6



Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Hình ảnh của thương hiệu Agribank khác biệt so với các

thương hiệu ngân hàng khác


15.95


16.462


.515


.826

Thương hiệu Agribank để lại ấn tượng đẹp trong tâm trí khách hàng


15.94


13.319


.809


.764

Agribank là ngân hàng có mạng lưới giao dịch rộng khắp

14.67

19.041

.142

.881

Agribank là ngân hàng cung cấp dịch vụ có chất lượng cao

16.21

12.729

.762

.774

Agribank là ngân hàng có biểu phí và lãi suất cạnh tranh

16.03

14.212

.753

.780

Agribank là ngân hàng có trang phục giao dịch đẹp và lịch sự

15.99

13.681

.689

.791


Lần 3


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.881

5



Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Hình ảnh của thương hiệu Agribank khác biệt so với các

thương hiệu ngân hàng khác


11.66


14.923


.510


.897

Thương hiệu Agribank để lại ấn tượng đẹp trong tâm trí khách hàng


11.64


12.000


.796


.836

Agribank là ngân hàng cung cấp dịch vụ có chất lượng cao

11.92

11.096

.803

.835

Agribank là ngân hàng có biểu phí và lãi suất cạnh tranh

11.74

12.661

.770

.844

Agribank là ngân hàng có trang phục giao dịch đẹp và lịch sự

11.69

12.060

.719

.856


2.3. Nhóm Chất lượng cảm nhận


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.963

9


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Sản phẩm, dịch vụ của Agribank đa dạng

23.52

60.157

.826

.960

Sản phẩm, dịch vụ của Agribank rất tiện ích

23.69

59.353

.885

.957

Agribank luôn thực hiện đúng cam kết với khách hàng

23.41

60.702

.862

.958



Agribank luôn đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu

23.56

60.640

.828

.960

Môi trường làm việc của Agribank chuyên nghiệp

23.71

58.589

.880

.957

Agribank giải đáp thắc mắc, khiếu nại của khách hàng nhanh chóng và hợp lý


23.58


61.403


.818


.960

Đội ngũ nhân viên Agribank luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng

23.64

61.890

.802

.961

Đội ngũ nhân viên Agribank luôn tỏ ra lịch sự, nhã nhặn với khách hàng


23.59


61.043


.848


.959

So với thương hiệu ngân hàng khác, chất lượng dịch vụ của Agribank nổi trội hơn cả


23.88


59.748


.861


.958


2.4. Nhóm Lòng trung thành thương hiệu


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.945

7


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach' s Alpha if Item

Deleted

Tôi hài lòng với sản phẩm, dịch vụ của Agribank

16.87

36.021

.821

.936

Agribank là thương hiệu đáng tin cậy

16.27

40.562

.607

.952

Thương hiệu Agribank là sự chọn lựa đầu tiên của tôi

16.93

36.029

.834

.934



Tôi không muốn đổi qua sử dụng dịch vụ của ngân hàng khác vì Agribank đáp ứng được yêu cầu của tôi


16.89


36.958


.826


.935

Tôi sẽ tiếp tục sử dụng sản phẩm, dịch vụ của Agribank trong tương lai


16.68


35.896


.860


.932

Tôi sẽ giới thiệu thương hiệu Agribank với bạn bè và người thân của tôi


16.80


35.811


.878


.930

Tôi là khách hàng trung thành của Agribank

17.00

35.979

.877

.931


2.5. Biến phụ thuộc Giá trị thương hiệu


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.864

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Agribank là thương hiệu được nhiều người yêu thích

8.75

8.973

.719

.825

Agribank là thương hiệu uy tín

8.57

9.846

.618

.863

Agribank là thương hiệu nổi tiếng

9.01

8.268

.718

.827

Agribank là thương hiệu mạnh

8.76

8.439

.809

.787


3. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA

3.1 Phân tích nhân tố các biến độc lập (lần 1) gồm 27 biến

(Dữ liệu được phân tích ở 3.2.2.1. Phân tích nhân tố các biến độc lập trang

54)


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.954


Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

6176.118

df

351

Sig.

.000


Total Variance Explained

Compo nent

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of

Variance

Cumula

tive %

Total

% of

Variance

Cumulati

ve %

Total

% of

Variance

Cumulati

ve %

1

15.006

55.577

55.577

15.006

55.577

55.577

7.283

26.974

26.974

2

2.447

9.064

64.642

2.447

9.064

64.642

4.618

17.102

44.076

3

1.528

5.658

70.300

1.528

5.658

70.300

4.236

15.690

59.766

4

1.071

3.967

74.266

1.071

3.967

74.266

3.915

14.500

74.266

5

.832

3.081

77.347







6

.672

2.490

79.837







7

.529

1.959

81.795







8

.473

1.751

83.547







9

.438

1.621

85.167







10

.398

1.475

86.642







11

.372

1.380

88.022







12

.364

1.349

89.370







13

.313

1.159

90.529







14

.289

1.069

91.599







15

.262

.971

92.569







16

.243

.901

93.470







17

.236

.873

94.344







18

.230

.852

95.195







19

.212

.784

95.980







20

.193

.716

96.695







Xem tất cả 131 trang.

Ngày đăng: 03/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí