Nội dung | Hoàn toàn không đồng ý (1) | Không đồng ý (2) | Bình thường (3) | Đồng ý (4) | Hoàn toàn đồng ý (5) | |
1- Sự nhận biết thương hiệu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | Tôi có thể nhận biết logo của Agribank | | | | | |
2 | Tôi có thể đọc được câu slogan (khẩu hiệu thương mại) của Agribank | | | | | |
3 | Tôi có thể nhận biết được màu sắc đặc trưng của Agribank | | | | | |
4 | Tôi có thể nhận biết được biển hiệu của Agribank | | | | | |
5 | Tôi có thể phân biệt Agribank với các thương hiệu ngân hàng khác | | | | | |
6 | Khi nhắc đến ngân hàng, Agribank là thương hiệu đầu tiên tôi nghĩ đến | | | | | |
2- Sự liên tưởng thương hiệu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
7 | Hình ảnh của thương hiệu Agribank khác biệt so với các thương hiệu ngân hàng khác | | | | | |
8 | Agribank là ngân hàng tập trung phát triển nông nghiệp và nông thôn | | | | | |
9 | Thương hiệu Agribank để lại ấn tượng đẹp trong tâm trí khách hàng | | | | | |
10 | Agribank là ngân hàng có mạng lưới giao dịch rộng khắp | | | | | |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Anova Về Độ Phù Hợp Của Mô Hình Hồi Quy
- Kết Luận Và Gợi Ý Một Số Chính Sách Nhằm Nâng Cao Giá Trị Thương Hiệu Của Agribank
- Những Hạn Chế Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Phân Tích Nhân Tố Các Biến Độc Lập (Lần 1) Gồm 27 Biến
- Các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - 15
- Các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - 16
Xem toàn bộ 131 trang tài liệu này.
Agribank là ngân hàng cung cấp dịch vụ có chất lượng cao | | | | | | |
12 | Agribank là ngân hàng có biểu phí và lãi suất cạnh tranh | | | | | |
13 | Agribank là ngân hàng có trang phục giao dịch đẹp và lịch sự | | | | | |
3- Chất lượng cảm nhận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
14 | Sản phẩm, dịch vụ của Agribank đa dạng | | | | | |
15 | Sản phẩm, dịch vụ của Agribank rất tiện ích | | | | | |
16 | Agribank luôn thực hiện đúng cam kết với khách hàng | | | | | |
17 | Agribank luôn đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu | | | | | |
18 | Môi trường làm việc của Agribank chuyên nghiệp | | | | | |
19 | Agribank giải đáp thắc mắc, khiếu nại của khách hàng nhanh chóng và hợp lý | | | | | |
20 | Đội ngũ nhân viên Agribank luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng | | | | | |
21 | Đội ngũ nhân viên Agribank luôn tỏ ra lịch sự, nhã nhặn với khách hàng | | | | | |
22 | So với thương hiệu ngân hàng khác, chất lượng dịch vụ của Agribank nổi trội hơn cả | | | | | |
4- Lòng trung thành thương hiệu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
23 | Tôi hài lòng với sản phẩm, dịch vụ của Agribank | | | | | |
24 | Agribank là thương hiệu đáng tin cậy | | | | | |
25 | Thương hiệu Agribank là sự chọn | | | | | |
lựa đầu tiên của tôi | ||||||
26 | Tôi không muốn đổi qua sử dụng dịch vụ của ngân hàng khác vì Agribank đáp ứng được yêu cầu của tôi | | | | | |
27 | Tôi sẽ tiếp tục sử dụng sản phẩm, dịch vụ của Agribank trong tương lai | | | | | |
28 | Tôi sẽ giới thiệu thương hiệu Agribank với bạn bè và người thân của tôi | | | | | |
29 | Tôi là khách hàng trung thành của Agribank | | | | | |
5- Giá trị thương hiệu của Agribank | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tôi cho rằng | ||||||
30 | Agribank là thương hiệu được nhiều người yêu thích | | | | | |
31 | Agribank là thương hiệu uy tín | | | | | |
32 | Agribank là thương hiệu nổi tiếng | | | | | |
33 | Agribank là thương hiệu mạnh | | | | | |
Phần thông tin cá nhân
1/ Xin vui lòng cho biết Giới tính của Anh/Chị
1. Nam 2. Nữ
2/ Anh/Chị thuộc nhóm tuổi nào dưới đây
1. < 23 tuổi
2. 24 - 35 tuổi
3. 36 - 55 tuổi
4. > 55 tuổi
3/ Trình độ học vấn của Anh/Chị
1. Phổ thông trung học
2. Cao đẳng, Trung cấp
3. Đại học
4. Trên đại học
4/ Nghề nghiệp của Anh/Chị
1. Học sinh, Sinh viên
2. Cán bộ công chức, viên chức
3. Kinh doanh
4. Về hưu
5. Khác: ……………….
5/ Thu nhập hàng tháng của Anh/Chị
1. Dưới 5 triệu
2. Từ 5 - <10 triệu
3. Từ 10 - 15 triệu
4. Trên 15 triệu
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!
PHỤ LỤC 3 MÃ HÓA DỮ LIỆU
MÃ HÓA | |
Phần thông tin cá nhân khách hàng | |
1/ Thời gian khách hàng đã giao dịch với Agribank | “Dưới 1 năm” = 1 “Từ 1 - <3 năm” = 2 “Từ 3 - 5 năm” = 3 “Trên 5 năm” = 4 |
2/ Giới tính | “Nam” = 1 “Nữ”= 2 |
3/ Độ tuổi | “< 23 tuổi” = 1 “24 - 35 tuổi” = 2 “36 - 55 tuổi” = 3 “> 55 tuổi” = 4 |
4/ Trình độ học vấn | “Phổ thông trung học” = 1 “Cao đẳng, Trung cấp” = 2 “Đại học” = 3 “Trên đại học” = 4 |
5/ Nghề nghiệp | “Học sinh, Sinh viên” = 1 “Cán bộ công chức, viên chức” = 2 “Kinh doanh” = 3 “Về hưu” = 4 “Khác” = 5 |
6/ Thu nhập hàng tháng | “Dưới 5 triệu” = 1 “Từ 5 - <10 triệu” = 2 “Từ 10 - 15 triệu” = 3 “Trên 15 triệu” = 4 |
Đối với thang đo Likert 5 điểm, các câu trả lời được mã hóa như sau:
Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý 1 2 3 4 5
Tôi có thể nhận biết logo của Agribank | BAW1 | |
2 | Tôi có thể đọc được câu slogan (khẩu hiệu thương mại) của Agribank | BAW2 |
3 | Tôi có thể nhận biết được màu sắc đặc trưng của Agribank | BAW3 |
4 | Tôi có thể nhận biết được biển hiệu của Agribank | BAW4 |
5 | Tôi có thể phân biệt Agribank với các thương hiệu ngân hàng khác | BAW5 |
6 | Khi nhắc đến ngân hàng, Agribank là thương hiệu đầu tiên tôi nghĩ đến | BAW6 |
7 | Hình ảnh của thương hiệu Agribank khác biệt so với các thương hiệu ngân hàng khác | BAS7 |
8 | Agribank là ngân hàng tập trung phát triển nông nghiệp và nông thôn | BAS8 |
9 | Thương hiệu Agribank để lại ấn tượng đẹp trong tâm trí khách hàng | BAS9 |
10 | Agribank là ngân hàng có mạng lưới giao dịch rộng khắp | BAS10 |
11 | Agribank là ngân hàng cung cấp dịch vụ có chất lượng cao | BAS11 |
12 | Agribank là ngân hàng có biểu phí và lãi suất cạnh tranh | BAS12 |
13 | Agribank là ngân hàng có trang phục giao dịch đẹp và lịch sự | BAS13 |
14 | Sản phẩm, dịch vụ của Agribank đa dạng | PQ14 |
15 | Sản phẩm, dịch vụ của Agribank rất tiện ích | PQ15 |
16 | Agribank luôn thực hiện đúng cam kết với khách hàng | PQ16 |
17 | Agribank luôn đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu | PQ17 |
18 | Môi trường làm việc của Agribank chuyên nghiệp | PQ18 |
19 | Agribank giải đáp thắc mắc, khiếu nại của khách hàng nhanh chóng và hợp lý | PQ19 |
Đội ngũ nhân viên Agribank luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng | PQ20 | |
21 | Đội ngũ nhân viên Agribank luôn tỏ ra lịch sự, nhã nhặn với khách hàng | PQ21 |
22 | So với thương hiệu ngân hàng khác, chất lượng dịch vụ của Agribank nổi trội hơn cả | PQ22 |
23 | Tôi hài lòng với sản phẩm, dịch vụ của Agribank | BL23 |
24 | Agribank là thương hiệu đáng tin cậy | BL24 |
25 | Thương hiệu Agribank là sự chọn lựa đầu tiên của tôi | BL25 |
26 | Tôi không muốn đổi qua sử dụng dịch vụ của ngân hàng khác vì Agribank đáp ứng được yêu cầu của tôi | BL26 |
27 | Tôi sẽ tiếp tục sử dụng sản phẩm, dịch vụ của Agribank trong tương lai | BL27 |
28 | Tôi sẽ giới thiệu thương hiệu Agribank với bạn bè và người thân của tôi | BL28 |
29 | Tôi là khách hàng trung thành của Agribank | BL29 |
30 | Tôi cho rằng Agribank là thương hiệu được nhiều người yêu thích | BE30 |
31 | Tôi cho rằng Agribank là thương hiệu uy tín | BE31 |
32 | Tôi cho rằng Agribank là thương hiệu nổi tiếng | BE32 |
33 | Tôi cho rằng Agribank là thương hiệu mạnh | BE33 |
PHỤ LỤC 4 PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
1. PHÂN TÍCH TẦN SUẤT CÁC BIẾN ĐỊNH TÍNH
(Dữ liệu được phân tích ở 3.2. Phân tích thống kê mô tả các biến thông tin cá nhân trang 40)
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 < 1 năm | 40 | 16.9 | 16.9 | 16.9 |
2 Từ 1 - <3 năm | 89 | 37.7 | 37.7 | 54.7 | |
3 Từ 3 - 5 năm | 67 | 28.4 | 28.4 | 83.1 | |
4 Trên 5 năm | 40 | 16.9 | 16.9 | 100.0 | |
Total | 236 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 Nam | 103 | 43.6 | 43.6 | 43.6 |
2 Nữ | 133 | 56.4 | 56.4 | 100.0 | |
Total | 236 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 < 23 tuổi | 14 | 5.9 | 5.9 | 5.9 |
2 24 - 35 tuổi | 123 | 52.1 | 52.1 | 58.1 | |
3 36 - 55 tuổi | 76 | 32.2 | 32.2 | 90.3 | |
4 > 55 tuổi | 23 | 9.7 | 9.7 | 100.0 | |
Total | 236 | 100.0 | 100.0 |