CHỈ TIÊU 2 | HẠNG ĐIỂM | ĐIỂM | Mq % | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||||
1 | Đúng giờ, đúng v iệc, đúng người | 6 | 80 | 62 | 23 | 2 | 584 | 19,2 |
2 | Thái độ làm việc còn cửa quyền, quan liêu | 31 | 85 | 46 | 9 | 2 | 653 | 21,4 |
3 | Tình trạng nhận hối lộ | 40 | 73 | 47 | 13 | 0 | 659 | 21,6 |
4 | Mức độ hài lòng về giải quyết vướn gm ắc, khiếu nại | 10 | 71 | 63 | 25 | 4 | 577 | 18,9 |
5 | Tốc độ xử lý côn gviệc | 7 | 81 | 52 | 28 | 5 | 576 | 18,9 |
470 | 1.560 | 810 | 196 | 13 | 3.049 | 100 |
Có thể bạn quan tâm!
- Ph Ạm Vi Đánh Giá Thực Trạng Quy Trìn H Thủ Tục Hq Đt Đối Với Hàng Hóa Xuất Nh Ậpkhẩu Bằng Đường Biển Tại Tp .hcm
- Sơ Đồ Tóm Tắt Quy Trình Làm Tthq Của Nh Ân Viên Giao Nhận
- Ph Ân Loại Phiếu Điều Tra Theo Th Ời Gian Hoạt Độn G Của Dn
- Các giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thực hiện thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất nhập khẩu bằng đường biển tại thành phố Hồ Chí Minh - 10
- Các giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thực hiện thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất nhập khẩu bằng đường biển tại thành phố Hồ Chí Minh - 11
Xem toàn bộ 90 trang tài liệu này.
CHỈ TIÊU 2 | Mq % | |
1 | Tình trạn gnh ận hối lộ | 21,6 |
2 | Thái độ làm việc còn cửa quyền, quan liêu | 20,4 |
3 | Đún g giờ, đúng v iệc, đúng người | 18,9 |
4 | Mức độ hài lòng về giải quyết vướn gm ắc, khiếu nại | 18,9 |
5 | Tốc độ xử lý côn gviệc | 18,9 |
Hình 3.3. Biểu đồ đánh giá m ức độ áp d ụn g TTHQĐT tại TP. HCM dựa vào tiêu chí 2
Tỷ lệ
22,0%
21,0%
20,0%
19,0%
18,0%
17,0%
21,6%
21,4%
19,2%
18,9%
18,9%
1 2
3
Mq
4
5
CHỈ TIÊU 3 | HẠNG ĐIỂM | TỔ NG | Mq % | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||||
1 | Rất nhanh | 8 | 43 | 58 | 57 | 7 | 507 | 18,1 |
2 | Khá nhanh | 13 | 65 | 69 | 18 | 8 | 576 | 20,6 |
3 | T rung bình | 37 | 76 | 47 | 12 | 1 | 655 | 23,4 |
4 | Chậm | 4 | 53 | 80 | 27 | 9 | 535 | 19,1 |
5 | Rất chậm | 9 | 42 | 79 | 33 | 10 | 526 | 18,8 |
355 | 1.116 | 999 | 294 | 35 | 2.799 | 100 |
CHỈ TIÊU 3 | Mq % | |
1 | T rung bình | 23,4 |
2 | Khá nhanh | 20,6 |
3 | Chậm | 19,1 |
4 | Rất chậm | 18,8 |
5 | Rất nhanh | 18,1 |
Hình 3.4. Biểu đồ đánh giá mức độ áp d ụn g TTHQĐT tại TP. HCM dựa vào tiêu chí 3
Tỷ lệ
25,0%
20,0%
15,0%
10,0%
5,0%
0,0%
23,4%
20,6%
19,1%
18,8%
18,1%
1 2
3
Mq
4
5
CHỈ TIÊU 4 | HẠNG ĐIỂM | TỔ NG | Mq % | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||||
1 | < 30 phút | 10 | 19 | 57 | 33 | 54 | 417 | 16,1 |
2 | Từ 30 phút - 60 phút | 7 | 47 | 83 | 36 | 0 | 544 | 21,0 |
3 | Từ 1 giờ - 2 giờ | 8 | 68 | 79 | 15 | 3 | 582 | 22,5 |
4 | Từ 2 giờ - 3 giờ | 6 | 58 | 72 | 36 | 1 | 551 | 21,3 |
5 | > 3 giờ | 20 | 44 | 41 | 24 | 44 | 491 | 19,0 |
255 | 944 | 996 | 288 | 102 | 2.585 | 100 |
CHỈ TIÊU 4 | Mq % | |
1 | Từ 1 giờ - 2 giờ | 22,5 |
2 | Từ 2 giờ - 3 giờ | 21,3 |
3 | Từ 30 phút - 60 phút | 21,0 |
4 | > 3 giờ | 19.0 |
5 | < 30 ph út | 16,1 |
Hình 3.5. Biểu đồ đánh giá m ức độ áp d ụn g TTHQĐT tại TP. HCM dựa vào tiêu chí 4
Tỷ lệ
25,0%
20,0%
15,0%
10,0%
5,0%
0,0%
22,5%
21,3%
21,0%
19,0%
16,1%
1 2
3
Mq
4
5
CHỈ TIÊU 5 | HẠNG ĐIỂM | TỔ NG | Mq % | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||||
1 | Bản thân phần mềm chưa được thiết kế tốt | 13 | 106 | 43 | 10 | 1 | 639 | 20,5 |
2 | Lỗi hệ thống | 20 | 83 | 51 | 19 | 0 | 623 | 20,0 |
3 | Đườn gt ruyền | 41 | 71 | 45 | 16 | 0 | 656 | 21,0 |
4 | Kẹt m ạng do có quá nhiềutờ khai cùng lúc | 41 | 60 | 52 | 19 | 1 | 640 | 20.5 |
5 | Nhân viên khai báo hải quan chưa có kinh n gh iệm | 18 | 35 | 97 | 20 | 3 | 564 | 18,1 |
665 | 1.420 | 864 | 168 | 5 | 3.122 | 100 |
CHỈ TIÊU 5 | Mq % | |
1 | Đườn gt ruyền | 21,0 |
2 | Bản thân phần mềm chưa được thiết kế tốt | 20,5 |
3 | Kẹt m ạng do có quá nhiềutờ khai cùn g lúc | 20,5 |
4 | Lỗi hệ thống | 20,0 |
5 | Nhân viên khai báo hải quan chưa có kinh nghiệm | 18,1 |
Hình 3.6. Biểu đồ đánh giá m ức độ áp dụn g TTHQĐT tại TP. HCM dựa vào tiêu chí 5
Tỷ lệ
22,0%
21,0%
20,0%
19,0%
18,0%
17,0%
16,0%
21,0%
20,5%
20,5%
20,0%
18,1%
1 2
3
Mq
4
5
CHỈ TIÊU 6 | H ẠNG ĐIỂM | TỔ NG | Mq % | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||||
1 | Rất hợp lý, phùh ợp với yêu cầu của các doanh nghiệp | 8 | 70 | 84 | 10 | 1 | 593 | 20,7 |
2 | Ch ưa hợp lý, nhưng chấp nhận được | 16 | 113 | 33 | 11 | 0 | 653 | 22,8 |
3 | Còn rườm rà, gây mất nhiều thời gian của doanh nghiệp | 6 | 69 | 71 | 22 | 5 | 568 | 19,8 |
4 | Ch ưa được quản lý đún g mức từ khâukhai báo cho đến khâu giải phóng hàng | 4 | 74 | 53 | 32 | 10 | 549 | 19,2 |
5 | Hoàn toàn hợp lý | 11 | 34 | 72 | 37 | 19 | 500 | 17,5 |
225 | 1.440 | 939 | 224 | 35 | 2.863 | 100 |
CHỈ TIÊU 6 | Mq % | |
1 2 | Ch ưa hợp lý, nhưng chấp nhận được Rất hợp lý, phùh ợp với yêu cầu của các doanh nghiệp | 22,8 20,7 |
3 | Còn r ườm rà, gây mất nhiều thời gian của doanh nghiệp | 19,8 |
4 | Ch ưa được quản lý đún g mức từ khâukhai báo cho đến khâu giải phóng h àn g | 19,2 |
5 | Hoàn toàn hợp lý | 17,5 |
Hình 3.7. Biểu đồ đánh giá m ức độ áp d ụn g TTHQĐT tại TP. HCM dựa vào tiêu chí 6
Tỷ lệ
25,0%
20,0%
15,0%
10,0%
5,0%
0,0%
22,8%
20,7%
19,8%
19,2%
17,5%
1 2
3
Mq
4
5
CHỈ TIÊU 7 | H ẠNG ĐIỂM | TỔ NG | Mq % | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||||
1 | Đảm bảo tính chặt chẽ và đầy đủ | 12 | 76 | 70 | 15 | 0 | 604 | 20,3 |
2 | Ch ưa đầy đủ, nhưngchấp nhận được | 21 | 91 | 41 | 20 | 0 | 632 | 21,3 |
3 | Cần phải sửa đổi, bổ sung một số điều luật | 25 | 72 | 65 | 9 | 2 | 628 | 21,1 |
4 | Còn nhiều kẽ hở cho các doanh n ghi ệp lách luật | 13 | 89 | 55 | 5 | 11 | 607 | 20,4 |
5 | Hoàn toàn chư a hợp lý | 3 | 34 | 91 | 34 | 11 | 503 | 16,9 |
370 | 1.448 | 966 | 166 | 24 | 2.974 | 100 |
CHỈ TIÊU 7 | Mq % | |
1 | Ch ưa đầy đủ, nhưng chấp nhận được | 21,3 |
2 | Cần ph ải sửa đổi, bổ sun gmột số điều luật | 21,1 |
3 | Còn nhiều kẽ hở cho các doanh n ghi ệp lách luật | 20,4 |
4 5 | Đảm bảo tính chặt chẽ và đầy đủ Hoàn toàn chưa hợp lý | 20,3 16,9 |
Hình 3.8. Biểu đồ đánh giá mức độ áp d ụn g TTHQĐT tại TP. HCM dựa vào tiêu chí 7
Tỷ lệ
25,0%
20,0%
15,0%
10,0%
5,0%
0,0%
21,3%
21,1%
20,4%
20,3%
16,9%
1 2
3
Mq
4
5
CHỈ TIÊU 8 | H ẠNG ĐIỂM | TỔ NG | Mq % | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||||
1 | Rất hiện đại, đảm bảo quy trình khai báo thủ tục hải quan điện tử diễn ra thuận lợi | 7 | 79 | 41 | 44 | 2 | 564 | 19,5 |
2 | Chưa đầy đủ, nh ưn gchấp nhận được | 18 | 99 | 32 | 19 | 5 | 625 | 21,7 |
3 | Máy móc cũkỹ, lạc hậu, gây ảnh hưởng đến tốc độ khai báo thủ tục hải quan điện tử | 13 | 66 | 60 | 27 | 7 | 570 | 19,8 |
4 | Cần thay mới một số thiết bị, máy móc | 35 | 60 | 53 | 19 | 6 | 618 | 21,4 |
5 | Hoàn toàn chưa hợp lý | 8 | 53 | 64 | 16 | 32 | 508 | 17,6 |
405 | 1.428 | 750 | 250 | 52 | 2.885 | 100 |
CHỈ TIÊU 8 | Mq % | |
1 | Ch ưa đầy đủ, nhưngchấp nhận được | 21,7 |
2 | Cần thay mới một số thiết bị, máy móc | 21,4 |
3 | Máy móc cũkỹ, lạc hậu, gây ảnh hưởng đến tốc độ khai báo th ủ tục hải quan điện tử | 19,8 |
4 | Rất hiện đại, đảm bảo quy trình khai báo thủ tục hải quan điện tử diễn ra thuận lợi | 19,5 |
5 | Hoàn toàn chưa hợp lý | 17,6 |
Hình 3.9. Biểu đồ đánh giá m ức độ áp d ụn g TTHQĐT tại TP. HCM dựa vào tiêu chí 8
Tỷ lệ
25,0%
20,0%
15,0%
10,0%
5,0%
0,0%
21,7%
21,4%
19,8%
19,5%
17,6%
1 2
3
Mq
4
5
CHỈ TIÊU 9 | H ẠNG ĐIỂM | TỔ NG | Mq % | |||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||||
1 | Đún gm ức, đảm bảo quy trình khai báo thủtục hải quan điện tử diễn ra an toàn và hiệu quả | 3 | 76 | 80 | 12 | 2 | 585 | 19,3 |
2 | Phù hợp với tất cả loại hình doanh nghiệp | 14 | 102 | 49 | 4 | 4 | 637 | 21,0 |
3 | Quản lý còn lỏn glẻo, chưa thực sự có hiệu quả | 39 | 75 | 49 | 9 | 1 | 661 | 21,8 |
4 | Rất kém , cần phải thay đổ i phươn gthức quản lý | 15 | 79 | 57 | 15 | 7 | 599 | 19,8 |
5 | Hoàn oàn chưa hiệu quả | 27 | 35 | 68 | 27 | 16 | 549 | 18,1 |
490 | 1.468 | 909 | 134 | 30 | 3.031 | 100 |
CHỈ TIÊU 9 | Mq % | |
1 | Quản lý còn lỏn glẻo, chưa thực sự có hiệu quả | 21,8 |
2 | Phù hợp với tất cả loại hình doanh nghiệp | 21,0 |
3 | Rất kém, cần phải thay đổ i phươn gthức quản lý | 19,8 |
4 | Đún gm ức, đảm bảo quy trình khai báo thủtục h ải quan điện tử diễn ra an toàn và hiệu quả | 19,3 |
5 | Hoàn oàn chưa hiệu quả | 18,1 |
Hình 3.10. Biểu đồ đánh giá mức độ áp dụng TTHQ ĐT tại TP. HCM dựa vào tiêu chí 9
Tỷ lệ
25,0%
20,0%
15,0%
10,0%
5,0%
0,0%
21,8%
21,0%
19,8%
19,3%
18,1%
1 2
3
Mq
4
5