Các giải pháp kinh tế nhằm thúc đẩy xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế - 30


Biểu 2.19: Kim ngạch xuất, nhập khẩu toàn thế giới

Đơn vị tính: Tỷ đô la Mỹ


Năm

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

Thế giới








Xuất khẩu

6130,1

6428,6

7500,8

9127,8

10406,3

12033,1

13811,2

Nhập khẩu

6335,7

6575,3

7680,2

9382,9

10653,9

12240,9

14094,7

Cán cân thương

mại

-205,6

-146,7

-179,4

-255,1

-247,6

-207,8


-283,5

Các nước công

nghiệp








Xuất khẩu

3872,0

3990,6

4593,5

5389,9

5847,6

6582,1

8805,6

Nhập khẩu

4159,8

4262,2

4946,7

5877,0

6533,7

7372,1

9547,9

Cán cân thương

mại

-287,8

-271,6

-353,2

-487,1

-686,1

-790,0


-742,3

Các nước đang

Phát triển








Xuất khẩu

2258,07

2438,00

2907,3

3737,9

4558,7

5451,0

5054,2

Nhập khẩu

2175,91

2313,14

2733,5

3505,9

4120,2

4868,8

4599,6

Cán cân thương

mại

82,16

124,86

173,8

232,0

438,5

582,2


454,6

Châu Phi








Xuất khẩu

116,76

120,67

149,0

196,1

255,8

293,1

347,7

Nhập khẩu

108,73

113,46

139,4

178,9

214,6

236,7

310,8

Cán cân thương

mại

8,03

7,21

11,78

9,6

17,2

56,4

36,9

Châu Á








Xuất khẩu

1183,46

1300,04

1540,2

1957,4

2321,7

2321,7

1975,9

Nhập khẩu

1124,19

1221,51

1464,2

1878,8

1878,8

2205,3

1770,7

Cán cân thương

mại

59,27

78,53

76,0

78,6

116,4

192,2

205,2

Châu Âu








Xuất khẩu

359,31

396,55

499,0

672,7

820,8

1005,2

1257,9

Nhập khẩu

374,65

422,14

527,5

696,3

805,7

1019,0

1347,8

Cán cân thương

mại

-15,34

-25,59

-28,5

-23,7

15,1

-13,8


205,2

Châu Mỹ








Xuất khẩu

339,28

342,54

372,3

458,2

554,6

554,6

757,5

Nhập khẩu

382,44

356,07

371,0

451,7

532,3

635,3

757,9

Cán cân thương

mại

- 43,16

-13,54

2,2

6,5

22,4

-80,7


-0.4

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.

Các giải pháp kinh tế nhằm thúc đẩy xuất khẩu hàng nông sản của Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế - 30

Nguồn: Tổng cục Thống kê [41] [38]


Biểu 2.20: Sản lượng gạo xuất khẩu của các nước xuất khẩu hàng đầu trên thế giới

Đơn vị: nghìn tấn


Nước

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

Thái Lan

6.679

6.549

7.521

7.245

7.552

10.000

7.240

7.500

8.662

9.500

Việt Nam

4.555

3.370

3.528

3.245

3.820

4.000

5.200

4.800

4.560

4.424

Ấn Độ

2.752

1.449

1.936

6.650

4.421

2.800

4.150

3.700

3.203

2.300

Hoa Kỳ

2.644

2.847

2.541

3.291

3.834

3.000

3.680

3.500

3.500

3.250

Pakistan

1.838

2.026

2.417

1.603

1.458

1.800

2.480

3.500

2.167

2.000

Trung Quốc

2.708

2.951

1.847

1.963

2.583

800

500

800

600

650

Ai Cập

320

500

705

473

579

700

1.000

1.000

896

900

Argentina

674

332

363

233

170

250

345

346

445

425

Myanmar

57

159

670

1.002

388

100

190

192

200

200

EU

348

308

264

350

220

225

201

196

256

260

Tổng thế giới

24.941

22.846

24.442

27.922

27.550

25.378

27.390

27.800

31.560

29.790

Nguồn: USDA, Dow Jones 8-12-2004; Thời báo kinh tế (2009)


Biểu 2.21: Sản lượng cà phê xuất khẩu của các nước xuất khẩu hàng đầu trên thế giới

Đơn vị: nghìn bao (1 bao = 60 kg)


Nước

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

Braxin

22.550

35.680

28.330

48.480

28.820

39.272

32.944

42.512

36.070

45.992

Việt Nam

14.280

11.700

11.525

11.555

15.230

13.844

11.000

19.340

16.467

19.500

Colombia

10.010

10.610

10.320

11.889

11.197

11.405

11.550

12.153

12.515

12.300

Indonesia

4.090

4.497

4.342

6.785

6.571

7.386

6.750

6.650

6.371

5.833

Ấn Độ

3.750

3.370

3.500

4.683

4.495

3.844

4.630

5.079

4.148

4.883

Mexico

3.620

2.910

2.390

4.000

4.550

3.407

4.200

4.200

4.150

4.500

Ethiopia

1.818

1.981

1.376

3.693

3.874

5.000

4.500

4.636

4.906

6.133

Guatemala

2.850

4.180

3.540

4.070

3.610

3.678

3.675

3.950

4.100

3.900

Uganda

3.050

3.090

3.350

2.900

2.510

2.750

2.750

2.700

3.250

3.500

Honduras

1.986

2.879

2.391

2.711

2.968

2.575

2.990

3.461

3.842

3.833

Tổng thế giới

86.600

88.300

90.500

121.808

103.801

112.552

106.851

126.820

116.224

133.385

Nguồn: Báo cáo của tổ chức Cà phê thế giới (2008)


Biểu 2.22: Sản lượng xuất khẩu cao su tự nhiên trên thế giới

Đơn vị: 1000 tấn


Năm

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

Thái Lan

2.166

2.006

2.354

2.593

2.553

2.800

2.984

2.842

2.733

Inđônêxia

1.380

1.453

1.502

1.661

1.668

1.950

2.041

2.065

1.990

Malaixia

977

820

886

945

824

937

1.069

1.100

1.212

Việt Nam

273

308

448

433

513

587

707

715

544

Các nước khác

329

289

79

88

417

455

193

215

278

Thế giới

5.347

5.090

5.270

5.720

5.975

6.729

7.026

7.332

7.100

Nguồn: IRSG-Rubber Statistical Bulletin (2008)

Xem tất cả 248 trang.

Ngày đăng: 03/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí