Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 26


16.2. Trồng trọt

0

0.00%

16.3. Chăn nuôi

0

0.00%

16.4. Hoạt động kinh doanh của gia đình

48

23.08%

16.5. Làm thuê

0

0.00%

16.6. Lương

16

7.69%

16.7. Thừa kế

0

0.00%

16.8. Trúng số

0

0.00%

16.9. Khác (ghi rõ)

0

0.00%

17. Thu nhập của cả hộ

208

100.00%

17.1. Từ 1 - 10 triệu/tháng

64

30.77%

17.2. Từ 11 - 20 triệu/tháng

80

38.46%

17.3. Từ 21 -30 triệu/tháng

32

15.38%

17.4. Trên 30 triệu/tháng

32

15.38%

18. Thu nhập của NLT

208

100.00%

18.1. Từ 1 - 10 triệu/tháng

64

30.77%

18.2. Từ 11 - 20 triệu/tháng

80

38.46%

18.3. Từ 21 -30 triệu/tháng

32

15.38%

18.4. Trên 30 triệu/tháng

32

15.38%

Câu hỏi phần I: Biến đổi cảnh quan, môi trường làng

nghề truyền thống

0


0.00%

19. Đánh giá cảnh quan, môi trường của làng

nghề hiện nay và từ năm 1996 trở về trước?

0


0.00%

19.1. Cảnh quan làng nghề hiện nay

208

100.00%

19.1.1. Rất sạch đẹp

32

15.38%

19.1.2. Sạch đẹp

176

84.62%

19.1.3. Chưa sạch đẹp

0

0.00%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.

Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 26


19.1.4. Rất không sạch đẹp

0

0.00%

19.1.5. Khó đánh giá

0

0.00%

19.2. Cảnh quan làng nghề trước năm 1996

208

100.00%

19.2.1. Rất sạch đẹp

0

0.00%

19.2.2. Sạch đẹp

32

15.38%

19.2.3. Chưa sạch đẹp

176

84.62%

19.2.4. Rất không sạch đẹp

0

0.00%

19.2.5. Khó đánh giá

0

0.00%

20. Đánh giá về tình trạng ô nhiễm môi trường ở

làng nghề hiện nay?

0


0.00%

20.1.1. Ô nhiễm nặng nề

0

0.00%

20.1.2. Ô nhiễm bình thường

64

30.77%

20.1.3. Không bị ô nhiễm

144

69.23%

20.1.4. Khó đánh giá

0

0.00%

20.2. Rác thải

208

100.00%

20.2.1. Ô nhiễm nặng nề

0

0.00%

20.2.2. Ô nhiễm bình thường

160

76.92%

20.2.3. Không bị ô nhiễm

48

23.08%

20.2.4. Khó đánh giá

0

0.00%

20.3. Đất

208

100.00%

20.3.1. Ô nhiễm nặng nề

0

0.00%

20.3.2. Ô nhiễm bình thường

160

76.92%

20.3.3. Không bị ô nhiễm

48

23.08%

20.3.4. Khó đánh giá

0

0.00%

20.4. Tiếng ồn/ không khí

208

100.00%

20.4.1. Ô nhiễm nặng nề

0

0.00%


20.4.2. Ô nhiễm bình thường

128

61.54%

20.4.3. Không bị ô nhiễm

80

38.46%

20.4.4. Khó đánh giá

0

0.00%

21. Đánh giá các khía cạnh của hệ thống hạ tầng làng

nghề hiện nay so với thời điểm trước năm 1996

0


0.00%

21.1. Đường giao thông

208

100.00%

21.1.1. Tốt hơn nhiều

48

23.08%

21.1.2. Tốt hơn

144

69.23%

21.1.3. Không thay đổi

16

7.69%

21.1.4. Kém hơn

0

0.00%

21.1.5. Khó đánh giá

0

0.00%

21.2. Điện sản xuất/s.hoạt

208

100.00%

21.2.1. Tốt hơn nhiều

48

23.08%

21.2.2. Tốt hơn

160

76.92%

21.2.3. Không thay đổi

0

0.00%

21.2.4. Kém hơn

0

0.00%

21.2.5. Khó đánh giá

0

0.00%

21.3. Nước sinh hoạt

208

100.00%

21.3.1. Tốt hơn nhiều

48

23.08%

21.3.2. Tốt hơn

160

76.92%

21.3.3. Không thay đổi

0

0.00%

21.3.4. Kém hơn

0

0.00%

21.3.5. Khó đánh giá

0

0.00%

21.4. Thoát nước thải

208

100.00%

21.4.1. Tốt hơn nhiều

48

23.08%

21.4.2. Tốt hơn

160

76.92%


21.4.3. Không thay đổi

0

0.00%

21.4.4. Kém hơn

0

0.00%

21.4.5. Khó đánh giá

0

0.00%

22. Một số vấn đề liên quan đến cảnh quan môi

trường của làng nghề hiện nay so với trước năm 1996?


0


0.00%

22.1. Về cây xanh

208

100.00%

22.1.1. Nhiều hơn

0

0.00%

22.1.2. Không thay đổi

32

15.38%

22.1.3. Ít hơn

176

84.62%

21.1.4. Khó đánh giá

0

0.00%

22.2. Về không gian công cộng

208

100.00%

22.1.1. Nhiều hơn

0

0.00%

22.2.2. Không thay đổi

192

92.31%

22.2.3. Ít hơn

16

7.69%

4. Khó đánh giá

0

0.00%

23.Những nhân tố nào sau đây ảnh hưởng quyết định

đến việc thay đổi cảnh quan môi trường của làng nghề


208


100.00%

23.1. Do phát triển sản xuất nghề thủ công

0

0.00%

23.2. Do vai trò quản lý của chính quyền địa phương

0

0.00%

23.3. Do sự hỗ trợ của nhà nước/ tổ chức quốc tế

0

0.00%

23.4. Do ý thức và hành vi bảo vệ môi trường của

người dân

0


0.00%

23.5. Do quá trình đô thị hóa, công nghiệp hóa.

208

100.00%


KẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ TRUYỀN NGHỀ VÀ MỐI QUAN HỆ CỦA NGƯỜI LÀNG NGHỀ


Thông tin chung

Số người

Tỷ lệ %

1. Năm sinh

224

100.00%

1.1. 1940-1955

0

0.00%

1.2. 1956-1970

64

28.57%

1.3. 1971-1985

160

71.43%

1.4. 1996-nay

0

0.00%

2. Chủ hộ

224

100.00%

2.1. Là chủ hộ

224

100.00%

2.2. Không chủ hộ

0

0.00%

3. Giới tính:

224

100.00%

3.1. Nam

224

100.00%

3.2. Nữ

0

0.00%

4. Trình độ học vấn

224

100.00%

4.1 Dưới tiểu học

0

0.00%

4.2. Tiểu học

0

0.00%

4.3. THCS

32

14.29%

4.4. THPT

160

71.43%

4.5. TC/Cao đẳng

32

14.29%

4.6. Đại học

0

0.00%

4.7. Sau đại học

0

0.00%

5. Tình trạng hôn nhân

224

100.00%

5.1. Chưa kết hôn

0

0.00%

5.2. Có vợ. Chồng

224

100.00%

5.3. Ly thân/ly dị

0

0.00%


5.4. Góa

0

0.00%

6. Tôn giáo

224

100.00%

6.1. Theo tôn giáo

48

21.43%

6.2. Không tôn giáo

176

78.57%

7. Khu vực sinh sống

224

100.00%

7.1.Ph.La 1

0

0.00%

7.2.Ph.La 2

176

78.57%

7.3.Ph.La 3

48

21.43%

7.4.Ph.La 4

0

0.00%

8. Nghề nghiệp

224

100.00%

8.1. Thủ công

144

69.23%

8.2. Nông dân

0

0.00%

8.3. Công nhân

0

0.00%

8.4. Công chức/viên chức

0

0.00%

8.5. Công an/bộ đội

0

0.00%

8.6. Buôn bán/dịch vụ

48

23.08%

8.7. Học sinh/sinh viên

0

0.00%

8.8. Cán bộ hưu trí

0

0.00%

8.9. Thất nghiệp

0

0.00%

8.10. Nội trợ

16

7.69%

8.11. Khác

0

0.00%

9. Tự nhận xét về mức sống

224

100.00%

9.1. Giàu có

0

0.00%

9.2. Khá giả

80

35.71%

9.3. Trung bình

144

64.29%

9.4. Nghèo

0

0.00%


9.5. Khó trả lời

0

0.00%

10. Tổng số thành viên trong gia đình

224

100.00%

10.1. Từ 01

16

7.14%

10.2. Từ 02

112

50.00%

10.3. Từ 03 trở lên

96

42.86%

11. Số lao động của hộ gia đình (trong độ

tuổi lao động)

224


100.00%

11.1. Từ 01

16

7.14%

11.2. Từ 02

48

21.43%

11.3. Từ 03 trở lên

160

71.43%

12. Số nữ trong gia đình

224

100.00%

12.1. Từ 01

48

21.43%

12.2. Từ 02

32

14.29%

12.3. Từ 03 trở lên

144

64.29%

13. Số trẻ em trong gia đình

224

100.00%

13.1. Từ 01

80

35.71%

13.2. Từ 02

64

28.57%

13.3. Từ 03 trở lên

80

35.71%

14. Số người đang có việc làm

224

100.00%

14..1. Từ 01

64

28.57%

14.2. Từ 02

112

50.00%

14.3. Từ 03 trở lên

48

21.43%

15. Nguồn thu nhập của ông bà? (Có thể chọn

nhiều phương án)

224


100.00%

15.1. Nghề thủ công

64

28.57%

15.2. Trồng trọt

16

7.14%


15.3. Chăn nuôi

16

7.14%

15.4. Hoạt động kinh doanh của gia đình

128

57.14%

15.5. Làm thuê

0

0.00%

15.6. Lương

16

7.14%

15.7. Thừa kế

0

0.00%

15.8. Trúng số

0

0.00%

15.9. Khác (ghi rõ)

0

0.00%

16. Nguồn thu nhập chính của gia đình?

( Chỉ chọn 1 phương án)

240


107.14%

16.1. Nghề thủ công

96

42.86%

16.2. Trồng trọt

0

0.00%

16.3. Chăn nuôi

0

0.00%

16.4. Hoạt động kinh doanh của gia đình

144

64.29%

16.5. Làm thuê

0

0.00%

16.6. Lương

0

0.00%

16.7. Thừa kế

0

0.00%

16.8. Trúng số

0

0.00%

16.9. Khác (ghi rõ)

0

0.00%

17. Thu nhập của cả hộ

224

100.00%

17.1. Từ 1 - 10 triệu/tháng

16

7.14%

17.2. Từ 11 - 20 triệu/tháng

112

50.00%

17.3. Từ 21 -30 triệu/tháng

64

28.57%

17.4. Trên 30 triệu/tháng

32

14.29%

18. Thu nhập của NLT

224

100.00%

18.1. Từ 1 - 10 triệu/tháng

64

28.57%

18.2. Từ 11 - 20 triệu/tháng

96

42.86%

Xem tất cả 299 trang.

Ngày đăng: 22/01/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí