0 | 0.00% | |
16.3. Chăn nuôi | 0 | 0.00% |
16.4. Hoạt động kinh doanh của gia đình | 48 | 23.08% |
16.5. Làm thuê | 0 | 0.00% |
16.6. Lương | 16 | 7.69% |
16.7. Thừa kế | 0 | 0.00% |
16.8. Trúng số | 0 | 0.00% |
16.9. Khác (ghi rõ) | 0 | 0.00% |
17. Thu nhập của cả hộ | 208 | 100.00% |
17.1. Từ 1 - 10 triệu/tháng | 64 | 30.77% |
17.2. Từ 11 - 20 triệu/tháng | 80 | 38.46% |
17.3. Từ 21 -30 triệu/tháng | 32 | 15.38% |
17.4. Trên 30 triệu/tháng | 32 | 15.38% |
18. Thu nhập của NLT | 208 | 100.00% |
18.1. Từ 1 - 10 triệu/tháng | 64 | 30.77% |
18.2. Từ 11 - 20 triệu/tháng | 80 | 38.46% |
18.3. Từ 21 -30 triệu/tháng | 32 | 15.38% |
18.4. Trên 30 triệu/tháng | 32 | 15.38% |
Câu hỏi phần I: Biến đổi cảnh quan, môi trường làng nghề truyền thống | 0 | 0.00% |
19. Đánh giá cảnh quan, môi trường của làng nghề hiện nay và từ năm 1996 trở về trước? | 0 | 0.00% |
19.1. Cảnh quan làng nghề hiện nay | 208 | 100.00% |
19.1.1. Rất sạch đẹp | 32 | 15.38% |
19.1.2. Sạch đẹp | 176 | 84.62% |
19.1.3. Chưa sạch đẹp | 0 | 0.00% |
Có thể bạn quan tâm!
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 23
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 24
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 25
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 27
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 28
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 29
Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.
0 | 0.00% | |
19.1.5. Khó đánh giá | 0 | 0.00% |
19.2. Cảnh quan làng nghề trước năm 1996 | 208 | 100.00% |
19.2.1. Rất sạch đẹp | 0 | 0.00% |
19.2.2. Sạch đẹp | 32 | 15.38% |
19.2.3. Chưa sạch đẹp | 176 | 84.62% |
19.2.4. Rất không sạch đẹp | 0 | 0.00% |
19.2.5. Khó đánh giá | 0 | 0.00% |
20. Đánh giá về tình trạng ô nhiễm môi trường ở làng nghề hiện nay? | 0 | 0.00% |
20.1.1. Ô nhiễm nặng nề | 0 | 0.00% |
20.1.2. Ô nhiễm bình thường | 64 | 30.77% |
20.1.3. Không bị ô nhiễm | 144 | 69.23% |
20.1.4. Khó đánh giá | 0 | 0.00% |
20.2. Rác thải | 208 | 100.00% |
20.2.1. Ô nhiễm nặng nề | 0 | 0.00% |
20.2.2. Ô nhiễm bình thường | 160 | 76.92% |
20.2.3. Không bị ô nhiễm | 48 | 23.08% |
20.2.4. Khó đánh giá | 0 | 0.00% |
20.3. Đất | 208 | 100.00% |
20.3.1. Ô nhiễm nặng nề | 0 | 0.00% |
20.3.2. Ô nhiễm bình thường | 160 | 76.92% |
20.3.3. Không bị ô nhiễm | 48 | 23.08% |
20.3.4. Khó đánh giá | 0 | 0.00% |
20.4. Tiếng ồn/ không khí | 208 | 100.00% |
20.4.1. Ô nhiễm nặng nề | 0 | 0.00% |
128 | 61.54% | |
20.4.3. Không bị ô nhiễm | 80 | 38.46% |
20.4.4. Khó đánh giá | 0 | 0.00% |
21. Đánh giá các khía cạnh của hệ thống hạ tầng làng nghề hiện nay so với thời điểm trước năm 1996 | 0 | 0.00% |
21.1. Đường giao thông | 208 | 100.00% |
21.1.1. Tốt hơn nhiều | 48 | 23.08% |
21.1.2. Tốt hơn | 144 | 69.23% |
21.1.3. Không thay đổi | 16 | 7.69% |
21.1.4. Kém hơn | 0 | 0.00% |
21.1.5. Khó đánh giá | 0 | 0.00% |
21.2. Điện sản xuất/s.hoạt | 208 | 100.00% |
21.2.1. Tốt hơn nhiều | 48 | 23.08% |
21.2.2. Tốt hơn | 160 | 76.92% |
21.2.3. Không thay đổi | 0 | 0.00% |
21.2.4. Kém hơn | 0 | 0.00% |
21.2.5. Khó đánh giá | 0 | 0.00% |
21.3. Nước sinh hoạt | 208 | 100.00% |
21.3.1. Tốt hơn nhiều | 48 | 23.08% |
21.3.2. Tốt hơn | 160 | 76.92% |
21.3.3. Không thay đổi | 0 | 0.00% |
21.3.4. Kém hơn | 0 | 0.00% |
21.3.5. Khó đánh giá | 0 | 0.00% |
21.4. Thoát nước thải | 208 | 100.00% |
21.4.1. Tốt hơn nhiều | 48 | 23.08% |
21.4.2. Tốt hơn | 160 | 76.92% |
0 | 0.00% | |
21.4.4. Kém hơn | 0 | 0.00% |
21.4.5. Khó đánh giá | 0 | 0.00% |
22. Một số vấn đề liên quan đến cảnh quan môi trường của làng nghề hiện nay so với trước năm 1996? | 0 | 0.00% |
22.1. Về cây xanh | 208 | 100.00% |
22.1.1. Nhiều hơn | 0 | 0.00% |
22.1.2. Không thay đổi | 32 | 15.38% |
22.1.3. Ít hơn | 176 | 84.62% |
21.1.4. Khó đánh giá | 0 | 0.00% |
22.2. Về không gian công cộng | 208 | 100.00% |
22.1.1. Nhiều hơn | 0 | 0.00% |
22.2.2. Không thay đổi | 192 | 92.31% |
22.2.3. Ít hơn | 16 | 7.69% |
4. Khó đánh giá | 0 | 0.00% |
23.Những nhân tố nào sau đây ảnh hưởng quyết định đến việc thay đổi cảnh quan môi trường của làng nghề | 208 | 100.00% |
23.1. Do phát triển sản xuất nghề thủ công | 0 | 0.00% |
23.2. Do vai trò quản lý của chính quyền địa phương | 0 | 0.00% |
23.3. Do sự hỗ trợ của nhà nước/ tổ chức quốc tế | 0 | 0.00% |
23.4. Do ý thức và hành vi bảo vệ môi trường của người dân | 0 | 0.00% |
23.5. Do quá trình đô thị hóa, công nghiệp hóa. | 208 | 100.00% |
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ TRUYỀN NGHỀ VÀ MỐI QUAN HỆ CỦA NGƯỜI LÀNG NGHỀ
Số người | Tỷ lệ % | |
1. Năm sinh | 224 | 100.00% |
1.1. 1940-1955 | 0 | 0.00% |
1.2. 1956-1970 | 64 | 28.57% |
1.3. 1971-1985 | 160 | 71.43% |
1.4. 1996-nay | 0 | 0.00% |
2. Chủ hộ | 224 | 100.00% |
2.1. Là chủ hộ | 224 | 100.00% |
2.2. Không chủ hộ | 0 | 0.00% |
3. Giới tính: | 224 | 100.00% |
3.1. Nam | 224 | 100.00% |
3.2. Nữ | 0 | 0.00% |
4. Trình độ học vấn | 224 | 100.00% |
4.1 Dưới tiểu học | 0 | 0.00% |
4.2. Tiểu học | 0 | 0.00% |
4.3. THCS | 32 | 14.29% |
4.4. THPT | 160 | 71.43% |
4.5. TC/Cao đẳng | 32 | 14.29% |
4.6. Đại học | 0 | 0.00% |
4.7. Sau đại học | 0 | 0.00% |
5. Tình trạng hôn nhân | 224 | 100.00% |
5.1. Chưa kết hôn | 0 | 0.00% |
5.2. Có vợ. Chồng | 224 | 100.00% |
5.3. Ly thân/ly dị | 0 | 0.00% |
0 | 0.00% | |
6. Tôn giáo | 224 | 100.00% |
6.1. Theo tôn giáo | 48 | 21.43% |
6.2. Không tôn giáo | 176 | 78.57% |
7. Khu vực sinh sống | 224 | 100.00% |
7.1.Ph.La 1 | 0 | 0.00% |
7.2.Ph.La 2 | 176 | 78.57% |
7.3.Ph.La 3 | 48 | 21.43% |
7.4.Ph.La 4 | 0 | 0.00% |
8. Nghề nghiệp | 224 | 100.00% |
8.1. Thủ công | 144 | 69.23% |
8.2. Nông dân | 0 | 0.00% |
8.3. Công nhân | 0 | 0.00% |
8.4. Công chức/viên chức | 0 | 0.00% |
8.5. Công an/bộ đội | 0 | 0.00% |
8.6. Buôn bán/dịch vụ | 48 | 23.08% |
8.7. Học sinh/sinh viên | 0 | 0.00% |
8.8. Cán bộ hưu trí | 0 | 0.00% |
8.9. Thất nghiệp | 0 | 0.00% |
8.10. Nội trợ | 16 | 7.69% |
8.11. Khác | 0 | 0.00% |
9. Tự nhận xét về mức sống | 224 | 100.00% |
9.1. Giàu có | 0 | 0.00% |
9.2. Khá giả | 80 | 35.71% |
9.3. Trung bình | 144 | 64.29% |
9.4. Nghèo | 0 | 0.00% |
0 | 0.00% | |
10. Tổng số thành viên trong gia đình | 224 | 100.00% |
10.1. Từ 01 | 16 | 7.14% |
10.2. Từ 02 | 112 | 50.00% |
10.3. Từ 03 trở lên | 96 | 42.86% |
11. Số lao động của hộ gia đình (trong độ tuổi lao động) | 224 | 100.00% |
11.1. Từ 01 | 16 | 7.14% |
11.2. Từ 02 | 48 | 21.43% |
11.3. Từ 03 trở lên | 160 | 71.43% |
12. Số nữ trong gia đình | 224 | 100.00% |
12.1. Từ 01 | 48 | 21.43% |
12.2. Từ 02 | 32 | 14.29% |
12.3. Từ 03 trở lên | 144 | 64.29% |
13. Số trẻ em trong gia đình | 224 | 100.00% |
13.1. Từ 01 | 80 | 35.71% |
13.2. Từ 02 | 64 | 28.57% |
13.3. Từ 03 trở lên | 80 | 35.71% |
14. Số người đang có việc làm | 224 | 100.00% |
14..1. Từ 01 | 64 | 28.57% |
14.2. Từ 02 | 112 | 50.00% |
14.3. Từ 03 trở lên | 48 | 21.43% |
15. Nguồn thu nhập của ông bà? (Có thể chọn nhiều phương án) | 224 | 100.00% |
15.1. Nghề thủ công | 64 | 28.57% |
15.2. Trồng trọt | 16 | 7.14% |
16 | 7.14% | |
15.4. Hoạt động kinh doanh của gia đình | 128 | 57.14% |
15.5. Làm thuê | 0 | 0.00% |
15.6. Lương | 16 | 7.14% |
15.7. Thừa kế | 0 | 0.00% |
15.8. Trúng số | 0 | 0.00% |
15.9. Khác (ghi rõ) | 0 | 0.00% |
16. Nguồn thu nhập chính của gia đình? ( Chỉ chọn 1 phương án) | 240 | 107.14% |
16.1. Nghề thủ công | 96 | 42.86% |
16.2. Trồng trọt | 0 | 0.00% |
16.3. Chăn nuôi | 0 | 0.00% |
16.4. Hoạt động kinh doanh của gia đình | 144 | 64.29% |
16.5. Làm thuê | 0 | 0.00% |
16.6. Lương | 0 | 0.00% |
16.7. Thừa kế | 0 | 0.00% |
16.8. Trúng số | 0 | 0.00% |
16.9. Khác (ghi rõ) | 0 | 0.00% |
17. Thu nhập của cả hộ | 224 | 100.00% |
17.1. Từ 1 - 10 triệu/tháng | 16 | 7.14% |
17.2. Từ 11 - 20 triệu/tháng | 112 | 50.00% |
17.3. Từ 21 -30 triệu/tháng | 64 | 28.57% |
17.4. Trên 30 triệu/tháng | 32 | 14.29% |
18. Thu nhập của NLT | 224 | 100.00% |
18.1. Từ 1 - 10 triệu/tháng | 64 | 28.57% |
18.2. Từ 11 - 20 triệu/tháng | 96 | 42.86% |