Phụ biểu 15. Hiệu lực của dịch chiết từ vỏ và lá cây Bạch đàn ở nồng độ 35% (tách bằng cồn) đối với nấm
Hiệu lực của chế phẩm bảo quản theo các chỉ tiêu | ||||||||||
Đối chứng | Biến màu | Mục mềm | Hao hụt | |||||||
BMdc | BMtt (cm2) | Tbm (%) | Điểm | MMtt (cm2) | Tmm (%) | Điểm | HHtt (cm2) | Thh (%) | Điểm | |
1 | 15 | 2 | 81.82 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
2 | 9,5 | 1.2 | 90 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
3 | 4 | 1.5 | 78.57 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
4 | 21 | 0.7 | 88.89 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
5 | 4 | 1.7 | 62.22 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
6 | 4,3 | 1.5 | 83.33 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
7 | 6,5 | 0.7 | 87.27 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
8 | 7 | 1.6 | 66.67 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
9 | 5 | 1.7 | 84.55 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
10 | 4 | 2.5 | 37.5 | 2 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
TB | 80,3 | 1.51 | 76.08 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hiệu Lực Của Dịch Chiết Từ Vỏ Và Lá Cây Bạch Đàn Trắng Nồng Độ 25% Đối Với Nấm
- Bước đầu nghiên cứu bảo quản gỗ thông từ vỏ và lá cây bạch đàn trắng Eucalyptus camadulensis Dehnh tại trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên - 8
- Bước đầu nghiên cứu bảo quản gỗ thông từ vỏ và lá cây bạch đàn trắng Eucalyptus camadulensis Dehnh tại trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên - 9
- Bước đầu nghiên cứu bảo quản gỗ thông từ vỏ và lá cây bạch đàn trắng Eucalyptus camadulensis Dehnh tại trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên - 11
Xem toàn bộ 90 trang tài liệu này.
15 % (tách bằng nước nóng) đối với nấm
Hiệu lực của chế phẩm bảo quản theo các chỉ tiêu | ||||||||||
Đối chứng | Biến màu | Mục mềm | Hao hụt | |||||||
BMdc | BMtt (cm2) | Tbm (%) | Điểm | MMtt (cm2) | Tmm (%) | Điểm | HHtt (cm2) | Thh (%) | Điểm | |
1 | 11 | 2 | 81.82 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
2 | 12 | 2.5 | 79.17 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
3 | 7 | 3 | 57.14 | 2 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
4 | 6,3 | 2.5 | 60.32 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
5 | 4,5 | 1.5 | 66.67 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
6 | 9 | 2.1 | 76.67 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
7 | 5,5 | 2 | 63.64 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
8 | 4,8 | 2.6 | 45.83 | 2 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
9 | 11 | 1.8 | 83.64 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
10 | 4 | 2.1 | 47.5 | 2 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
TB | 75,1 | 2.21 | 66.24 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
25% (tách bằng nước nóng) đối với nấm
Hiệu lực của chế phẩm bảo quản theo các chỉ tiêu | ||||||||||
Đối chứng | Biến màu | Mục mềm | Hao hụt | |||||||
BMdc | BMtt (cm2) | Tbm (%) | Điểm | MMtt (cm2) | Tmm (%) | Điểm | HHtt (cm2) | Thh (%) | Điểm | |
1 | 11 | 1.5 | 86.36 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
2 | 12 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
3 | 7 | 1.1 | 84.29 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
4 | 6,3 | 0.7 | 88.89 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
5 | 4,5 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
6 | 9 | 0.8 | 91.11 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
7 | 5,5 | 1.5 | 72.73 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
8 | 4,8 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
9 | 11 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
10 | 4 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
TB | 75,1 | 0.56 | 92.33 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
Phụ biểu 18. Hiệu lực của dịch chiết từ vỏ và lá cây Bạch đàn ở nồng độ 35% (tách bằng nước nóng) đối với nấm
Hiệu lực của chế phẩm bảo quản theo các chỉ tiêu | ||||||||||
Đối chứng | Biến màu | Mục mềm | Hao hụt | |||||||
BMdc | BMtt (cm2) | Tbm (%) | Điểm | MMtt (cm2) | Tmm (%) | Điểm | HHtt (cm2) | Thh (%) | Điểm | |
1 | 11 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
2 | 12 | 0.7 | 94.17 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
3 | 7 | 0.5 | 92.86 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
4 | 6,3 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
5 | 4,5 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
6 | 9 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
7 | 5,5 | 0.4 | 92.73 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
8 | 4,8 | 2.1 | 56.25 | 2 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
9 | 11 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
10 | 4 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
TB | 75,1 | 0.37 | 93.60 | 1 | 0 | 100 | 1 | 0 | 100 | 1 |
tương quan ANOVA trên excel.
CỒN
NƯỚC NÓNG
Nước nóng
ANOVA | |||||
Svetnam | |||||
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | 1343,939 | 12 | 111,995 | 2,902 | ,022 |
Within Groups | 656,061 | 17 | 38,592 | ||
Total | 2000,000 | 29 |
Cồn
ANOVA | |||||
Svetnam | |||||
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | 750,000 | 12 | 62,500 | ,850 | ,605 |
Within Groups | 1250,000 | 17 | 73,529 | ||
Total | 2000,000 | 29 |
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH THỰC TẬP
.
Hình 1 :lấy lá làm dịch chiết Hình 2: Băm nhỏ vỏ và lá cây bạch đàn trắng
Hình 3: Gia công gỗ Hình 4: Phơi khô gỗ
Hình 5: Cân gỗ Hình 6: Đun vỏ và lá bạch đàn 60oC
Hình 7: Dịch chiết đã lọc Hình 8: Đặt hộp nhử mối