b. Phân công công việc27:
Công việc | Trách nhiệm | Timeline | |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Bộ Máy Cơ Cấu Tổ Chức Bộ Phận Xúc Tiến Và Hỗ Trợ Kinh Doanh.
- Các giải pháp hoàn thiện hoạt động xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh ở công ty TNHH phân phối FPT - 13
- Các giải pháp hoàn thiện hoạt động xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh ở công ty TNHH phân phối FPT - 14
Xem toàn bộ 127 trang tài liệu này.
4. Các yếu tố liên quan đến chương trình:
a. Chỉ số kinh doanh
Sản phẩm 1 | Sản phẩm 2 | Sản phẩm 3 | Tổng | |
Mức đạt doanh số hiện tại | % | % | % | % |
Mục tiêu doanh số chương trình | ||||
Chi phí chương trình | ||||
Lãi gộp | ||||
Tỷ lệ chi phí/doanh số | ||||
Tỷ lệ chi phí/lãi gộp |
b. Kế hoạch bán hàng trong chương trình:
Dự kiến doanh số bán theo từng khu vực: .....................................................
Danh sách đại lý cam kết (nếu có): ............................................................... c. Nguồn kinh phí: .................................................................................................
5. Chi phí:
a. Hiện trạng sử dụng chi phí marketing28:
Đã sử dụng | Còn lại | Tổng chi phí dự kiến | |
A (100 %) | B (%) | C (%) | D (%) |
b. Dự trù chi phí chi tiết29:
..............................................................................................................................
27 Các hạng mục công việc chi tiết của chương trình, người chịu trách nhiệm thực hiện và thời hạn.
28A = tổng chi phí marketing cả năm của bộ phận được duyệt ; B = tổng chi phí đã sử dụng đến thời điểm lập kế hoạch; C = A-B (tổng chi phí còn lại); D = tổng chi phí dự kiến của chương trình (% D: tỷ lệ chi phí trên tổng chi phí cả năm)
29 Nếu dự trù chi phí đơn giản thì thêm một cột vào bảng Phân công công việc (mục 3.b); Nếu phức tạp thì làm bản dự trù kinh phí riêng kèm theo, phần này cần liệt kê tất cả các loại chi phí chính, phát sinh và nêu rõ nguồn kinh phí để thực hiện chương trình, do hã ng tài trợ, do FDC tự chi hay do cả hai bên cùng góp với tỉ lệ % là bao nhiêu.
..............................................................................................................................
6. Thời hạn báo cáo30: .............................................................................................
7. Phương án dự phòng31: .......................................................................................
8. Khẩu hiệu của chương trình: ..............................................................................
9. Hình ảnh dự định sử dụng trong chương trình32:
..............................................................................................................................
10. Quà tặng dùng trong chương trình :
Tên quà tặng: ...................................................................................................
Số lượng: .........................................................................................................
11. Thể lệ chương trình33:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
12. Các yêu cầu khác (nếu có):
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Xem xét | Kiểm tra | Người lập |
30 Nêu cụ thể thời hạn báo cáo chương trình Marketing, thông thường là trong vòng 30 ngày sau khi kết thúc chương trình.
31 Nêu phương án dự phòng (nếu có) cho kế hoạch/phương án chính hoặc tham chiếu đến phương án dự phòng.
32 Cung cấp các marquette tờ rơi, quảng cáo v.v kèm theo chương trình (nếu có)
33 Nếu là chương trình bốc thăm trúng thưởng thì nêu rõ thể lệ về đối tượng tham dự, các yêu cầu, thời gian bắt đầu -kết thúc.
PHỤ LỤC 4
BÁO CÁO TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH MARKETING
Người lập |
|
Ngày lập |
1. MỤC ĐÍCH 35:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2. CÔNG TÁC THỰC HIỆN:
2.1 Chi tiết:
Hạng mục báo cáo | Kế hoạch | Thực hiện | Ghi chú36 | |
1 | Phạm vi thực hiện37 | |||
2 | Các công việc chi tiết38 | |||
3 | Chi phí39 |
2.2 Đánh giá chung:
a. Thuận lợi:
………………………………………………………………………………………
b. Khó khăn:
………………………………………………………………………………………
3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH:
Hạng mục báo cáo40 | Kế hoạch | Thực tế | |
34 Người nhận báo cáo mặc định là Trưởng Ban phát triển kinh doanh và Giám đốc bộ phận; Chỉ gửi cho Ban TGĐ và Trưởng Ban Kế hoạch tài chính khi kế hoạch được xem xét/phê duyệt bởi các bộ phận này.
35 Nhắc lại tên gọi và mục đích của chương trình. Sơ lược các thông tin chính về chương trình.
36 Giải thích lý do chênh lệch giữa kế hoạch và thực hiện ở tất cả các hạng mục.
37 So sánh phạm vi trên kế hoạch và thực tế thực hiện.
38 Liệt kê các công việc theo bảng phân công trong kế hoạch, so sánh thực tế thực hiện với kế hoạch timeline
39 So sánh chi phí thực tế với dự trù theo kế hoạch
40 Liệt kê các yếu tố mà chương trình dự kiến tác động đến như doanh số, tốc độ tiêu thụ, mức tăng trưởng theo dòng sản phẩm, … trong phần mục tiêu của chương trình ở bản kế hoạch.
NHẬN XÉT41:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
4. ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ QUẢN LÝ42:
a. Đánh giá của cán bộ phụ trách kinh doanh:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b. Đánh giá của cán bộ quản lý trực tiếp:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
5. TỔNG KẾT43:
a. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b. Đề xuất/Kiến nghị:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
< Cán bộ marketing phụ trách chương trình> |
41 Nhận xét của người lập báo cáo về kết quả thực hiện so với mục tiêu đã đề ra.
42 Cán bộ phụ trách kinh doanh có liên quan và cấp trên trực tiếp nhận xét về kết quả và các ưu nhược điểm của chương trình.
43 Cán bộ phụ trách chương trình đưa ra đề xuất kiến nghị và các vấn đề cần rút kinh nghiệm (nếu có)
Phô lôc 5
Mét sè h×nh ¶nh vÒ c¸c ho¹t ®éng xóc tiÕn vµ hç trî kinh doanh ë C¤ng ty TNHH Ph©n phèi FPT
Maquette Quảng cáo chương trình khuyến mại cho sản phẩm máy chiếu Toshiba
Maquette Quảng cáo chương trình khuyến mại cho sản phẩm máy tính xách tay Apple
Hình ảnh lễ giới thiệu sản phẩm máy tính xách tay mới của Toshiba và các thông tin xuất hiện trên các báo sau đó
| |
|
|