Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Phổ thông trung học | 20 | 8.5 | 8.5 | 8.5 |
2 Cao đẳng, trung cấp | 56 | 23.7 | 23.7 | 32.2 | |
3 Đại học | 127 | 53.8 | 53.8 | 86.0 | |
4 Trên đại học | 33 | 14.0 | 14.0 | 100.0 | |
Total | 236 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Luận Và Gợi Ý Một Số Chính Sách Nhằm Nâng Cao Giá Trị Thương Hiệu Của Agribank
- Những Hạn Chế Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Phân Tích Tần Suất Các Biến Định Tính
- Các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - 15
- Các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - 16
Xem toàn bộ 131 trang tài liệu này.
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Học sinh, Sinh viên | 14 | 5.9 | 5.9 | 5.9 |
2 Cán bộ CC, VC | 106 | 44.9 | 44.9 | 50.8 | |
3 Kinh doanh | 95 | 40.3 | 40.3 | 91.1 | |
4 Về hưu | 16 | 6.8 | 6.8 | 97.9 | |
5 Khác | 5 | 2.1 | 2.1 | 100.0 | |
Total | 236 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 <= 5 triệu | 26 | 11.0 | 11.0 | 11.0 |
2 >5 triệu - <=10 triệu | 113 | 47.9 | 47.9 | 58.9 | |
3 >10 triệu - <=15 triệu | 66 | 28.0 | 28.0 | 86.9 | |
4 > 15 triệu | 31 | 13.1 | 13.1 | 100.0 | |
Total | 236 | 100.0 | 100.0 |
2. PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN VÀ CRONBACH’S ALPHA
(Dữ liệu được phân tích 3.3. Phân tích tương quan và độ tin cậy của từng thang đo trang 49)
2.1. Nhóm Sự nhận biết thương hiệu
Cronbach's Alpha | N of Items |
.891 | 6 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Tôi có thể nhận biết logo của Agribank | 16.52 | 26.089 | .681 | .877 |
Tôi có thể đọc được câu slogan (khẩu hiệu thương mại) của Agribank | 17.15 | 24.955 | .791 | .859 |
Tôi có thể nhận biết được màu sắc đặc trưng của Agribank | 16.91 | 26.218 | .649 | .882 |
Tôi có thể nhận biết được biển hiệu của Agribank | 16.45 | 26.223 | .684 | .876 |
Tôi có thể phân biệt Agribank với các thương hiệu ngân hàng khác | 16.54 | 25.347 | .755 | .865 |
Khi nhắc đến ngân hàng, Agribank là thương hiệu đầu tiên tôi nghĩ đến | 17.35 | 25.982 | .703 | .873 |
2.2. Nhóm Sự liên tưởng thương hiệu
Lần 1
Cronbach's Alpha | N of Items |
.772 | 7 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Hình ảnh của thương hiệu Agribank khác biệt so với các thương hiệu ngân hàng khác | 19.97 | 17.357 | .517 | .742 |
Agribank là ngân hàng tập trung phát triển nông nghiệp và nông thôn | 18.96 | 20.781 | -.004 | .835 |
Thương hiệu Agribank để lại ấn tượng đẹp trong tâm trí khách hàng | 19.95 | 14.291 | .785 | .678 |
Agribank là ngân hàng có mạng lưới giao dịch rộng khắp | 18.68 | 19.460 | .220 | .789 |
Agribank là ngân hàng cung cấp dịch vụ có chất lượng cao | 20.23 | 14.050 | .691 | .696 |
Agribank là ngân hàng có biểu phí và lãi suất cạnh tranh | 20.05 | 15.334 | .709 | .700 |
Agribank là ngân hàng có trang phục giao dịch đẹp và lịch sự | 20.00 | 15.026 | .619 | .715 |
Lần 2
Cronbach's Alpha | N of Items |
.835 | 6 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Hình ảnh của thương hiệu Agribank khác biệt so với các thương hiệu ngân hàng khác | 15.95 | 16.462 | .515 | .826 |
Thương hiệu Agribank để lại ấn tượng đẹp trong tâm trí khách hàng | 15.94 | 13.319 | .809 | .764 |
Agribank là ngân hàng có mạng lưới giao dịch rộng khắp | 14.67 | 19.041 | .142 | .881 |
Agribank là ngân hàng cung cấp dịch vụ có chất lượng cao | 16.21 | 12.729 | .762 | .774 |
Agribank là ngân hàng có biểu phí và lãi suất cạnh tranh | 16.03 | 14.212 | .753 | .780 |
Agribank là ngân hàng có trang phục giao dịch đẹp và lịch sự | 15.99 | 13.681 | .689 | .791 |
Lần 3
Cronbach's Alpha | N of Items |
.881 | 5 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Hình ảnh của thương hiệu Agribank khác biệt so với các thương hiệu ngân hàng khác | 11.66 | 14.923 | .510 | .897 |
Thương hiệu Agribank để lại ấn tượng đẹp trong tâm trí khách hàng | 11.64 | 12.000 | .796 | .836 |
Agribank là ngân hàng cung cấp dịch vụ có chất lượng cao | 11.92 | 11.096 | .803 | .835 |
Agribank là ngân hàng có biểu phí và lãi suất cạnh tranh | 11.74 | 12.661 | .770 | .844 |
Agribank là ngân hàng có trang phục giao dịch đẹp và lịch sự | 11.69 | 12.060 | .719 | .856 |
2.3. Nhóm Chất lượng cảm nhận
Cronbach's Alpha | N of Items |
.963 | 9 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Sản phẩm, dịch vụ của Agribank đa dạng | 23.52 | 60.157 | .826 | .960 |
Sản phẩm, dịch vụ của Agribank rất tiện ích | 23.69 | 59.353 | .885 | .957 |
Agribank luôn thực hiện đúng cam kết với khách hàng | 23.41 | 60.702 | .862 | .958 |
23.56 | 60.640 | .828 | .960 | |
Môi trường làm việc của Agribank chuyên nghiệp | 23.71 | 58.589 | .880 | .957 |
Agribank giải đáp thắc mắc, khiếu nại của khách hàng nhanh chóng và hợp lý | 23.58 | 61.403 | .818 | .960 |
Đội ngũ nhân viên Agribank luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng | 23.64 | 61.890 | .802 | .961 |
Đội ngũ nhân viên Agribank luôn tỏ ra lịch sự, nhã nhặn với khách hàng | 23.59 | 61.043 | .848 | .959 |
So với thương hiệu ngân hàng khác, chất lượng dịch vụ của Agribank nổi trội hơn cả | 23.88 | 59.748 | .861 | .958 |
2.4. Nhóm Lòng trung thành thương hiệu
Cronbach's Alpha | N of Items |
.945 | 7 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach' s Alpha if Item Deleted | |
Tôi hài lòng với sản phẩm, dịch vụ của Agribank | 16.87 | 36.021 | .821 | .936 |
Agribank là thương hiệu đáng tin cậy | 16.27 | 40.562 | .607 | .952 |
Thương hiệu Agribank là sự chọn lựa đầu tiên của tôi | 16.93 | 36.029 | .834 | .934 |
16.89 | 36.958 | .826 | .935 | |
Tôi sẽ tiếp tục sử dụng sản phẩm, dịch vụ của Agribank trong tương lai | 16.68 | 35.896 | .860 | .932 |
Tôi sẽ giới thiệu thương hiệu Agribank với bạn bè và người thân của tôi | 16.80 | 35.811 | .878 | .930 |
Tôi là khách hàng trung thành của Agribank | 17.00 | 35.979 | .877 | .931 |
2.5. Biến phụ thuộc Giá trị thương hiệu
Cronbach's Alpha | N of Items |
.864 | 4 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Agribank là thương hiệu được nhiều người yêu thích | 8.75 | 8.973 | .719 | .825 |
Agribank là thương hiệu uy tín | 8.57 | 9.846 | .618 | .863 |
Agribank là thương hiệu nổi tiếng | 9.01 | 8.268 | .718 | .827 |
Agribank là thương hiệu mạnh | 8.76 | 8.439 | .809 | .787 |
3. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA
3.1 Phân tích nhân tố các biến độc lập (lần 1) gồm 27 biến
(Dữ liệu được phân tích ở 3.2.2.1. Phân tích nhân tố các biến độc lập trang
54)
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .954 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 6176.118 |
df | 351 | |
Sig. | .000 |
Compo nent | Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | ||||||
Total | % of Variance | Cumula tive % | Total | % of Variance | Cumulati ve % | Total | % of Variance | Cumulati ve % | |
1 | 15.006 | 55.577 | 55.577 | 15.006 | 55.577 | 55.577 | 7.283 | 26.974 | 26.974 |
2 | 2.447 | 9.064 | 64.642 | 2.447 | 9.064 | 64.642 | 4.618 | 17.102 | 44.076 |
3 | 1.528 | 5.658 | 70.300 | 1.528 | 5.658 | 70.300 | 4.236 | 15.690 | 59.766 |
4 | 1.071 | 3.967 | 74.266 | 1.071 | 3.967 | 74.266 | 3.915 | 14.500 | 74.266 |
5 | .832 | 3.081 | 77.347 | ||||||
6 | .672 | 2.490 | 79.837 | ||||||
7 | .529 | 1.959 | 81.795 | ||||||
8 | .473 | 1.751 | 83.547 | ||||||
9 | .438 | 1.621 | 85.167 | ||||||
10 | .398 | 1.475 | 86.642 | ||||||
11 | .372 | 1.380 | 88.022 | ||||||
12 | .364 | 1.349 | 89.370 | ||||||
13 | .313 | 1.159 | 90.529 | ||||||
14 | .289 | 1.069 | 91.599 | ||||||
15 | .262 | .971 | 92.569 | ||||||
16 | .243 | .901 | 93.470 | ||||||
17 | .236 | .873 | 94.344 | ||||||
18 | .230 | .852 | 95.195 | ||||||
19 | .212 | .784 | 95.980 | ||||||
20 | .193 | .716 | 96.695 |